A. Thân máy là chi tiết cố định
B. Nắp máy là chi tiết cố định
C. Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định
D. Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động
A. Cacte luôn chế tạo liền khối
B. Cacte luôn chế tạo chia làm hai nửa
C. Cacte có thể chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa
D. Nửa trên cacte luôn làm liền với xilanh
A. Khoang chứa nước
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước
A. Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước
B. Cacte của động cơ làm mát bằng nước
C. Cacte của động cơ làm mát bằng không khí
D. Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí
A. Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh
B. Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh
C. Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh
D. Xilanh của động cơ đặt ở cacte
A. Bugi
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Trục khuỷu
A. Do cacte xa buồng cháy
B. Do cacte chứa dầu bôi trơn
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Thân xilanh lắp xilanh
B. Cacte lắp trục khuỷu
C. Thân máy lắp cơ cấu và hệ thống động cơ
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Pit-tông cùng với thân xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.
B. Ở động cơ 2 kì, pit-tông làm thêm nhiệm vụ của van trượt để đóng, mở các cửa.
C. Pit-tông được chế tạo vừa khít với xilanh.
D. Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén, thải khí.
A. Đỉnh pit-tông.
B. Đầu pit-tông.
C. Thân pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Xecmăng dầu bố trí phía trên, xec măng khí phía dưới.
B. Xecmăng khí ở trên, xec măng dầu ở dưới.
C. Đáy rãnh xecmăng khí có khoan lỗ
D. Đáy rãnh xecmăng khí và xec măng dầu có khoan lỗ
A. Đỉnh pit-tông
B. Thân pit-tông
C. Đầu pit-tông
D. Chốt pit-tông
A. Xecmăng dầu ngăn không cho dầu dưới cacte sục lên buồng cháy.
B. Xecmăng khí ngăn không cho khí cháy lọt xuống cate.
C. Nếu chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh thì không cần xec măng, nhằm giảm chi phí.
D. Không thể chế tạo pit-tông vừa khít với xilanh để khỏi sử dụng xecmăng
A. Thân thanh truyền có tiết diện hình chữ I.
B. Đầu to thanh truyền chia làm 2 nửa.
C. Đầu to thanh truyền chỉ dùng bạc lót.
D. Đầu to thanh truyền có thể dùng bạc lót hoặc ổ bi.
A. Thân máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Trong buồng cháy
A. Cổ khuỷu lắp với đầu to thanh truyền.
B. Chốt khuỷu lắp với đầu nhỏ thanh truyền
C. Chốt khuỷu lắp với đầu to thanh truyền
D. Cổ khuỷu lắp với thân thanh truyền
A. Bánh đà
B. Đối trọng
C. Má khuỷu
D. Chốt khuỷu
A. Lắp xec măng.
B. Chống bó kẹt, giảm mài mòn.
C. Tản nhiệt, giúp làm mát
D. Giúp thuận tiện cho việc di chuyển của pit-tông.
A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt
B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo
C. Cơ cấu phân phối khí dùng van trượt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Động cơ xăng 4 kì
B. Động cơ xăng 2 kì
C. Động cơ điêzen 4 kì
D. Động cơ điêzen
A. Số vòng quay trục cam bằng một nửa số vòng quay trục khuỷu
B. Số vòng quay trục khuỷu bằng một nửa số vòng quay trục cam
C. Số vòng quay trục cam bằng 2 lần số vòng quay trục khuỷu
D. Số vòng quay trục cam bằng số vòng quay truc khuỷu
A. Thanh truyền
B. Xupap
C. Pit-tông
D. Trục khuỷu
A. Cấu tạo buồng cháy phức tạp
B. Đảm bảo nạp đầy
C. Thải không sạch
D. Khó điều chỉnh khe hở xupap
A. 1 cam
B. 1 con đội
C. 1 đũa đẩy
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không có đữa đẩy
B. Không có trục cò mổ
C. Không có cò mổ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cơ cấu phân phối khí xupap đặt, cửa nạp mở thì xupap đi lên
B. Cơ cấu phân phối khí xupap treo, cửa nạp mở thì xupap đi xuống
C. Bánh răng phân phối làm quay trục khuỷu
D. Cửa nạp mở, lò xo bị nén lại
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Làm mát
C. Bao kín và chống gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
D. Luôn mở
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ.
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở.
B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
A. Bơm dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
A. Trục khuỷu
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
A. Trục khuỷu
B. Vòi phun
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
A. Loại bốc hơi
B. Loại đối lưu tự nhiên
C. Loại tuần hoàn cưỡng bức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Van hằng nhiệt
B. Két nước
C. Bơm nước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quạt gió
B. Puli và đai truyền
C. Áo nước
D. Bầu lọc dầu
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
B. Hệ thống phun xăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc xăng
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện
D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp
A. Thùng xăng
B. Buồng phao
C. Họng khuếch tán
D. Bầu lọc xăng
A. Thùng xăng
B. Buồng phao
C. Họng khuếch tán
D. Bầu lọc xăng
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
B. Cung cấp không khí vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bơm cao áp
A. Bơm chuyển nhiên liệu
B. Bơm cao áp
C. Bầu lọc tinh
D. Thùng xăng
A. Bơm cao áp
B. Vòi phun
C. Xilanh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Kì nén
B. Cuối kì nén
C. Kì nạp
D. Kì thải
A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
D. Giảm áp suất trên đường ống
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thùng nhiên liệu chứa xăng
B. Chỉ có một bầu lọc
C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Cuối kì nén
D. Đầu kì nén
A. Nhiên liệu điêzen
B. Không khí
C. Hòa khí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
C. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
A. WĐK âm thì CT nạp đầy
B. WĐK dương thì CT nạp đầy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. WN
B. WĐK
C. WN hoặc WĐK
D. WN và WĐK
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
A. Làm quay trục khuỷu
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
C. Làm quay bánh đà
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
A. Tay quay
B. Dây
C. Bàn đạp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Động cơ điện
B. Lõi thép
C. Thanh kéo
D. Bugi
A. Bugi
B. Quạt gió
C. Khớp truyền động
D. Pit-tông
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK