A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
A. q1 và q2 đều là điện tích dương.
B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 trái dấu nhau.
D. q1 và q2 cùng dấu nhau.
A. q1> 0 và q2 > 0.
B. q1< 0 và q2 < 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
A. vật có kích thước rất nhỏ.
B. vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét
C. vật chứa rất ít điện tích.
D. điểm phát ra điện tích.
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
A. hắc ín ( nhựa đường).
B. nhựa trong.
C. thủy tinh.
D. nhôm.
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa 2 điện tích
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa 2 điện tích
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa 2 điện tích
D. tỉ lệ nghich với khoảng cách giữa 2 điện tích
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích
B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 20cm
A. F.
B. 3F.
C. 1,5F.
D. 6F.
A. tăng 9 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 9 lần.
D. giảm 3 lần.
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
A. F' = F
B. F' = 2F
C. F' = 0,5F
D. F' = 0,25F
A. F' = F
B. F' = 0,5F
C. F' = 2F
D. F' = 0,25F
A. 18F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F.
A.|q2 | = |q3|
B. q2>0, q3<0.
C. q2<0, q3>0.
D. q2<0, q3<0.
A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
A. Electron
B. Nơtron
C. Proton
D. Pôzitron
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C.
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
A. sẽ là ion dương.
B. vẫn là 1 ion âm.
C. trung hoà về điện.
D. có điện tích không xác định được.
A. Thừa 4.1012 electron.
B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 25.1012 electron.
D. Thiếu 25.1013 electron.
A. vật phải ở nhiệt độ phòng.
B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
D. vật phải mang điện tích.
A. Thanh niken.
B. Khối thủy ngân.
C. Thanh chì.
D. Thanh gỗ khô.
A. có ion dương tự do
B. có ion âm tự do
C. có electron tự do
D. không có ion và electron tự do
A. cấu tạo electron
B. điện tích của electron
C. sự cư trú và di chuyển của electron
D. sự nhiễm điện của các vật
A. Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ.
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh bônit.
C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit.
D. Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ.
A. -3.10-8 C.
B. -1,5.10-8 C.
C. 3.10-8 C.
D. 0.
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
A. Đầu M nhiễm điện âm, đầu N nhiễm điện dương
B. Đầu M nhiễm điện dương, đầu N nhiễm điện âm
C. Thanh MN nhiễm điện âm
D. Thanh MN nhiễm điện dương
A. điện tích trên vật B tăng lên.
B. điện tích trên vật B giảm xuống.
C. điện tích trên vật B phân bố lại
D. điện tích trên vật A truyền sang vật B
A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A
B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B
C. electron di chuyển từ vật A sang vật B
D. electron di chuyển từ vật B sang vật A
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
A. có hai nữa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương.
C. tích điện âm.
D. trung hoà về điện.
B. q = q1 - q2
A. hút nhau
B. đẩy nhau
C. có thể hút hoặc đẩy nhau
D. không tương tác nhau.
A. bằng 0
B. không thay đổi
C. giảm đi một nửa
D. đổi dấu
A. hút nhau
B. đẩy nhau
C. có thể hút hoặc đẩy nhau
D. không tương tác nhau.
A. 10-6 C
B. – 3.10-6 C
C. – 1,5.10-6 C
D. -0,5.10-6 C
A. – 8 C.
B. – 11 C.
C. + 14 C.
D. + 3 C.
A. Bằng nhau
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
A. Bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện
B. Bên ngoài một quả cầu nhựa nhiễm điện
C. Bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện
D. Bên ngoài một quả cầu kim loại nhiễm điện
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
A. tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
B. ngược chiều với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
C. cùng chiều với tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó
D. cùng chiều với tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
A.Luôn cùng hướng với
B.Vuông gốc với
C.Luôn ngược hướng với
D.Không có trường hợp nào
A. hướng về phía nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
A. E2 = 0,75E1
B. E2 = 2E1
C. E2 = 0,5E1
D. E2 = 4/3 E1
A. cùng dương.
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
A. dọc theo chiều của các đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kì
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy.
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A. là những tia thẳng.
B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hường về phía điện tích.
D. không cắt nhau.
A. A = qE
B. A = qF
C. A = qEd
D. A = qEs
A. vị trí điểm M, N
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q
C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển
D. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường đi MN
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trường hợp.
A. = 00
B. = 450
C. = 600
D. = 900
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
A. không thay đổi
B. giảm đi n lần
C. tăng lên n lần
D. tăng lên n2 lần
A. thế năng của điện tích tại điểm đầu của quãng đường di chuyển
B. thế năng của điện tích tại điểm cuối của quãng đường di chuyển
C. độ giảm thế năng của điện tích
D. độ tăng thế năng của điện tích
A. âm.
B. dương.
C. bằng không.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
A. âm
B. dương
C. bằng 0
D. có thể dương, âm hoặc bằng 0
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
A. UMN = VM – VN.
B. UMN = E.d
C. AMN = q.UMN
D. E = UMN.d
A. U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
A. Điện thế ở M là 40V
B. Điện thế ở N bằng 0
C. Điện thế ở M có giá trị dương điện thế ở N có giá trị âm
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V
A. VA = 12V
B. VB = 12V
C. VA – VB = 12V
D. VB – VA = 12V
A. di chuyển cùng chiều nếu q< 0.
B. di chuyển ngược chiều nếu q> 0.
C. di chuyển cùng chiều nếu q > 0
D. chuyển động theo chiều bất kỳ.
A. dọc theo một đường sức điện
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao
A. chuyển động dọc theo một đường sức điện
B. đứng yên
C. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
D. chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
A. C = QU
B. U = QC
C. Q = CU
D. C = U/Q
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
A. hóa năng
B. cơ năng
C. nhiệt năng
D. năng lượng điện trường trong tụ điện
A. Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm
B. Các điện tích có thể hút nhau hoặc đẩy nhau
C. Hai quả cầu nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau thì có thể coi chúng là các điện tích điểm
D. Khi hút nhau các điện tích sẽ dịch chuyển lại gần nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK