Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề ôn tập Chương 6 môn Công Nghệ 11 năm 2021 có đáp án

Đề ôn tập Chương 6 môn Công Nghệ 11 năm 2021 có đáp án

Câu hỏi 1 :

Phát biểu về thân máy và nắp máy nào sau đây sai?

A. Thân máy là chi tiết cố định

B. Nắp máy là chi tiết cố định

C. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định

D. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động

Câu hỏi 2 :

Phát biểu về cacte nào sau đây đúng?

A. Cacte luôn chế tạo liền khối

B. Cacte luôn chế tạo chia làm hai nửa

C. Cacte có thể chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa

D. Nửa trên cacte luôn làm liền với xilanh

Câu hỏi 3 :

Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có chứa gì? Chọn đáp án đúng nhất:

A. Khoang chứa nước

B. Áo nước

C. Cánh tản nhiệt

D. Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước

Câu hỏi 4 :

Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?

A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước

B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước

C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí

D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí

Câu hỏi 5 :

Cacte chứa?

A. Khoang chứa nước

B. Cánh tản nhiệt

C. Áo nước

D. Đáp án khác

Câu hỏi 6 :

Phát biểu nào sau đây đúng về xilanh?

A. Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh

B. Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh

C. Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh

D. Xilanh của động cơ đặt ở cacte

Câu hỏi 7 :

Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy?

A. Bugi

B. Áo nước

C. Cánh tản nhiệt

D. Trục khuỷu

Câu hỏi 8 :

Tại sao cacte không có áo nước hoặc cánh tản nhiệt?

A. Do cacte xa buồng cháy

B. Do cacte chứa dầu bôi trơn

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu hỏi 9 :

Xilanh của động cơ được lắp ở?

A. Thân máy

B. Thân xilanh

C. Cacte

D. Nắp máy

Câu hỏi 10 :

Chỉ ta phát biểu sai?

A. Thân xilanh lắp xilanh

B. Cacte lắp trục khuỷu

C. Thân máy lắp cơ cấu và hệ thống động cơ

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu hỏi 11 :

Phát biểu về pit tông nào sau đây sai?

A. Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.

B. Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.

C. Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.

D. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.

Câu hỏi 12 :

Xec măng được bố trí ở?

A. Đỉnh pit-tông.

B. Đầu pit-tông.

C. Thân pit-tông

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu hỏi 13 :

Phát biểu về xecmăng nào sau đây đúng?

A. Xecmăng dầu bố trí phía trên, xec măng khí phía dưới.

B. Xecmăng khí ở trên, xec măng dầu ở dưới.

C. Đáy rãnh xecmăng khí có khoan lỗ

D. Đáy rãnh xecmăng khí và xec măng dầu có khoan lỗ

Câu hỏi 14 :

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: .......cùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc của động cơ.

A. Đỉnh pit-tông

B. Thân pit-tông

C. Đầu pit-tông

D. Chốt pit-tông

Câu hỏi 15 :

Chỉ ra phát biểu sai về Xecmăng?

A. Xecmăng dầu ngăn không cho dầu dưới cacte sục lên buồng cháy.

B. Xecmăng khí ngăn không cho khí cháy lọt xuống cate.

C. Nếu chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh thì không cần xec măng, nhằm giảm chi phí.

D. Không thể chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh để khỏi sử dụng xecmăng

Câu hỏi 16 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh truyền?

A. Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I.

B. Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa.

C. Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót.

D. Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.

Câu hỏi 17 :

Theo em, người ta bố trí trục khuỷu ở?

A. Thân máy

B. Thân xilanh

C. Cacte

D. Trong buồng cháy

Câu hỏi 18 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền.

B. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền

C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền

D. Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền

Câu hỏi 19 :

Chi tiết nào giúp trục khuỷu cân bằng?

A. Bánh đà

B. Đối trọng

C. Má khuỷu

D. Chốt khuỷu

Câu hỏi 20 :

Đầu pit-tông có rãnh để?

A. Lắp xec măng.

B. Chống bó kẹt, giảm mài mòn.

C. Tản nhiệt, giúp làm mát

D. Giúp thuận tiện cho việc di chuyển của pit-tông.

Câu hỏi 21 :

Cơ cấu phân phối khí phân thành những loại nào?

A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt

B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo

C. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 22 :

Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt có ở động cơ nào?

A. Động cơ xăng 4 kì

B. Động cơ xăng 2 kì

C. Động cơ điêzen 4 kì

D. Động cơ điêzen

Câu hỏi 24 :

Ở động cơ 4 kì?

A. Số vòng quay trục cam bằng một nửa số vòng quay trục khuỷu

B. Số vòng quay trục khuỷu bằng một nửa số vòng quay trục cam

C. Số vòng quay trục cam bằng 2 lần số vòng quay trục khuỷu

D. Số vòng quay trục cam bằng số vòng quay truc khuỷu

Câu hỏi 25 :

Ở động cơ 2 kì, chi tiết nào làm nhiệm vụ của van trượt?

A. Thanh truyền

B. Xupap

C. Pit-tông

D. Trục khuỷu

Câu hỏi 27 :

Cơ cấu phân phối khí xupap treo có ưu điểm gì?

A. Cấu tạo buồng cháy phức tạp

B. Đảm bảo nạp đầy

C. Thải không sạch

D. Khó điều chỉnh khe hở xupap

Câu hỏi 28 :

Đối với cơ cấu phân phối khí xupap treo, mỗi xupap được dẫn động bởi?

A. 1 cam

B. 1 con đội

C. 1 đũa đẩy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 29 :

Cơ cấu phân phối khí xupap đặt khác cơ cấu phân phối khí xupap treo ở chỗ?

A. Không có đữa đẩy

B. Không có trục cò mổ

C. Không có cò mổ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 30 :

Chọn phát biểu sai về cơ cấu phân phối khí?

A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt, cửa nạp mở thì xupap đi lên

B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo, cửa nạp mở thì xupap đi xuống

C. Bánh răng phân phối làm quay trục khuỷu

D. Cửa nạp mở, lò xo bị nén lại

Câu hỏi 31 :

Tác dụng của dầu bôi trơn?

A. Bôi trơn các bề mặt ma sát

B. Làm mát

C. Bao kín và chống gỉ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 32 :

Có mấy phương pháp bôi trơn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 33 :

Có những phương pháp bôi trơn nào?

A. Bôi trơn bằng vung té

B. Bôi trơn cưỡng bức

C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 34 :

Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?

A. Cacte dầu

B. Két làm mát

C. Quạt gió

D. Bơm

Câu hỏi 35 :

Van an toàn bơm dầu mở khi?

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép

C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn

D. Luôn mở

Câu hỏi 36 :

Khi dầu qua két làm mát dầu thì?

A. Van khống chế lượng dầu qua két mở

B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng

C. Van an toàn bơm dầu mở

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu hỏi 37 :

Đâu là bề mặt ma sát?

A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh

B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót

C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu hỏi 38 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte

B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.

C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte

D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài

Câu hỏi 39 :

Chỉ ra phát biểu sai về hệ thống bôi trơn?

A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.

B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm

C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte

D. Dầu được bơm hút từ cacte lên

Câu hỏi 40 :

Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?

A. Bơm dầu

B. Lưới lọc dầu

C. Van hằng nhiệt

D. Đồng hồ báo áp suất dầu

Câu hỏi 42 :

Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?

A. Trục khuỷu

B. Áo nước

C. Cánh tản nhiệt

D. Bugi

Câu hỏi 43 :

Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?

A. Trục khuỷu

B. Vòi phun

C. Cánh tản nhiệt

D. Bugi

Câu hỏi 45 :

Hệ thống làm mát bằng nước có?

A. Loại bốc hơi

B. Loại đối lưu tự nhiên

C. Loại tuần hoàn cưỡng bức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 46 :

Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?

A. Van hằng nhiệt

B. Két nước

C. Bơm nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 47 :

Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?

A. Quạt gió

B. Puli và đai truyền

C. Áo nước

D. Bầu lọc dầu

Câu hỏi 48 :

Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ?

A. Đóng cả 2 cửa

B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm

C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát

D. Mở cả 2 cửa

Câu hỏi 49 :

Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ?

A. Đóng cả 2 cửa

B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm

C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát

D. Mở cả 2 cửa

Câu hỏi 50 :

Nước qua két được làm mát do?

A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí

B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 51 :

Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ?

A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ

B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ

C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ

D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ

Câu hỏi 53 :

Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có?

A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí

B. Hệ thống phun xăng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 55 :

Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?

A. Thùng xăng

B. Bầu lọc xăng

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Bộ chế hòa khí

Câu hỏi 56 :

Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Bộ chế hòa khí

Câu hỏi 57 :

Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống cung cấp nhiên liệu?

A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.

B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.

C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện

D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp

Câu hỏi 58 :

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

A. Thùng xăng

B. Buồng phao

C. Họng khuếch tán

D. Bầu lọc xăng

Câu hỏi 59 :

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

A. Thùng xăng

B. Buồng phao

C. Họng khuếch tán

D. Bầu lọc xăng

Câu hỏi 60 :

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại?

A. Buồng phao

B. Thùng xăng

C. Họng khuếch tán

D. Đường ống nạp

Câu hỏi 61 :

Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là?

A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh

B. Cung cấp không khí vào xilanh

C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh

D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh

Câu hỏi 62 :

Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Bơm cao áp

Câu hỏi 63 :

Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?

A. Bơm chuyển nhiên liệu

B. Bơm cao áp

C. Bầu lọc tinh

D. Thùng xăng

Câu hỏi 65 :

Phát biểu nào sau đây đúng: nhiên liệu được phun vào xilanh động cơ ở?

A. Kì nén

B. Cuối kì nén

C. Kì nạp

D. Kì thải

Câu hỏi 66 :

Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do?

A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao

B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao

C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp

D. Giảm áp suất trên đường ống

Câu hỏi 67 :

Nhiệm vụ của bơm cao áp là?

A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun

B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun

C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 68 :

Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen?

A. Thùng nhiên liệu chứa xăng

B. Chỉ có một bầu lọc

C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun

D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen

Câu hỏi 69 :

Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở?

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Cuối kì nén

D. Đầu kì nén

Câu hỏi 70 :

Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ nén?

A. Nhiên liệu điêzen

B. Không khí

C. Hòa khí

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu hỏi 71 :

Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?

A. Tạo tia lửa điện cao áp

B. Tạo tia lửa điện hạ áp

C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm

D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng

Câu hỏi 72 :

ĐĐK cho dòng điện đi qua khi?

A. Phân cực thuận

B. Phân cực ngược

C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương

D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm

Câu hỏi 73 :

Phát biểu nào sau đây sai về Đ1, Đ2?

A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận

B. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều

C. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng

D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều

Câu hỏi 74 :

WĐK được đặt ở vị trí sao cho?

A. WĐK âm thì CT nạp đầy

B. WĐK dương thì CT nạp đầy

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu hỏi 75 :

Bộ chia điện gồm?

A. Đ1, Đ2

B. Đ1, Đ2, ĐĐK

C. ĐĐK, CT

D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT

Câu hỏi 76 :

Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ?

A. WN

B. WĐK

C. WN hoặc WĐK

D. WN và WĐK

Câu hỏi 77 :

Kí hiệu của điôt điều khiển?

A.

B.

C.

D.

Câu hỏi 78 :

Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới?

A. W1

B. W2

C. W1 hoặc W2 

D. W1 và W2 

Câu hỏi 79 :

Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?

A. Biến áp

B. Bugi

C. Khóa điện

D. Tụ

Câu hỏi 80 :

Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?

A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm

B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm

C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm

D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm

Câu hỏi 81 :

Nhiệm vụ của hệ thống khởi động?

A. Làm quay trục khuỷu

B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc

C. Làm quay bánh đà

D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

Câu hỏi 83 :

Cách khởi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?

A. Hệ thống khởi động bằng tay

B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện

C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 84 :

Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?

A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn

B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ

C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn

D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình

Câu hỏi 85 :

Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?

A. Tay quay

B. Dây

C. Bàn đạp

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 86 :

Động cơ điện làm việc nhờ?

A. Dòng một chiều của pin

B. Dòng một chiều của ac quy

C. Dòng xoay chiều

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu hỏi 87 :

Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?

A. Động cơ điện

B. Lõi thép

C. Thanh kéo

D. Bugi

Câu hỏi 88 :

Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?

A. Bugi

B. Quạt gió

C. Khớp truyền động

D. Pit-tông

Câu hỏi 89 :

Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống khởi động?

A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy

C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện

D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.

Câu hỏi 90 :

Phát biểu đúng về hệ thống khởi động?

A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép

B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt

C. Khớp truyền động truyền động

D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK