A. Quyển sách rơi từ trên bàn xuống sàn nhà.
B. Chiếc ô tô trong bến xe.
C. Mặt trăng trong chuyển động quanh trái đất.
D. Con cá trong chậu nước.
A. Trái đất trong chuyển động quanh mặt trời.
B. Ô tô đi từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Viên đạn chuyển động trong không khí.
D. Người ngư dân di chuyển trên chiếc thuyền đánh cá.
A. Cả Mặt Trời và Trái Đất.
B. Trái Đất.
C. Mặt Trăng.
D. Mặt Trời.
A. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45 phút
B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Ph, sau 3 giờ xe chạy thì xe đến Vũng Tàu
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 05 phút thì đoàn tàu đến Huế.
D. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra.
A. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
C. vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
A. Mốc thời gian.
B. Vật làm mốc.
C. Thước đo và đồng hồ.
D. Chiều dương trên đường đi.
A. 0,75 giờ
B. 8,25 giờ
C. –0,75 giờ
D. 25 giờ
A. Hòa.
B. Bình.
C. Cả Hoà lẫn Bình.
D. Không phải Hoà cũng không phải Bình.
A. 5h34’
B. 24h34’
C. 4h26’
D.18h26’
A. 7 m/s.
B. 6 m/s.
C. 5 m/s.
D. 4 m/s.
A. 40 m.
B. 80 m.
C. 120 m.
D. 160 m.
A. 15 km/h.
B. 14,5 km/h.
C. 7,25 km/h.
D. 26 km/h.
A. 90 m.
B. 45 m.
C. 30,4 m.
D. 44,1 m.
A. 2 m/s2.
B. 1,5 m/s2.
C. 0,5 m/s2.
D. 1,8 m/s2.
A. Quỹ đạo của một vật là tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.
B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
A. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).
B. s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dầu).
C. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. gia tốc là đại lượng không đổi.
D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
A. cùng một gia tốc g.
B. gia tốc khác nhau.
C. cùng một a = 5 m/s2.
D. gia tốc bằng không.
A. tuyệt đối.
B. tương đối.
C. đẳng hướng.
D. biến thiên.
A. Chuyển động thẳng biến đổi đều có tốc độ tăng (giảm) đều theo thời gian
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
A. Một hòn sỏi thả rơi từ độ cao h so với mặt đất
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Một vận động viên nhảy cầu đang rơi từ trên cao xuống mặt nước.
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
A. Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn.
D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ.
A. Quỹ đạo có tính tương đối.
B. Thời gian có tính tương đối.
C. Vận tốc có tính tương đối.
D. Vị trí giữa 2 điểm có tính tương đối.
A. 3,14 m/s.
B. 2,28 m/s.
C. 62,8 m/s.
D. 31,4 m/s.
A. 0,02 s.
B. 0,2 s.
C. 50 s.
D. 2 s.
A. 3,28 m/s.
B. 6,23 m/s.
C. 7,85 m/s.
D. 8,91 m/s.
A. 24π rad/s
B. 2π rad/s
C. 16π rad/s
D. 8π rad/s
A. 1890 m/s.
B. 4320 m/s.
C. 6820 m/s.
D. 5934,12 m/s.
A. Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. Một vật rơi từ độ cao h xuống mặt đất.
C. Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Tốc độ dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc không đổi.
A. a > 0; v > v0.
B. a < 0; v <v0.
C. a > 0; v < v0.
D. a < 0; v > v0.
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.
B. Vĩ độ của con tàu tại mỗi điểm.
C. Ngày, giờ con tàu đến mỗi điểm.
D. Hướng đi của con tàu tại mỗi điểm.
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
A. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
D. Vận tốc của hai vật không đổi.
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
A.Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
B.Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
C.Vì trạng thái của vật không ổn định: Lúc đứng yên, lúc chuyển động.
D.Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng.
B. một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất.
C. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
D. Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
A.s > 0; a > 0; v > v0
B.s > 0; a < 0; v <v0
C.s > 0; a > 0; v < v0
D.s > 0; a < 0; v > v0
A.Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B.Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
C.Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D.Lúc t = 0 thì v ≠ 0.
A. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. Tăng đều theo thời gian.
C. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. Chỉ có độ lớn không đổi.
A. 6min15s.
B. 7min30s.
C. 6min30s.
D. 7min15s.
A. 1,2 m/s2.
B. 1,4 m/s2.
C. 1,6 m/s2.
D. Một giá trị khác.
A. v0 = 6 m/s
B. x0 = 0
C. a = 4 m/s2
D. x < 0
A. a = -0,2 m/s2
B. a = 0,5 m/s2
C. a = 0,2 m/s2
D. a = -0,5 m/s2
A. 200 m/s2.
B. 400 m/s2.
C. 100 m/s2.
D. 300 m/s2
A. 7200.
B. 125,7.
C. 188,5.
D. 62,8.
A. 67 km/h.
B. 18,8 m/s.
C. 78 km/h.
D. 23 m/s
A. 59157,6 m/s2.
B. 54757,6 m/s2.
C. 55757,6 m/s2.
D. 51247,6 m/s2.
A. 1,47.10-3 rad/s
B. 1,18.10-3 rad/s
C. 1,63.10-3 rad/s
D. 1,92.10-3 rad/s
A. Cả người lái xe lẫn ôtô.
B. Ôtô.
C. Cột đèn bên đường.
D. Người lái xe ngồi trên xe ôtô.
A. 30 s.
B. 5 s.
C. 10 s.
D. 20 s.
A. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g.
B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc cùng dấu với vận tốc v0.
C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.
A. v = 2gh
A. Đặt vào vật chuyển động.
B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
D. Độ lớn
A.ω = 2π/T; ω = 2πf
B.ω = 2πT; ω = 2πf
C.ω = 2πT; ω = 2π/f
D.ω = 2π/T; ω = 2π/f
A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, có độ lớn của vận tốc tăng hoặc giảm đều theo thời gian
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
A. Một viên phấn được thả rơi từ độ cao h so với mặt đất
B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b.
B.Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a.
C.Toa tàu a chạy về phía trước. Toa b đứng yên.
D. Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.
A. Quỹ đạo chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
A. Có quãng đường đi tăng tỉ lệ với vận tốc.
B. Là chuyển động trong đó vận tốc có phương thay đổi.
C. Có véc tơ vận tốc không đổi về phương, chiều và độ lớn.
D. Là chuyển động mà vật đi được những quãng đường bằng nhau.
A. Ôtô đang di chuyển trong sân trường.
B. Giọt nước mưa đang rơi.
C. Giọt cà phê đang nhỏ xuống ly.
D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục.
A. Lúc lên tới điểm cao nhất.
B. Lúc bắt đầu ném.
C. Lúc đang lên cao.
D. Lúc đang rơi xuống.
A. 4,5 s.
B. 2,12 s.
C. 9 s.
D. 3 s.
A. 50 km/giờ.
B. 48 km/giờ.
C. 45 km/giờ.
D. 60 km/giờ.
A. 25 m/s.
B. 5 m/s.
C. 10 m/s.
D. 20m/s .
A. Gia tốc.
B. Tốc độ.
C. Quãng đường đi.
D. Tọa độ.
A. Hòn bi lăn trên mặt bàn ngang.
B. Pitông lên xuống trong ống bơm xe.
C. Kim đồng hồ đang chạy.
D. Cánh quạt máy đang quay.
A. 1 km/h.
B. 2 km/h.
C. 6 km/h.
D. 5 km/h.
A. 120,65 km/h.
B. 123,8 km/h.
C. 193,65 km/h.
D. 165,39 km/h.
A. s = v.t
B. x = x0 + v/t
C. y = y0 + v.t
D. y = v.t
A. Từ điểm O, với vận tốc 4 km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 30 km/h.
C. Từ điểm M cách O 3 km, với vận tốc 4 km/h.
D. Từ điểm M cách O 4 km, với vận tốc 30 km/h.
A. 20 km.
B. 10 km.
C. 15 km.
D. 25 km.
A. 2 giờ 50 phút.
B. 5 giờ 20 phút.
C. 2 giờ 30 phút.
D. 3 giờ 20 phút.
A. 360 s.
B. 100 s.
C. 300 s.
D. 200 s.
A. 500 m.
B. 50 m.
C. 25 m.
D. 100 m.
A. 0,7 m/s2; 38 m/s.
B. 0,2 m/s2; 8 m/s.
C. 1,4 m/s2; 66 m/s.
D. 0,2 m/s2; 18 m/s.
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 40 m/s.
D. 80 m/s.
A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D. gia tốc là đại lượng không đổi.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi theo thời gian.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s
B. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 6 m/s
C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s
D. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s
A. 0,5 m/s2.
B. 1 m/s2.
C. 1,5 m/s2.
D. 2 m/s2.
A. -4,5 m/s2.
B. 4,5 m/s2.
C. -9 m/s2.
D. -58,32 m/s2.
A. 1,35 cm.
B. 5.104 m.
C. 1,26.10-4 m.
D. 2,52 mm.
A. s = v0t + 0,5.at2 (a và v0 cùng dấu).
B. x = x0 + v0t + 0,5.at2 (a và v0 cùng dấu).
C. s = v0t + 0,5.at2 (a và v0 trái dấu).
D. x = x0 + v0t + 0,5.at2 (a và v0 trái dấu).
A. vt2 + v02 = 2as.
B. (vt - v0)2 = 2as.
C. vt2 - v02 = 2as.
D. vt2 - v02 = as/2.
A. Tọa độ của vật lúc t (s) là 100 m.
B. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2.
C. Vận tốc của vật tại thời điểm t là v = 10 m/s.
D. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 1 m/s2.
A. 0,056 m/s2.
B. 200 m/s2.
C. 0,56 m/s2.
D. 2 m/s2.
A. v02 = gh
B. v02 = 2.gh
C. v02 = gh/2
D. v0 = 2.gh
A. 4,04 s.
B. 8,00 s.
C. 4,00 s.
D. 2,86 s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK