Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 8: Kiểm tra một tiết chuyên đề V có đáp án !!

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 12 Chủ đề 8: Kiểm tra một tiết chuyên đề V có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

A. R2O3

B. RO2.

C. R2O.             


D. RO.


Câu hỏi 2 :

Nguyên tử Fe có cấu hình e là

A. [Ar]3d64s2.             

B. [Ar]4s13d7.

C. [Ar]3d74s1.             

D. [Ar]4s23d6

Câu hỏi 3 :

Cấu hình e của Cr là

A. [Ar]3d44s2

B. [Ar]4s23d4.

C. [Ar]3d54s1.             


D. [Ar]4s13d5.


Câu hỏi 4 :

Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?

A. NaCl, AlCl3, ZnCl2


B. MgSO4, CuSO4, AgNO3


C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl


D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2


Câu hỏi 6 :

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

A. Cu, Al, Mg.             

        

B. Cu, Al, MgO.

C. Cu, Al2O3, Mg

D. Cu, Al2O3, MgO.

Câu hỏi 7 :

Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?

A. Nhường electron và tạo thành ion âm.


B. Nhường electron và tạo thành ion dương.


C. Nhận electron để trở thành ion âm.


D. Nhận electron để trở thành ion dương.


Hướng dẫn giải:


Câu hỏi 8 :

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Fe + Cu(NO3)2.             

B. Cu + AgNO3.

C. Zn + Fe(NO3)2.             


D. Ag + Cu(NO3)2.


Câu hỏi 9 :

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường bazơ là

A. Na, Ba, K.             

B. Be, Na, Ca.

C. Na, Fe, K.             


D. Na, Cr, K.


Câu hỏi 11 :

Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.


B. khối lượng riêng của kim loại.


C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại


D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.


Câu hỏi 12 :

So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại

A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.


B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.


C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học


D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.


Câu hỏi 13 :

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Vàng             

B. Bạc

C. Đồng             


D. Nhôm

          

Câu hỏi 14 :

Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?


Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?


B. Bạc

C. Đồng             

D. Nhôm

Câu hỏi 15 :

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Vonfam             

A. Vonfam             

C. Sắt             


D. Đồng


Câu hỏi 16 :

Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Liti             

B. Xesi

C. Natri             


D. Kalim


Câu hỏi 17 :

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Vonfam             

B. Đồng

C. Sắt          


D. Kẽm


Câu hỏi 18 :

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại

A. Liti             

B. Rubidi

C. Natri             


D. Kali


Câu hỏi 19 :

Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?

A. 21,3 gam             

B. 12,3 gam

C. 13,2 gam.             

D. 23,1 gam

Câu hỏi 21 :

Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1 mol. Kết thúc phản ứng, khối lượng lá kẽm là bao nhiêu?

A. 0,655g             

B. 0,75g

C. 0,65g             


D. 0,755g


Câu hỏi 22 :

Cho 8,4 g Fe vào dung dịch có chứa 0,4mol AgNO3. Kết thúc phản ứng, khối lượng bạc là bao nhiêu?

A. 42,3g             

B. 23,4g

C. 43,2g             


D. 21,6g


Câu hỏi 23 :

Cho biết các cặp oxi hoá - khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+

Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự

A. Cu2+, Fe2+, Fe3

B. Cu2+, Fe3+, Fe2+

C. Fe3+, Cu2+, Fe2+             


D. Fe2+, Cu2+, Fe3+


Câu hỏi 24 :

Muốn khử dd chứa Fe3+ thành dd có chứa Fe2+ cần dùng kim loại sau:

A. Cu             

B. Na

C. Zn             


D. Ag


Câu hỏi 25 :

Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:

A. 5             

B. 3

C. 6             


D. 4


Câu hỏi 26 :

Ngâm Cu dư vào dd AgNO3 thu được dd X, sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. dung dịch Y gồm:

A. Fe(NO3)2             


B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3


C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2             

D. Fe(NO3)3

Câu hỏi 30 :

Điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian 15 phút, cường độ dòng điện 5 Ampe. Khối lượng Ag thu được ở catot là:

A. 6,037 gam             

B. 5,036 gam

C. 7,001 gam             


D. 5,531 gam


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK