A. Có sự trao đổi chất với môi trường
B. Có khả năng di chuyển
C. Lớn lên và sinh sản
D. Cả A và C
A. Thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
B. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên, sinh sản
C. Phần lớn thực vật không có khả năng di chuyển
D. Cả A và C
A. Cây bưởi, cây hành, cây lúa
B. Cây mít, cây táo, cây tỏi
C. Cây su hào, cây lúa, cây dưa chuột
D. Cây cà chua, cây hồng xiêm, cây thì là
A. Cây rêu, cây mít, cây chuối
B. Cây lúa, cây đậu xanh, cây rau bợ
C. Cây ổi, cây khế, cây cải
D. Cây dương xỉ, cây bầu, cây mướp
A. Cây si, cây sanh, cây đa
B. Cây lúa, cây hồng xiêm, cây ớt
C. Cây ngô, cây ổi, cây mít
D. Cây cau, cây đu đủ, cây bèo tây
A. Cây không cần nước
B. Cây hút nước và muối khoáng hoà tan qua bề mặt các tế bào biểu bì của rễ
C. Môi trường nước đã nâng đỡ cây
D. Cả A và B
A. Khi phát triển cành, lá
B. Lúc đẻ nhánh, ra hoa, kết quả
C. Sắp đến thời kì thu hoạch
D. Cả A, B và C
A. Chất dự trữ của củ dùng để cung cấp cho cây khi ra hoa
B. Chất dinh dưỡng của củ bị giảm nhiều
C. chất lượng và khối lượng củ đều giảm
D. cả A, B và C
A. Gồm thịt vỏ và ruột
B. Gồm biểu bì, thịt vỏ và mạch rây
C. Gồm biểu bì, thịt vó và mạch gỗ
D. Gồm biểu bì, thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ và ruột
A. nhiều lớp tế bào lớn
B. một lớp tế bào trong suốt, xếp sát nhau
C. một số tế bào chứa chất diệp lục
D. những tế bào có vách hoá gỗ dày
A. Vỏ chứa chất dự trữ
B. Bảo vệ các bộ phận bên trong
C. Tham gia quang hợp
D. Cả A, B và C
A. Gồm thịt vỏ, mạch rây
B. Gồm thịt vỏ và ruột
C. Gồm mạch rây, mạch gỗ và ruột
D. Gồm vỏ và mạch gỗ
A. hình mạng, hình song song, hình cung
B. hình mạng, hình song song, hình dải
C. hình mạng, hình cung, hình dải
D. hình song song, hình cung, hình dải
A. Mọc cách, mọc so le, mọc vòng
B. Mọc cách, mọc đối, mọc vòng
C. Mọc cách, mọc so le, mọc đối
D. Mọc so le, mọc đối, mọc vòng
A. Biểu bì, khoang trống, các bó mạch
B. Biểu bì, gân lá gồm các bó mạch
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá
D. Biểu bì, lỗ khí, khoang trống
A. Cây rong quang hợp nhả khí ôxi, góp phần cung cấp ôxi cho cá
B. Cây rong làm đẹp bể cá
C. Cây rong làm thức ăn cho cá
D. Cây rong làm sạch nước ở bể cá
A. Dây huỳnh, hoa sữa, hoàng tinh hoa đỏ
B. Dây huỳnh, trúc đào, rau muống
C. Kinh giới, hoa sữa, nhọ nồi
D. Dừa cạn, kinh giới, mồng tơ
A. ổi, dây huỳnh, cúc tần, cỏ lào
B. trúc đào, ớt, chanh, dừa cạn
C. bưởi, ngô, rau muống, mồng tơi
D. ổi, cỏ nhọ nồi, sài đất
A. lục lạp
B. ti thể
C. nhân
D. ruột
A. Húng chanh, hành, nhãn, đinh lăng, huệ tây
B. Kiệu, tỏi, mít, tỏi tây, cây hẹ
C. Hoa loa kèn, kiệu, tulip, trinh nữ hoàng cung, tỏi
D. Kiệu, thuốc bỏng, ổi, tulip, hoa giun
A. thủy tiên, bưởi
B. gừng,thược dược
C. trang, súng
D. lúa,ngô
A. Xương rồng, cành giao, thường xuân, vạn niên thanh
B. Đinh lăng, sừng hươu, trường sinh lá tròn, su hào
C. Hoa đá, vạn niên thanh, hoa mười giờ, nhãn
D. Hoa đá, nha đam, trường sinh lá tròn, thuốc bỏng
A. lúa
B. đậu
C. cà chua
D. cà rốt
A. hoa hiên, hồ tiêu, cà rốt
B. sắn, mắm, bụt mọc
C. sắn, khoai lang, cà rốt
D. khoai tây, khoai lang, cà rốt
A. Đước, bụt mọc, mắm, bần, vẹt
B. Đước, tầm gửi, mắm, vẹt, si
C. Hồ tiêu, bụt mọc, đa, vạn niên thanh, tơ hồng
D. Sung, tơ hồng, mắm, hồ tiêu, vẹt
A. Mạch rây nằm ở phía ngoài, mạch gỗ nằm ở phía trong
B. Mạch rây nằm ở phía trong, mạch gỗ nằm ở phía ngoài
C. Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
D. Mạch rây và mạch gỗ xếp lộn xộn
A. mạch gỗ và mạch rây
B. mạch rây và ruột
C. thịt vỏ và ruột
D. tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
A. Bẻ cành, ngắt ngọn, bóc vỏ cây
B. Dùng vật nhọn rạch vào vỏ cây, dây thép buộc ngang thân cây
C. Giáo dục, tuyên truyền cho mọi người ý thức bảo vệ cây xanh
D. Chặt cây làm nhà, đóng bàn ghế, phá rừng làm nương rẫy
A. Tế bào non
B. Tế bào già
C. Tế bào trưởng thành
D. Tế bào đang lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK