Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Thái Sơn

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Thái Sơn

Câu hỏi 1 :

Đặc điểm không phải đặc điểm khí hậu của biển Đông là:

A. Nóng quanh năm

B. Có hai mùa gió

C. lượng mưa lớn hơn đất liền

D. Biên độ nhiệt nhỏ.

Câu hỏi 2 :

Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài bao nhiêu?

A. 4936 km

B. 4639 km

C. 3649 km

D. 3946 km

Câu hỏi 3 :

Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến nào?

A. 8o34’B - 23o23’B

B. 8o34’N - 22o22’B

C. 8o30’B - 23o23’B

D. 8o30’N - 22o22’B

Câu hỏi 4 :

Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ gồm những thành phần nào?

A. vùng trời, đất liền và hải đảo

B. đất liền và hải đảo, vùng biển

C. vùng biển, vùng trời, vùng đất

D. hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu hỏi 5 :

Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á

B. Đông Á

C. Tây Á

D. Đông Á

Câu hỏi 6 :

Trong các nước ASEAN, quốc gia nào chủ yếu nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam?

A. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.

B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.

C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.

D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.

Câu hỏi 7 :

Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) gồm có mấy nước?

A. 5 nước

B. 7 nước

C. 9 nước

D. 10 nước

Câu hỏi 8 :

Việc bảo vệ môi trường của các nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho:

A. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.

B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại

C. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt

D. thất nghiệp ngày càng tăng

Câu hỏi 9 :

Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam

B. Bru-nây

C. Thái Lan

D. Cam-pu-chia

Câu hỏi 10 :

Sông nào không nằm trong hệ thống sông ngòi ở Đông Nam Á?

A. sông Hồng

B. sông Trường Giang

C.  sông A-ma-dôn

D. sông Mê Kông

Câu hỏi 11 :

Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là:

A. Ơ-rô-pê-ô-it

B. Môn-gô-lô-it

C. Ô-xtra-lô-it

D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.

Câu hỏi 12 :

Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là:

A. Cơ cấu trẻ

B. Cơ cấu trung bình

C. Cơ cấu già

D. Cơ cấu ổn định

Câu hỏi 14 :

Quốc gia có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á là

A. Việt Nam

B. In-đô-nê-xi-a

C. Thái Lan

D. Phi-lip-pin

Câu hỏi 15 :

Quốc gia duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á là

A. Thái Lan

B. Cam-pu-chia

C. Việt Nam

D. Lào

Câu hỏi 16 :

Đa số người Thái Lan theo tôn giáo nào?

A. Hồi giáo

B. Ki-tô-giáo

C. Ấn Độ giáo

D. Phật giáo

Câu hỏi 17 :

Đa số người In-đô-nê-xi-a theo tôn giáo nào?

A. Hồi giáo

B. Ki-tô-giáo

C. Ấn Độ giáo

D. Phật giáo

Câu hỏi 18 :

Đa số người Việt Nam theo tôn giáo nào?

A. Phật giáo và Hồi giáo

B. Ki-tô giáo và Hồi giáo

C. Phật giáo và Ki-tô giáo

D. Phật giáo và Ấn Độ giáo

Câu hỏi 19 :

Trong khu vực Đông Nam Á quốc gia nào không bị đế quốc xâm lược?

A. Việt Nam

B. In-đô-nê-xi-a

C. Thái Lan

D. Phi-lip-pin

Câu hỏi 20 :

Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế của các nước Đông Nam Á có đặc điểm:

A. Nền kinh tế rất phát triển.

B. Kinh tế đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa

C. Nền kinh tế lạc hậu và tập trung vào sản xuất lương thực.

D. Nền kinh tế phong kiến.

Câu hỏi 21 :

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?

A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.

C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.

D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.

Câu hỏi 22 :

Hiện nay vấn đề cần được quan tâm trong quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á

A. Thiếu nguồn lao động.

B. Tình hình chính trị không ổn định.

C. Vấn đề môi trường: ô nhiễm môi trường, tài nguyên cạn kiệt,…

D. Nghèo đói, dịch bệnh.

Câu hỏi 23 :

Những năm 1997-1998 cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ quốc gia nào?

A.  Thái Lan

B. Cam-pu-chia

C. Việt Nam

D. Lào

Câu hỏi 24 :

Ngành kinh tế nào chiếm vị trí đang kể trong phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á

A. Các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…

B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.

C. Sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu

D. Khai thác dầu mỏ

Câu hỏi 25 :

Các nước Đông Nam Á đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách:

A. Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…

B. Phát triển công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.

C. Phát triển thiên các ngành công nghiệp nặng: Luyện kim, cơ khí,…

D. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phụ vụ thị trường trong nước và xuất khẩu

Câu hỏi 26 :

Cơ cấu kinh tế của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có sự chuyển dịch như thế nào:

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trong khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP.

B. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP.

C. Tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

D. Giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP

Câu hỏi 27 :

Các ngành sản xuất của các nước khu vực Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại:

A. Đông Nam Á hải đảo

B. Đông Nam Á đất liền.

C. Vùng đồi núi

D. Vùng đồng bằng và ven biển

Câu hỏi 28 :

Cây lương thực chủ yếu của Đông Nam Á là

A. Lúa mì

B. Lúa gạo

C. Ngô

D. Sắn

Câu hỏi 29 :

Cây công nghiệp được trồng chủ yếu của Đông Nam Á là

A. Bông

B. Chà là

C. Củ cải đường

D. Cà phê

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK