Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (phần 2) có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (phần 2) có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Cho tập hợp A như sau:

Cho tập hợp A như sau:     Khẳng định nào sau đây sai?  A. A = {0; 3; 6; 9};  B. 3 thuộc A; (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

A. A = {0; 3; 6; 9};

B. 3 A;

C. 10 A;

D. 15 A.

Câu hỏi 2 :

Cho tập hợp B. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. B B;

B. B;

C. B B;

D. B {B}.

Câu hỏi 5 :

Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào?

Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào? (ảnh 1)

A. (0; 1);

B. (1; + ∞);

C. [1; + ∞);

D. (0; 1].

Câu hỏi 6 :

Cho tập hợp H = {a; b; c; d; e}. Số phần tử của tập hợp H là:

A. 1

B. 3

C. 5

D. Không xác định được.

Câu hỏi 7 :

Kí hiệu nào sau đây để chỉ – 2 là số nguyên?

A. – 2 ℤ;

B. – 2 ℤ;

C. – 2 ℤ;

D. – 2 = ℤ.

Câu hỏi 8 :

Liệt kê các phần tử của tập hợp E = {x ℕ| 2x2 – 3x + 1 = 0}:

A. E = {1};                     

B. \(E = \left\{ {\frac{1}{2};\;1} \right\}\);             


C. \(E = \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\);


D. E = 1. 

Câu hỏi 10 :

Cho các tập hợp A = {1; 5}, B = {1; 3; 5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. A ∩ B = {1};

B. A ∩ B = {1; 3};

C. A ∩ B = {1; 5};

D. A ∩ B = {1; 3; 5}.

Câu hỏi 11 :

Cho tập hợp C = [–5; 3), D = (1; +∞). Khi đó C ∩ D là tập nào sau đây?

A. (1; 3);

B. (1; 3];

C. [–5; +∞);

D. [–5; 1].

Câu hỏi 12 :

Cho A = (– ∞; – 2], B = [3; + ∞), C = (0; 4). Khi đó tập (A B) ∩ C là:

A. [3; 4];

B. (– ∞; – 2] (3; + ∞);

C. [3; 4);

D. (– ∞; – 2) [3; + ∞).

Câu hỏi 13 :

Cho hai tập hợp A = {x ℤ| (x2 – 10x + 21)(x3 – x) = 0}, B = {x ℤ| – 3 < 2x + 1 < 5}. Khi đó tập X = A \ B là:

A. X = ;                                                              

B. X = {3; 7};                        

C. X = {– 1; 0; 1};                                                

D. X = {– 1; 0; 1; 3; 7}. 

Câu hỏi 14 :

Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 6} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Xác định tập CBA.

A. CBA = {1; 2; 4; 6};

B. CBA = {4; 6};

C. CBA = {3; 5; 7; 8};

D. CBA = {2; 6; 7; 8}.

Câu hỏi 15 :

Cho tập hợp H = (– ∞; 3) [9; + ∞). Hãy viết lại tập hợp H dưới dạng nêu tính chất đặc trưng.

A. H = {x ℝ| x < 3 hoặc x ≥ 9};

B. H = {x ℝ| x ≥ 9};

C. H = {x ℝ| x < 3};

D. H = {x ℝ| 3 < x ≤ 9};

Câu hỏi 16 :

Cho tập hợp C = {x ℝ| 8 < |– 3x + 5|}. Hãy viết lại các tập hợp C dưới dạng khoảng, nửa khoảng, đoạn.

A. \(C = \left( { - 1;\,\,\frac{{13}}{3}} \right)\);                                   

B.\(C = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {\frac{{13}}{3}; + \infty } \right)\);                                 

C.\(C = \left( { - \infty ; - \frac{{13}}{3}} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\);                                 

D.\(C = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{{13}}{3}; + \infty } \right)\).

Câu hỏi 17 :

Cho tập hợp \({C_\mathbb{R}}A = \left[ {0;6} \right)\), \({C_\mathbb{R}}B = \left( { - \frac{{12}}{3};5} \right) \cup \left( {\sqrt {17} ;\sqrt {55} } \right).\) Tập \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right)\)là:


A. \[\left[ { - \frac{{12}}{3};\sqrt {55} } \right]\]; 


B. \[\emptyset \];

C. \[\left( { - \frac{{12}}{3};\sqrt {55} } \right)\];           


D. \(\left( { - \frac{{12}}{3};0} \right) \cup \left( {\sqrt {17} ;\sqrt {55} } \right)\).


Câu hỏi 20 :

Cho hai tập khác rỗng E = (m – 1; 4] và F = (– 2; 2m + 2] với m . Xác định m để F E.

A. m [– 2; 1);

B. m (– 2; 1];

C. m [– 2; 1];

D. m (– 2; 1);

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK