Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 8 Trường THCS Nguyễn Du năm 2017 - 2018

Đề thi HK2 môn Toán 8 Trường THCS Nguyễn Du năm 2017 - 2018

Câu hỏi 1 :

Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình nào? Chọn phương trình đúng.

A. x2 + x – 10 = 0

B. \(\frac{1}{{2x}}\) – 3 = 0.

C. (x – 20)(x + 18) = 0

D. \(\frac{{3 + 5x}}{7} = 0\)

Câu hỏi 3 :

Cho x > y. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. x – 5 < y – 5.

B. –3x < –3y.

C. 5x – 2 < 5y – 2.

D. y + 7 < x – 7.

Câu hỏi 4 :

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Số a là số âm nếu 4a > 5a.

B. Số a là số dương nếu 4a > 5a.

C. Số a là số dương nếu 4a < –5a.

D. Số a là số âm nếu –4a > 5a.

Câu hỏi 6 :

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{2x + 1}} + \frac{{x + 1}}{{3 + x}} = 0\) là:

A. \(x \ne  - \frac{1}{2}\) hoặc \(x \ne  - 3\)

B. \(x \ne  - \frac{1}{2}\)

C. \(x \ne  - \frac{1}{2}\) và \(x \ne  - 3\)

D. \(x \ne  - 3\)

Câu hỏi 10 :

Cho biểu thức C = \(\frac{{2{x^3} - 7{x^2} - 12x + 45}}{{3{x^3} - 19{x^2} + 33x - 9}}\). Để C > 0 thì:

A. \(x > \frac{1}{3}\) hoặc \(x < \frac{{ - 5}}{2}\)

B. \(\frac{1}{3} > x > \frac{{ - 5}}{2}\)

C. \(x > \frac{1}{4}\) hoặc \(x < \frac{{ -3}}{2}\)

D. \(\frac{-3}{2} < x < \frac{{ 1}}{4}\)

Câu hỏi 16 :

Chọn đáp án đúng. Cho ∆ABC đều có cạnh bằng a. Tính S­BCDE biết A là trung điểm của DEBCDE là hình chữ nhật.

A. SBCDE = \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)

B. SBCDE = \(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)

C. SBCDE = \({a^2}\sqrt 3 \)

D. SBCDE =\(\frac{{3{a^2}}}{4}\)

Câu hỏi 17 :

Cho hình vẽ sau, biết D, E, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, ACBC. Chọn khẳng định đúng.

A. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AG}}{{AF}} = \frac{{AC}}{{AE}}\)

B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{AG}} = \frac{{AE}}{{EC}}\)

C. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{FG}} = \frac{{AE}}{{EC}}\)

D. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AF}}{{AG}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)

Câu hỏi 19 :

Cho hình sau đây. Chọn kết luận chưa đúng.

A. PQR ~  ∆HPR.

B. MNR ~ ∆PHR.

C. RQP ~ ∆RNM.

D. QPR ~ ∆PRH

Câu hỏi 20 :

Một hình lập phương có:

A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.            

B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh

C. 6 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh.            

D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

Câu hỏi 22 :

Cho hình bên, số đo độ dài cạnh MN bằng bao nhiêu?

A. 5cm

B. 6cm

C. 6,25cm

D. 7,5cm

Câu hỏi 23 :

Cho biểu thức A = \(\frac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^2} - 10{x^2} + 9}}\) . Khi |2x – 1| = 7 thì giá trị của A như thế nào? Chọn khẳng định đúng.

A. \(A > \frac{{12}}{7}\)

B. \(A < \frac{{12}}{7}\)

C. \(A \ge \frac{{15}}{7}\)

D. \(A \le \frac{{15}}{7}\)

Câu hỏi 24 :

Chọn câu sai:

A. \(\frac{{{x^3} + {x^2} + x}}{x} = {x^2} + x + 1\)

B. \(\frac{{4{x^2} - 4{y^2}}}{{(x + y)(x - y)}} = 4\)

C. \(\frac{{2x}}{5} + \frac{x}{3} - \frac{x}{2} = \frac{{7x}}{{30}}\)

D. \(\frac{{(m - n)}}{{m + n}}:(m + n) = m - n\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK