A. Hai cực động, một cực tĩnh
B. Một cực tĩnh, một cực động
C. Hai cực tĩnh, một cực động
D. Hai cực động, hai cực tĩnh
A. Ống nối L
B. Ống nối thẳng
C. Kẹp đỡ ống
D. Ống nối T
A. Nối 2 ống vuông góc với nhau
B. Phân nhánh dây dẫn nhưng không dùng nối rẽ
C. Nối 2 ống luồn dây với nhau
D. Cố định ống luồn dây dẫn trên tường.
A. Trần nhà
B. Cột nhà
C. Dầm xà
D. Trong các rãnh của tường
A. Công tắc
B. Cầu dao
C. Ổ cắm
D. Cầu chì
A. Đèn huỳnh quang
B. Hai công tắc ba cực điều khiển một đèn.
C. Hai công tắc hai cực điều khiển hai đèn
D. Một công tắc ba cực điều khiển hai đèn.
A. Để đảm bảo an toàn điện
B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật.
C. Không thuận tiện khi sử dụng
D. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc
A. 2 công tắc 2 cực
B. 3 công tắc 3 cực
C. 2 công tắc 3 cực
D. 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực
A. Đ1 sáng bình thường, Đ2 sáng mờ
B. Cả 2 đèn sáng như nhau.
C. Đ1 sáng mờ, Đ2 sáng bình thường
D. Cả 2 đèn không sáng
A. khó sửa chửa.
B. tránh được ảnh huởng xấu của môi trường.
C. dễ sửa chửa
D. mĩ thuật.
A. cấu tạo bên ngoài, cấu tạo bên trong.
B. cấu tạo bên ngoài.
C. giữa các cực tiếp điện.
D. cấu tạo bên trong.
A. chỉ để chiếu sáng bình thường.
B. sử dụng lắp đặt mạch điện cầu thang.
C. để an toàn điện.
D. chuyển đổi thắp sáng luân phiên 2 đèn.
A. 5 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 2 bước
A. bảng điện phải cách mặt đất tối thiểu từ 0.5m - 1 m.
B. đường dây dẫn song song với vật kiến trúc.
C. tổng tiết diện của dây dẫn trong ống phải vuợt quá 40 % tiết diện ống.
D. khi dây dẫn đổi hướng hoặc phân nhánh không cần phải thêm kẹp ống.
A. nối 2 ống vuông góc với nhau.
B. được dùng để nối tiếp 2 ống luồn dây với nhau.
C. được sử dụng để phân nhánh dây dẫn.
D. kẹp đỡ ống.
A. nối 2 ống vuông góc.
B. cố định ống luồn dây dẫn.
C. nối tiếp 2 ống luồn dây lại với nhau.
D. để phân nhánh dậy dẫn.
A. để phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng nối rẽ.
B. để phân nhánh dây dẫn.
C. để nối tiếp 2 ống luồn dây.
D. để khi nối 2 ống luồn dây vuông góc với nhau.
A. Cầu chì
B. Công tắc
C. Cầu dao
D. Aptomát.
A. 1 m - 2 m.
B. 1,3 m - 1,5 m.
C. 2,3 m - 3,3 m.
D. 0,5 m - 1 m.
A. cầu chì được lắp ở dây pha.
B. cầu chì không cần có nắp che, để hở.
C. kiểm tra sự phù hợp của số liệu định mức cầu chì.
D. cầu chì phải có nắp che.
A. Một cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn
B. Hai cầu chì, hai công tắc, hai cực hai bóng đèn
C. Ba cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn
D. Bốn cầu chì, hai công tắc hai cực, hai bóng đèn
A. Hai động, một tĩnh.
B. Hai tĩnh, một động.
C. Một tĩnh, một động.
D. Tất cả đều đúng.
A. Để ngăn ngừa kịp thời các sự cố đáng tiếc xảy ra.
B. Để sử dụng hệ thống điện hiệu quả và an toàn.
C. Đảm bảo an toàn cho người và tài sản.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Không thuận tiện khi sử dụng.
B. Để dễ dàng cho việc kiểm tra mạng điện.
C. Để tránh nhiệt độ tăng, làm hỏng lớp cách điện.
D. Không đảm bảo mỹ thuật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK