Cho biết đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ 2. Hãy biểu diễn y theo x?
A. y = ;
Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ . Hãy biểu diễn y theo x?
A. y = ;
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a. Khi x = 12 thì y = 3 thì hệ số tỉ lệ a bằng bao nhiêu?
A. a = 22;
Cho bảng sau:
x |
10 |
20 |
25 |
30 |
40 |
y |
10 |
5 |
4 |
|
2,5 |
Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. y tỉ lệ với x;
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm các giá trị y1; y2; y3.
X |
−2 |
−1 |
1 |
2 |
Y |
y1 |
y2 |
y3 |
−4 |
A. y1 = 4; y2 = 8; y3 = −8;
A. Tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ là k = ;
A. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ ;
Cho biết đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 6. Tìm hệ số tỉ lệ a?
A. a = 2;
A. y tỉ lệ với x;
A. y = ;
A. x1 = 2; y2 = −6;
Chia 90 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số nào trong các số sau?
A. 20
B. 40
C. 10
D. 45
A. 24
B. 48
C. 56
D. 32
Cho biết x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 10. Cho bảng giá trị sau:
x |
5 |
x2 |
2 |
y |
y1 |
3 |
y3 |
Khi đó giá trị của y1; x2; y3 lần lượt là bao nhiêu?
A. y1 = −2; x2 = ; y3 = 5.
Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm các giá trị y2; y3; y4?
x |
2 |
−1 |
1 |
2 |
y |
3 |
y2 |
y3 |
y4 |
A. y2 = −6; y3 = 6; y4 = 3;
A. x1 = 12;
Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x1 = 8 thì y1 = 2. Khi y2 = 4 thì giá trị tương ứng của x2 là:
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
A. 4
B. 6
C. -4
D. -6
A. 2
B. 12
C. 60
D.
A. x = −40; y = −30;
Với cùng số tiền để mua 51 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết rằng giá tiền 1 mét vải loại II chỉ bằng 85% giá tiền vải loại I?
A. 42 mét;
A. 5 km/h;
A. 15 giờ;
A. 12 giờ;
A. 50 ngày;
A. 5 giờ;
A. 30 kg;
A. Lớp 7A và lớp 7B quyên góp lần lượt 72 quyển sách và 64 quyển sách;
A. 2 ngày;
A. 70 vòng;
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK