A. Kí hiệu.
B. Kí hiệu theo đường.
C. Chấm điểm.
D. Bản đồ - biểu đồ.
A. Chấm điểm.
B. Đường đẳng trị.
C. Vùng phân bố.
D. Bản đồ - biểu đồ.
A. kí hiệu.
B. bản đồ - biểu đồ.
C. khoanh vùng.
D. đường đẳng trị.
A. đường chuyển động.
B. bản đồ - biểu đồ.
C. chấm điểm.
D. kí hiệu.
A. đường chuyển động.
B. chấm điểm.
C. kí hiệu theo đường.
D. khoanh vùng.
A. bản đồ - biểu đồ.
B. đường chuyển động.
C. chấm điểm.
D. kí hiệu theo đường.
A. đường chuyển động.
B. bản đồ - biểu đồ.
C. chấm điểm.
D. kí hiệu.
A. giá trị của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
B. vị trí thực của đối tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
C. số lượng của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
D. cơ cấu của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
A. bản đồ - biểu đồ.
B. chấm điểm.
C. đường chuyển động.
D. kí hiệu.
A. cơ cấu của đối tượng riêng lẻ.
B. tính phổ biến của đối tượng riêng lẻ.
C. số lượng của đối tượng riêng lẻ.
D. diện tích phân bố của đối tượng riêng lẻ.
A. được sắp xếp thứ tự theo thời gian.
B. trên một đơn vị lãnh thổ hành chính.
C. trong một khoảng thời gian nhất định.
D. được phân bố ở cácvùng khác nhau.
A. khoanh vùng.
B. chấm điểm.
C. bản đồ - biểu đồ.
D. đường chuyển động.
A. kí hiệu.
B. bản đồ - biểu đồ.
C. chấm điểm.
D. đường chuyển động.
A. di chuyển theo các hướng bất kì.
B. phân bố theo những điểm cụ thể.
C. tập trung thành vùng rộng lớn.
D. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.
A. số lượng và hướng di chuyển đối tượng.
B. khối lượng và tốc độ của các đối tượng.
C. số lượng và khối lượng của đối tượng.
D. tốc độ và hướng di chuyển của đối tượng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK