Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 7 năm học 2019-2020 trường THCS Bình Minh

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 7 năm học 2019-2020 trường THCS Bình Minh

Câu hỏi 1 :

Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

A. Bột cá, giun đất  

B. Giun đất, rơm          

C. Đậu phộng, bắp   

D.  Bắp, lúa

Câu hỏi 2 :

Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?

A. Tăng nhanh đàn vật nuôi 

B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống 

C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi  

D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

Câu hỏi 3 :

Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh     

B.  Khống chế dịch bệnh     

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi      

D. Ngăn chặn dịch bệnh

Câu hỏi 4 :

Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:

A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.  

C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

Câu hỏi 5 :

Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:

A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng   

B. Chống ngã đổ cây

C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng       

D. Diệt trừ sâu bệnh hại

Câu hỏi 6 :

Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:

A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ         

B. Ủ men, đường hóa

C. Cắt ngắn, ủ men.          

D. Đường hóa ,nghiền nhỏ

Câu hỏi 7 :

Protein qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:

A. Glyxein và axit béo    

B. Axit béo

C. Đường đơn      

D. Axit amin

Câu hỏi 8 :

Thức ăn vật nuôi có chất độc hại, khó tiêu được chế biến bằng phương pháp:

A.  Phương pháp nghiền nhỏ      

B. Phương pháp xử lý nhiệt

C. Phương pháp đường hóa     

D. Phương pháp cắt ngắn

Câu hỏi 9 :

Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có:

A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất

B. Nhiệt độ thích hợp

C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC

D.  Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông

Câu hỏi 10 :

Gluxit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:

A. Đường đơn         

B. Vitamin

C. Glyxein         

D. Glyxein và axit béo

Câu hỏi 11 :

Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:

A.  Ion khoáng     

B. Axit béo và Axit amin

C. Glyxein và axit béo        

D. Geyxein và Axit amin

Câu hỏi 12 :

Độ ẩm trong chuồng thích hợp khoảng:

A. 50-60%         

B. 80-90%

C. 60-75%            

D. 40-50%

Câu hỏi 13 :

Phương pháp vật lý chế biến thức ăn như:

A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.

B. Ủ men, đường hóa.

C. Cắt ngắn, ủ men.        

D. Đường hóa ,nghiền nhỏ.

Câu hỏi 14 :

Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm:

A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.

C. Sản xuất vắc-xin.

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 15 :

Sản xuất vắc-xin thường hay được thử nghiệm trên con vật nào?

A. Lợn.

B. Chuột.

C. Tinh tinh.

D. Gà.

Câu hỏi 16 :

Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?

A. Vịt.

B. Gà.

C. Lợn.

D. Ngan.

Câu hỏi 17 :

Bò có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:

A. Trứng.

B. Thịt.

C. Sữa.

D. Da.

Câu hỏi 18 :

Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?

A. Vịt.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Trâu.

Câu hỏi 19 :

Gà có thể cung cấp được những sản phẩm nào sau đây, trừ:

A. Trứng.

B. Thịt.

C. Sữa 

D. Lông.

Câu hỏi 20 :

Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:

A. Trâu.

B. Bò.

C. Dê.

D. Ngựa.

Câu hỏi 22 :

Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

A. Các loại vật nuôi.

B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu hỏi 23 :

Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu hỏi 24 :

Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu hỏi 25 :

Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu hỏi 26 :

Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3. 

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 27 :

Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.

B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 28 :

Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK