Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 7: Chuyên đề hidrocacbon không no (Có đáp án) !!

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 7: Chuyên đề hidrocacbon không no (Có đáp án) !!

Câu hỏi 1 :

Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Tìm CTPT của 2 anken ?


A. C3H6 và C4H8                                    


B. C4H8 và C5H10    

C. C5H10 và C6H12                      

D. C3H6 và C5H10

Câu hỏi 2 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 olefin thu được (m + 4)g H2O và (m + 30)g CO2. Giá trị của m là :


A. 14 g                    


B. 21 g                   

C. 28 g                    

D. 35 g.

Câu hỏi 3 :

Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:


A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.               


B. K2CO3, H2O, MnO2.

C. C2H5OH, MnO2, KOH.                     

D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

Câu hỏi 4 :

Cho 4,2g anken X phản ứng với 25,28g dung dịch KMnO4 25% thì phản ứng vừa đủ. Xác định công thức phân tử của X.


A. C2H4                   


B. C5H10                 

C. C3H6                   

D. C4H8

Câu hỏi 6 :

Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là


A. 2,240.                 


B. 2,688.                 

C. 4,480.                

D. 1,344.

Câu hỏi 7 :

Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2. Giá trị của b là:


A. 92,4 lít.              


B. 94,2 lít.              

C. 80,64 lít.           

D. 24,9 lít.

Câu hỏi 9 :

Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Tính hiệu suất của phản ứng hiđro hoá?


A. 20%.                 



B. 25%.                  



C. 50%.                 


D. 40%

Câu hỏi 10 :

Anken A phản ứng hoàn toàn với dung dịch KMnO4 được chất hữu cơ B có MB = 1,81MA. CTPT của A là:


A. C2H4                  


B. C3H6                 

C. C4H8                  

D. C5H10

Câu hỏi 11 :

Để khử hoàn toàn 200ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:


A. 1,344                  


B. 4,480                  

C. 2,240                  

D. 2,688

Câu hỏi 12 :

Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol propen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 16. Tính số mol H2 phản ứng?


A. 0,15 mol            


B. 0,2 mol               

C. 0,25 mol            

D. 0,3 mol

Câu hỏi 14 :

Dẫn 0,2 mol một olefin A qua dung dịch brom dư, khối lượng bình sau phản ứng tăng 5,6 gam.Vậy công thức phân tử của A là:


A. C2H4                   


B. C3H6                   

C. C4H8                   

D. C5H10

Câu hỏi 18 :

Hỗn hợp X gồm C3H8 và C3H6 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. Đốt cháy hết 5,6 lít X (đktc) thì thu được bao nhiêu gam CO2 và bao nhiêu gam H2O?


A. 33g và 17,1g.                                    


B. 22g và 9,9g.       

C. 13,2g và 7,2g.                        

D. 33g và 21,6g.

Câu hỏi 22 :

Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylenglicol thu được bằng


A. 11,625g.             


B. 23,25g.               

C. 15,5g.                 

D. 31g.

Câu hỏi 23 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam ankin A bằng O2 vừa đủ thu được 22,4 lít CO2 (đktc). Mặt khác, dẫn m gam A qua dd AgNO3/NH3 dư thấy có 35 gam kết tủa màu vàng nhạt. CTPT của A là.


A. C7H12                 


B. C8H14                  

C. C5H8                   

D. C6H10

Câu hỏi 24 :

Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam H2O. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là:


A. 12,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8.  


B. 8,6 gam C3H6 và 11,2 gam C4H8.

C. 5,6 gam C2H4 và 12,6 gam C3H6.     

D. 2,8 gam C2H4 và 16,8 gam C3H6.

Câu hỏi 25 :

Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.


A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6         


B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8

C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6            

D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6

Câu hỏi 26 :

Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là


A.0,46                     


B. 0,22                    

C.0,34                     

D. 0,32

Câu hỏi 27 :

Dẫn propen vào dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm hữu cơ là


A. CH3CH2CH2CH3                               


B. CH3CH(OH)CH3.                                

C. CH3CH=CHCH3                                    

D.CH3CH(OH)CH2OH

Câu hỏi 28 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thành phần phần trăm số mol của anken có trong X là


A.40%                    


B. 50%                   

C. 25%                   

D. 75%

Câu hỏi 31 :

Chất nào sau đây không làm đổi màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?


A. Axetilen             


B. Toluen               

C. Propilen            

D. Striren

Câu hỏi 33 :

Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng. % khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:


A. 70%                  


B. 30%                    

C. 35,5%                

D. 64,5%

Câu hỏi 35 :

Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là :


A. 2,240.                


B. 2,688.                 

C. 4,480.                 

D. 1,344.

Câu hỏi 37 :

Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam ankađien liên hợp X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là


A. CH2 = C = CH2                                


B. CH2 = C = CH2– CH2.

C. CH2 = C(CH3) – CH = CH2              

D. CH2 = CH – CH = CH2

Câu hỏi 39 :

Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là :


A. 20%.                 



B. 40%.                  



C. 50%.                 



D. 25%.


Câu hỏi 41 :

Công thức tổng quát của anken là


A.CnH2n+2                


B. C2H2n                  

C. CnH2n - 2              

D. CnH2n-6

Câu hỏi 42 :

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?


A.metan                  


B. hiđro                  

C. benzen               

D. etilen

Câu hỏi 43 :

Theo quy tắc cộng Maccopnhicop, propen phản ứng với HCl, thu được sản phẩm chính là


A. 1-clpropan         


B. propan                

C. 2-clopropan      

D. 1,2-điclopropan.

Câu hỏi 44 :

Dẫn propen vào dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm hữu cơ là


A. CH3CH2CH2CH3                                                               



B. CH3CH(OH)CH3.  



C. CH3CH=CHCH3                                                              


D.CH3CH(OH)CH2OH

Câu hỏi 45 :

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?


A. CH3CH2CH2CH3                               


B. CH3CH2CH=CH2.       

C. CH3CH=CHCH3     

D.CH3C≡CH3

Câu hỏi 46 :

Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là


A. 2,24                    


B. 3,36                    

C. 4,48                    

D. 1,68

Câu hỏi 48 :

Cho phản ứng giữa buta-1,3-đi en và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản ứng là


A. CH3CHBrCH=CH2                           


B. CH3CH=CHCH2Br     

C. CH2BrCH2CH=CH2                               

D.CH2CH=CBr-CH3

Câu hỏi 49 :

Đốt cháy khí X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2 là 9. Hỗn hợp X qu Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là


A.90%                    


B. 80%                    

C. 50%                   

D. 60%

Câu hỏi 50 :

1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom?


A.1 mol                  


B. 1,5 mol               

C. 2 mol                 

D. 0,5 mol

Câu hỏi 51 :

Oxi hóa hoàn toàn 5,40 gam ankađien X, thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là


A.C3H2                    


B. C4H6                   

C. C5H8                   

D. C6H10

Câu hỏi 52 :

Phản ứng nào sau đây không tạo ra axetilen ?


A. Ag2C2 + HCl →                                


B. CH4 →               

C. Al4C3 +H2O →      

D. CaC2 →

Câu hỏi 53 :

Số đồng phân ankin của hợp chất có CTPT C4H6 là

A.3          

B. 2        

C. 4         


D. 1


Câu hỏi 54 :

Hiđrocacbon mạch hở X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là


A.3                          


B. 2                         

C. 4                         

D. 1

Câu hỏi 55 :

Đimetylaxetilen có tên gọi là


A. propin                


B. but-1-in              

C. but-2-                 

D. but-2-en

Câu hỏi 59 :

cho 2,24 lít khí Hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 14,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là


A.C4H4                    


B. C2H2                   

C. C4H6                   

D. C3H4

Câu hỏi 60 :

Công thức phân tử của etylbenzen là


A.C6H6                    


B. C7H8                  

C. C8H8                   

D. C8H10

Câu hỏi 61 :

Toluen tác dụng với Cl2, ánh sáng (tỉ lệ mol 1 : ), thu được sản phẩm hữu cơ là


A. o-clotoluen       



B. p-clotoluen.


C. phenyl clorua     

D. benzylclorua

Câu hỏi 62 :

Hiđrocacbon X có chứa vòng benzen, X không thể là


A.C8H10                  


B. C6H5                   

C. C8H8                   

D. C7H8

Câu hỏi 63 :

Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với HNO3 đặc theo tỉ lệ mol 1 : 1 (có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) là


A. nitrobenzen                                      


B. o-nitrotoluen và p-nitrotoluen

C. p- nitrotoluen và m-nitrotoluen        

D. o- nitrotoluen và m-nitrotoluen

Câu hỏi 64 :

Chất nào sau đây không làm đổi màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?


A. Axetilen             


B. Toluen                

C. Propilen             

D. Striren

Câu hỏi 65 :

Cho các chất : axetilen; etilen; striren; benzen. Trong các chất trên, số chất làm mất màu đung dịch Br2 là


A.3                          


B. 4                         

C. 5                        

D. 2

Câu hỏi 66 :

Đốt cháy hoàn toàn 2,65 gam ankybenzen X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là

A. 4         

B. 2         

C. 3         

D. 5

Câu hỏi 67 :

Hỗn hợp X có tỉ khối so với Hs là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là


A. 20,40 gam          


B. 18,60 gam.         

C. 18,96 gam          

D. 16,80 gam

Câu hỏi 68 :

Hỗn hợp X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 7,72 lít (đktc). Số mol, công thức phân từ của M và N lần lượt là


A. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4         


B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2

C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2          

D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4

Câu hỏi 69 :

Đốt cháy hoàn toàn 1 lít gồm khí C2H2 và Hiđrocacbon X. Sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O.(các khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là


A.C2H6                    


B. C2H4                   

C. CH4                    

D. C3H8

Câu hỏi 70 :

Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với HNO3 đặc theo tỉ lệ mol 1 : 1 (có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác) là


A. nitrobenzen                                      


B. o-nitrotoluen và p-nitrotoluen

C. p- nitrotoluen và m-nitrotoluen        

D. o- nitrotoluen và m-nitrotoluen

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK