A. 10mm
B. 15mm
C. 1mm
D. 5mm
A. một cầu chì, hai công tắc, hai bóng đèn
B. hai cầu chì, , một công tắc, hai bóng đèn
C. ba cầu chì, hai công tắc, hai bóng đèn
D. bốn cầu chì, hai công tắc, hai bóng đèn
A. Mắc nối tiếp với cầu chì.
B. Mắc nối tiếp với đèn, không qua cầu chì .
C. Mắc song song với cầu chì.
D. Mắc nối tiếp sau cầu chì.
A. không đảm bảo an toàn điện
B. không đạt yêu cầu về mỹ thuật.
C. không thuận tiện khi sử dụng
D. dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc
A. Trang trí mạch điện
B. Để bảo vệ cho các thiết bị
C. Để nối dây dẫn điện
D. Lắp các thiết bị điện.
A. Trang trí cầu thang .
B. Thay đổi độ sáng .
C. Điều khiển 2 nơi .
D. Bảo vệ an toàn điện .
A. k1 đóng , k2 đóng ,D1 đóng, D2 mở
B. k1 đóng k2 đóng D1 mở, D2 đóng.
C. k1 mỏ k2 đóng D1 mở, D2 đóng .
D. k1 đóng ,k2 mở . D1 đóng , D2 mở .
A. Không bảo đảm về mỹ quan
B. Dây đồng không bền bằng dây chì .
C. Không phù hợp với số liệu định nức của mạch điện ;
D. Dây đồng làm giảm điện năng .
A. Mạng điện luôn sạch sẽ
B. Kịp thời phát hiện hư hỏng để xử lý .
C. Giúp mạng điện được ổn định
D. Kịp thời thay thế các thiết bị tiên tiến .
A. khó sửa chửa.
B. tránh được ảnh huởng xấu của môi trường.
C. dễ sửa chửa
D. mĩ thuật.
A. cấu tạo bên ngoài, cấu tạo bên trong.
B. cấu tạo bên ngoài.
C. giữa các cực tiếp điện.
D. cấu tạo bên trong.
A. chỉ để chiếu sáng bình thường.
B. sử dụng lắp đặt mạch điện cầu thang.
C. để an toàn điện.
D. chuyển đổi thắp sáng luân phiên 2 đèn.
A. 5 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 2 bước
A. bảng điện phải cách mặt đất tối thiểu từ 0.5m - 1 m.
B. đường dây dẫn song song với vật kiến trúc.
C. tổng tiết diện của dây dẫn trong ống phải vuợt quá 40 % tiết diện ống.
D. khi dây dẫn đổi hướng hoặc phân nhánh không cần phải thêm kẹp ống.
A. nối 2 ống vuông góc.
B. cố định ống luồn dây dẫn.
C. nối tiếp 2 ống luồn dây lại với nhau.
D. để phân nhánh dậy dẫn.
A. để phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng nối rẽ.
B. để phân nhánh dây dẫn.
C. để nối tiếp 2 ống luồn dây.
D. để khi nối 2 ống luồn dây vuông góc với nhau.
A. 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn.
B. không có mạch điện nào.
C. 2 công tắc 3 cực điều khiển 1 đèn
D. 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn.
A. Cầu chi
B. Công tắc
C. Cầu dao
D. Aptomát.
A. 1 m - 2 m.
B. 1,3 m - 1,5 m.
C. 2,3 m - 3,3 m.
D. 0,5 m - 1 m.
A. cầu chì được lắp ở dây pha.
B. cầu chì không cần có nắp che, để hở.
C. kiểm tra sự phù hợp của số liệu định mức cầu chì.
D. cầu chì phải có nắp che.
A. Hai cực động, một cực tĩnh.
B. Hai cực tĩnh, một cực động.
C. Một cực tĩnh, mét cực động.
D. Hai cực động, hai cực tĩnh.
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
A. Công tắc đóng mở thủ công để đốt nóng điện cực
B. Cuộn dây quấn quanh lõi sắt.
C. Công tắc đóng mở tự động để đốt nóng điện cực
D. Cuộn dây quấn quanh lõi thép
A. Chất lượng của tắc te và chấn lưu.
B. Thành phần hóa học của lớp bột huỳnh quang.
C. Điện áp của mạng đèn.
D. Cường độ dòng điện qua đèn.
A. Công tắc
B. Cầu dao
C. Ổ cắm
D. Cầu chì
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK