A. (1) Thực vật, (2) Động vật.
B. (1) Động vật, (2) Thực vật.
C. (1) Thực vật, (2) Nguyên sinh vật.
D. (1) Động vật, (2) Nguyên sinh vật.
A. Khi bị sốt cao hoặc bị tiêu chảy.
B. Khi bị sốt cao hoặc đau dạ dày.
C. Khi bị sốt cao hoặc làm việc mệt nhọc.
D. Khi bị tiêu chảy hoặc làm việc mệt nhọc.
A. 2,5 lít.
B. 2 lít.
C. 1,5 lít.
D. 1 lít.
A. qua thức ăn và đồ uống.
B. qua tiêu hóa và hô hấp.
C. qua sữa và trái cây.
D. qua thức ăn và sữa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1-a,b và 2-c,d,e,f.
B. 1-b,e và 2-a,c,d,f.
C. 1-a,e và 2-b,c,d,f.
D. 1-a,c và 2-b,d.e,f.
A. Vì trong miệng của chó có tuyến mô hôi. Bởi vậy, để chống nóng cho cơ thể, chó chủ yếu dựa vào việc há miệng, thè lưỡi và thở hổn hển.
B. Vì loài chó có ít tuyến mồ hôi nên việc tỏa nhiệt qua toát mồ hôi không nhiều. Bởi vậy, để chống nóng cho cơ thể, chó chủ yếu dựa vào việc há miệng, thè lưỡi và thở hổn hển.
C. Vì chó không có tuyến mồ hôi nên không thể tỏa nhiệt qua toát mồ hôi. Bởi vậy, để chống nóng cho cơ thể, chó chủ yếu dựa vào việc há miệng, thè lưỡi và thở hổn hển.
D. Vì trong miệng của chó có nhiều tuyến nước bọt thực hiện chức năng tỏa nhiệt. Bởi vậy, để chống nóng cho cơ thể, chó chủ yếu dựa vào việc há miệng, thè lưỡi và thở hổn hển.
A. Vì khi đó lượng nước thoát ra môi trường nhiều qua hoạt động toát mồ hôi. Do vậy, con người cần uống nhiều nước để cân bằng lượng nước đã mất đi.
B. Vì khi đó cơ thể nóng lên rất nhiều. Do đó, cần uống nhiều nước để làm mát cơ thể.
C. Vì khi đó cơ thể nóng lên và cần nhiều năng lượng. Do đó, cần uống nhiều nước để chống mệt mỏi, hạn chế tối đa hiện tượng toát mồ hôi.
D. Vì khi đó cơ thể cần nhiều chất dinh dưỡng. Do đó, cần uống nhiều nước để tăng cường quá trình thu nhận và chuyển hóa chất dinh dưỡng trong cơ thể.
A. (1) trao đổi nước, (2) lấy vào, (3) thải ra.
B. (1) cân bằng khoáng, (2) lấy vào, (3) thải ra.
C. (1) trao đổi nước, (2) sử dụng, (3) bài tiết.
D. (1) cân bằng nước, (2) lấy vào, (3) sử dụng.
A. lượng thức ăn mà động vật cần thu nhận hằng ngày để xây dựng cơ thể và duy trì sự sống.
B. lượng thức ăn và nước uống mà động vật cần thu nhận hằng ngày để xây dựng cơ thể và duy trì sự sống.
C. lượng thức ăn và nước uống mà động vật cần thu nhận hằng ngày để duy trì sự sống.
D. lượng thức ăn và nước uống mà động vật cần thu nhận hằng ngày để xây dựng cơ thể.
A. tự dưỡng.
B. dị dưỡng.
C. hóa dưỡng.
D. hoại dưỡng.
A. tự dưỡng.
B. dị dưỡng.
C. hóa dưỡng.
D. hoại dưỡng.
A. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Trực tràng → Ruột già → Hậu môn.
B. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Trực tràng → Hậu môn.
C. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già → Trực tràng → Hậu môn.
D. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già → Trực tràng → Hậu môn.
A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e.
B. 1-a, 2-d, 3-e, 4-b, 5-c.
C. 1-a, 2-b, 3-e, 4-d, 5-c.
D. 1-1, 2-d, 3-b, 4-e, 5-c.
A. thành cơ thể.
B. hệ tuần hoàn.
C. hệ hô hấp.
D. hệ bài tiết.
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 4, 5.
A. (1) dinh dưỡng, (2) năng lượng, (3) chiều cao.
B. (1) dinh dưỡng, (2) năng lượng, (3) khối lượng.
C. (1) năng lượng, (2) dinh dưỡng, (3) khối lượng.
D. (1) năng lượng, (2) dinh dưỡng, (3) giới tính.
A. Rau ngót.
B. Thịt lợn.
C. Trứng.
D. Cá.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK