Số proton, neutron và electron của lần lượt là
A. 24, 28, 24
B. 24, 28, 21
C. 24, 30, 21
D. 24, 28, 27
Nguyên tử của nguyên tố M có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình electron của ion M2+ là
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p63d1
D. 1s22s22p63s23p64s2
Anion X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6. Cấu hình electron của X là
A. 1s22s2
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p53s1
Ion O2- không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào sau đây?
A. Ne
B. F-
C. Cl-
D. Mg2+
Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Tổng số electron ở lớp vỏ của X2- là
A. 18
B. 16
C. 9
D. 20
Nguyên tố Q có số hiệu nguyên tử bằng 14. Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố Q điền vào lớp, phân lớp nào sau đây?
A. K, s
B. L, p
C. M, p
D. N, d
Nguyên tử của nguyên tố Y có 14 electron ở lớp thứ ba. Thứ tự các lớp và phân lớp electron theo chiều tăng của năng lượng là: 1s2s2p3s3p4s3d ...
Cấu hình electron của nguyên tử Y là
A. 1s22s22p63s23p64s23d6
C. 1s22s22p63s23p63d8
D. 1s22s22p63s23p63d6
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp 3d2. Tổng số electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 18
B. 20
C. 22
D. 24
Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p2
C. 1s22s22p1
D. 1s22s2
A. [Ne]3s22p3
B. [Ne]3s22p5
C. [Ar]3d14s2
D. [Ar]4s2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK