A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
A. Nam Á
B. Đông Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Á
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Cả ba miền
A. Tây – Đông
B. Bắc - Nam
C. Tây bắc – đông nam
D. vòng cung
A. Hoàng Hà
B. Ô-bi
C. Mê Công
D. Xưa đa-ri-a
A. Tây Bắc, Bắc
B. Đông Nam, Nam
C. Tây Nam, Nam
D. Đông Bắc, Đông
A. Ki tô giáo.
B. Phật giáo.
C. Thiên Chúa giáo.
D. Hồi giáo.
A. In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a
C. A-rập-xê-út
D. I – Ran
A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng.
B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc.
D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc.
A. Tây và Trung Xi-bia.
B. Tây và Bắc Xi-bia.
C. Trung và Nam Xi-bia.
D. Tây và Nam Xi-bia.
A. Khí hậu nhiệt đới
B. Khí hậu xích đạo
C. Khí hậu cận nhiệt
D. Khí hậu ôn đới
A. Ô-bi, I-ê- nít- xây, Lê-na
B. Lê-na, A-mua, Ô-bi
C. Trường Giang, Hoàng Hà, Mê-Công
D. Ơ-phrat, Ô-bi, A-mua
A. Thiên tai tàn phá
B. Chiến tranh tàn phá
C. Hoang mạc mở rộng
D. Con người khai thác bừa bãi
A. Bắc cực và Đề can
B. Xi-bia và cao nguyên I-ran
C. Mông Cổ và bán đảo A-ráp
D. I-ran và Nam Ấn Độ Dương
A. Đồng bằng Tu-ran
B. Đồng bằng Ấn - Hằng
C. Đồng bằng Lưỡng Hà
D. Đồng bằng sông Nin
A. Tây Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Đông Nam
A. hoang mạc và bán hoang mạc
B. xavan và cây bụi
C. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải
D. rừng lá kim
A. 1 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp
B. 2 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp
C. 3 trung tâm áp cao và 2 trung tâm áp thấp
D. 4 trung tâm áp cao và 1 trung tâm áp thấp
A. Ki tô giáo.
B. Phật giáo.
C. Bà La Môn.
D. Hồi giáo.
A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, băng tuyết bao phủ
B. Có đất màu mỡ, phát triển nông nghiệp trù phú
C. Nơi có địa hình hiểm trở, thuận lợi phát triển kinh tế và sản xuất
D. Có khí hậu khô, địa hình nhiều núi trở ngại cho cư trú và sản xuất
A. 76o44’B - 2o16’B
B. 78o43’B - 1o17’B
C. 77o44’B - 1o16’B
D. 87o44’B - 1o16’B
A. Tây Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Đông Nam
A. Áp thấp Ai-xơ-len.
B. Áp thấp A-lê-út.
C. Áp thấp xích đạo Ô-xtray-li-a.
D. Áp thấp Nam Đại Tây Dương.
A. hoang mạc và bán hoang mạc
B. rừng lá kim
C. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải
D. xavan và cây bụi
A. Tây Xi-bia
B. Trung xi-bia
C. Đông Á
D. Đông Xi-bia
A. 60%
B. 60,6%
C. 61%
D. 62%
A. Đứng đầu.
B. Đứng thứ hai.
C. Đứng thứ ba.
D. Đứng thứ tư
A. khá điều hòa.
B. khá phức tạp.
C. khá ổn định.
D. khá thất thường.
A. Áp cao Ha-oai.
B. Áp cao Nam Ấn Độ Dương.
C. Áp cao I-ran.
D. Áp cao Nam Đại Tây Dương.
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. Trung Á.
D. Đông Nam Á.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK