A. Dãy số
B. Số cần tìm
C. Dãy số và số cần tìm
D. Vị trí tìm thấy
A. Số cần tìm
B. Dãy số và số cần tìm
C. Thông báo vị trí số được tìm thấy
D. Thông báo vị trí số được tìm thấy hoặc thông báo không tìm thấy số cần tìm
A. Tìm kiếm được vị trí số cần tìm.
B. Thông báo không tìm thấy số cần tìm.
C. Tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
A. 5 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 8 lần
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
A. 5 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. Không lần nào
A. Dãy số chưa được sắp xếp.
B. Dãy số đã được sắp xếp không giảm.
C. Dãy số được sắp xếp không tăng.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Thu hẹp được phạm vi tìm kiếm chỉ còn tối đa là một nửa sau mỗi lần lặp.
B. Số lần lặp tương tự như thuật toán tìm kiếm tuần tự.
C. Thuật toán chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.
D. Cả A và C
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 3 – 4 – 2
C. 1 – 3 – 2 – 4
D. 1 – 2 – 4 – 3
A. Tìm kiếm tuần tự
B. Tìm kiếm nhị phân
C. Cả A và B đều không áp dụng được.
D. Cả A và B đều áp dụng được.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK