A. có lang trắng đen hình yên ngựa điển hình
B. tai to, rủ xuống phía trước
C. mặt gãy, tai to hướng về trước
D. toàn thân đen, tai nhỏ
A. Phục vụ du lịch
B. Làm trong sạch không khí
C. Điều hòa tốc độ dòng nước chảy
D. Hạn chế xói mòn, rửa trôi
A. Ngô xen đậu tương
B. Chôm chôm xen nhãn
C. Cà phê xen cacao
D. Mít xen điều
A. Rau cải, dưa chuột
B. Hành tây, dưa hấu
C. Lúa, tiêu
D. Bắp, sắn
A. bột cá, cỏ
B. giun đất, rơm
C. đậu phộng, bắp
D. đậu nành, bột cá
A. Phương pháp nghiền nhỏ
B. Phương pháp xử lý nhiệt
C. Phương pháp đường hóa
D. Phương pháp cắt ngắn
A. Nhiệt độ thích hợp.
B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi
D. Cả B và C đều đúng.
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống
B. Vận động hợp lí.
C. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
D. Tắm, chải, vệ sinh, thức ăn.
A. 30%
B. 50%
C. 20%
D. 14%
A. Nam hoặc Đông Tây.
B. Nam hoặc Đông Bắc.
C. Nam hoặc Đông Nam.
D. Nam hoặc Bắc.
A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
A. 60%→65%
B. 60%→75%
C. 60% →85%
D. 60%→95%
A. Rơm lúa
B. Rau muống
C. Bột cá
D. Khoai lang củ
A. Nước, protein
B. Vitamin, gluxit
C. Nước, vitamin
D. Glixerin và axit béo
A. Cắt ngắn, ủ men
B. Ủ men, hỗn hợp
C. Xử lí nhiệt, cắt ngắn
D. Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt
A. Kiềm hóa rơm rạ, đường hoá tinh bột
B. Đường hoá tinh bột, xử lí nhiệt
C. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ
D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
A. Từ thực vật, chất khoáng
B. Từ cám, lúa, rơm
C. Từ thực vật, cám
D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng
A. Nuôi giun đất
B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá
D. Trồng xen canh cây họ Đậu
A. Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương với con bố giống ngoại nhập
B. Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ;
C. Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn;
D. Tạo ra con lai thương phẩm.
A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
C. Duy trì sự sống
D. Bảo vệ cơ thể
A. Gà Tam Hoàng.
B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri.
D. Gà có thể hình ngắn.
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
A. Chức năng miễn dịch tốt
B. Chức năng miễn dịch chưa tốt
C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh
D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
B. Ủ men, đường hóa
C. Cắt ngắn, ủ men.
D. Đường hóa ,nghiền nhỏ
A. Glyxein và axit béo
B. Axit béo
C. Đường đơn
D. Axit amin
A. Phương pháp nghiền nhỏ
B. Phương pháp xử lý nhiệt
C. Phương pháp đường hóa
D. Phương pháp cắt ngắn
A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất
B. Nhiệt độ thích hợp
C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC
D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông
A. Đường đơn
B. Vitamin
C. Glyxein
D. Glyxein và axit béo
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK