Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Bộ 30 Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 !!

Bộ 30 Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 !!

Câu hỏi 1 :

Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?


A. Hàng nghìn                   


B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm                              


D. Hàng phần nghìn


Câu hỏi 2 :

Phân số  45 viết dưới dạng số thập phân là?

A. 4,5                   

B. 8,0                  

C. 0,8                              

D. 0,4

Câu hỏi 3 :

0,5ha    = ……….m2.. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 5,000              

B. 50                  

C. 500                           

D. 5000

Câu hỏi 4 :

Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là:

A. 5 giờ 15 phút                                    

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút                                     

D. 4 giờ 15 phút

Câu hỏi 5 :

Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của các trận thắng của đội bóng là:

A. 19%               

B. 85%              

C. 90%                   

D. 95%

Câu hỏi 7 :

Một hồ nước hình lập phương có cạnh 1,5m và đổ đầy nước thì có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1 lít)

A. 3,375 lít         

B. 337,5 lít            

C. 3375 lít          

D. 33750 lít

Câu hỏi 11 :

Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:

A. 3 đơn vị      

B. 3 phần trăm

C. 3 chục               

D. 3 phần mười            

Câu hỏi 12 :

Hỗn số 453 được viết dưới dạng phân số là:

A.235             

B.253

C.1310

D.135

Câu hỏi 13 :

5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 58,4kg           

B. 5,84kg         

C. 0,584kg              

D. 0,0584kg

Câu hỏi 14 :

25% của một số là 75 vậy số đó là:

A. 18,75

B. 25,100

C. 300

D. 75                                                                    

Câu hỏi 15 :

Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:

A. 15 phút.            

B. 20 phút.                   

C. 35 phút.           

D. 45 phút.           

Câu hỏi 16 :

Một trường tiểu học có 260 học sinh nam và 320 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ ?

A. 0,81%              

B. 81,25%                  

C. 8125%                

D. 12,30%

Câu hỏi 17 :

Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là:  

A. 64 m3

B. 16 m3

C. 12 m3

D. 96 m3

Câu hỏi 19 :

Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205

B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52

C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5

D.4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52  

Câu hỏi 22 :

237,5 m2 = ....... dm2:  

A. 23,75m2

B. 2,0375 m2

C. 2,375 m2

D. 23750 m2

Câu hỏi 23 :

6 giờ 30 phút – 4 giờ 45 phút = .... ?:

A.1 giờ 45 phút

B. 2 giờ 45 phút

C. 1 giờ 15 phút

D. 1 giờ 75 phút

Câu hỏi 24 :

21 m3 = .... dm3:  

A. 210m3

B. 2100 m3

C. 21 000 m3

D. 2,100 m3

Câu hỏi 37 :

3/4 được viết thành sô thập phân là:

A.7,5

B.0,075

C.0,75

D.7,50

Câu hỏi 39 :

3 giờ 15 phút = ..............giờ

A. 3,05 giờ

B. 3,15 giờ

C. 3,5 giờ

D. 3,25 giờ

Câu hỏi 42 :

Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là: 

A. 216 m3  

B. 36 cm3

C. 216 cm3

D. 144cm3

Câu hỏi 47 :

Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,34

B. 3,4 

C. 0,75 

D. 7,5

Câu hỏi 48 :

Hỗn số  41005  viết thành số thập phân là:

A. 4,05 

B. 4,005 

C. 4,5 

D. 45

Câu hỏi 49 :

Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :                

A. 5832cm3 

B. 5832cm2

C. 324 cm³ 

D. 54cm³

Câu hỏi 50 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³

A. 4,0021m3

B. 4,021 m3

C. 4,210m³ 

D. 4,0210m³

Câu hỏi 52 :

Kết quả của phép tính  15,36 : 6,4 là :

A. 2,49  

B. 2,9 

C. 2,4  

D. 2,39

Câu hỏi 53 :

 Kết quả của biểu thức  16,27 + 10 : 8 là 

A. 17,52   

B. 18,27  

C. 16,29    

D. 17,25

Câu hỏi 57 :

Số 65,982 đọc là: 

A. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám

B.Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai

C.Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm

D.Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai

Câu hỏi 58 :

Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là:

A.   1103,67

B.   1300,67

C.   1003,67

D.   1030,67

Câu hỏi 59 :

Phần thập phân của số thập phân 23,567 là

A. 23

B. 567                

C. 67

D. 23,567

Câu hỏi 60 :

Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số:

A. 2

B. 3                    

C. 6          

D. 5

Câu hỏi 62 :

Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014:

A. 12,012

B. 12,015

C. 012,013

D. 12,006

Câu hỏi 63 :

Kết quả đúng của phép tính 12,876 × 10 = là:

A. 1287,6

B. 1,2876

C. 128,76

D. 12876

Câu hỏi 64 :

Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng

A. Xuân làm: 26  13 : 100

B. Đông làm: 13 - 26 : 100

C. Thu làm: 13 : 26 : 100


D. Hạ làm: 13 : 26  100

Câu hỏi 65 :

45 phút bằng bao nhiêu giờ ?

A. 0,75 giờ

B. 750 giờ.

C. 0,075 giờ.

D. 0,57 giờ.

Câu hỏi 66 :

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là:

A. 4,08 cm2

B. 4,8 cm2

C. 48 cm2

D. 8,4 cm2

Câu hỏi 71 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm              

C. 5 chục               

D. 5 phần mười

Câu hỏi 72 :

Số 2 được viết dưới dạng phân số là

A.   1/2

B.   2/2

C.   3/2

D.   4/2

Câu hỏi 73 :

5840g = …. kg 

A. 58,4kg  

B. 5,84kg   

C. 0,584kg  


D. 0,0584kg


Câu hỏi 74 :

5% của 120 là:

A. 0,06  

B. 0,6  

C. 60 

D. 6

Câu hỏi 75 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút 

B. 20 phút  

C. 30 phút


D. 40 phút


Câu hỏi 77 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: 

A. 150 m3

B. 125 m3 

C. 100 m3  

D. 25 m3

Câu hỏi 81 :

a) Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,34 

B. 3,4 

C. 0,75 

D. 7,5

Câu hỏi 82 :

Hỗn số 41005  viết thành số thập phân là:

A. 4,05 

B. 4,005 

C. 4,5 

D. 45

Câu hỏi 83 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³

A. 4,0021m3   

B. 4,021 m3

C. 4,210m³

D. 4,0210m³

Câu hỏi 84 :

Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :

A. 5832cm3

B. 5832cm2 

C. 324 cm³ 

D. 54cm³

Câu hỏi 86 :

Kết quả của phép tính  15,36 : 6,4 là :

A. 2,49

B. 2,9 

C. 2,4

D. 2,39

Câu hỏi 87 :

Kết quả của biểu thức  16,27 + 10 : 8 là :

A.17,52

B. 18,27  

C. 16,29 

D. 17,25

Câu hỏi 91 :

Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống 2m265cm2 = ………….m2 là.

A. 20,65 m2

B. 2,065m2

C. 2,0065m2

D. 2865m2

Câu hỏi 92 :

Cho biết 9,7 x 2 <  9,712 vậy x là:

A.    1 

B.   2

C. 0 

D.   3

Câu hỏi 95 :

Tìm số mà 20% của nó bằng 112   

A. 560  

B. 460  

C. 580

D. 350

Câu hỏi 96 :

7% của 250 là:

A. 17   

B. 17,5

C. 18  

D. 18,5

Câu hỏi 97 :

  343 giờ = . . . . Phút?  

A. 235 phút

B. 195 phút

C. 215 phút

D. 225 phút

Câu hỏi 98 :

18,5 ha = . . . . . .m2

A. 18500 m2

B. 185000 m2

C. 1850 m2

D. 185m2

Câu hỏi 102 :

Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?             

A. Hàng nghìn 

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 104 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76 m3 

B. 3,760 m3

C. 37,6 m3

D. 3,076 m3

Câu hỏi 105 :

Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm

B. 44,1 cm3

C. 9,261 cm3

D. 92,61 cm3

Câu hỏi 107 :

25% của 240 là:

A. 0,6  

B. 60  

C. 600 

D. 6

Câu hỏi 109 :

Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:

A. 54 km/ giờ  

B. 45 km/ giờ

C. 36 km/ giờ 

D. 40 km/ giờ

Câu hỏi 115 :

Số trung bình cộng của 2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8 là :

A. 12,4

B. 6,2

C. 3,1

D. 3,5

Câu hỏi 124 :

Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 123,789 thuộc hàng nào?

A.   Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 126 :

Chữ số 5 trong số 254.836 chỉ:

A. 50 000

B. 500 000

C. 5 000

D. 50 000 000

Câu hỏi 127 :

Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 663,64

C. 223,54

D. 707,65

Câu hỏi 129 :

Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 × 0,2   là:

A. 1,05

B. 15

C. 10,05

D. 10,5

Câu hỏi 131 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= …………m2 là:

A.   3,5

B.   3,05

C.   30,5

D.   3,005

Câu hỏi 136 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:   

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm              

C. 5 chục               

D. 5 phần mười

Câu hỏi 137 :

Hỗn số 253 được viết dưới dạng phân số là:

A. 215

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu hỏi 138 :

5840g = …. kg

A. 58,4kg                

B. 5,84kg                    

C. 0,584kg              

D. 0,0584kg

Câu hỏi 139 :

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 15 số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Đỏ                     

C. Xanh               

D. Trắng

Câu hỏi 140 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút          

B. 20 phút               

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu hỏi 141 :

Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?

A. 150%                  

B. 15%                 

C. 1500%                        

D. 105%

Câu hỏi 142 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: 

A. 150 m3                 

B. 125 m3                   

C. 100 m3                        

D. 25 m3

Câu hỏi 146 :

Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 148 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76 m3  

B. 3,760 m3

C. 37,6 m3  

D. 3,076 m3

Câu hỏi 149 :

Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3

B. 44,1 cm

C. 9,261 cm

D. 92,61 cm3

Câu hỏi 151 :

25% của 240 là:

A. 0,6

B. 60  

C. 600

D. 6

Câu hỏi 153 :

Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:

A. 54 km/ giờ

B. 45 km/ giờ 

C. 36 km/ giờ 

D. 40 km/ giờ

Câu hỏi 158 :

Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

A. 21000  

  B. 2100

 C.210

 D. 2

Câu hỏi 160 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ

A. 154 giờ  

B. 150 giờ 

C. 144 giờ

D. 157 giờ

Câu hỏi 161 :

Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

A. 21000

B. 2100  

C.210

D. 2

Câu hỏi 163 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ

A. 154 giờ 

B. 150 giờ  

C. 144 giờ 

D. 157 giờ

Câu hỏi 164 :

Phân số 14  được viết dưới dạng số thập phân là :

 A. 0,25   

B. 25

C. 2,5

D. 1,4

Câu hỏi 165 :

7816 kg = ………..    tấn. Số cần điền vào chỗ chấm là :

A. 78,16

B. 7816 

C. 7,816  

D. 781,6

Câu hỏi 166 :

Hình tròn có đường kính là 8dm ,bán kính hình tròn là :

A. 4dm

B. 16dm2

C. 4dm2 

D. 16dm2

Câu hỏi 167 :

Hình tròn có đường kính là 8dm,  diện tích hình tròn là:

A. 50,24dm 

B. 5024dm2

C. 50,24dm2

D.50,24m

Câu hỏi 177 :

Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:

A. 310

B. 3100

C. 31000

D.  3

Câu hỏi 180 :

Phân số 34  viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 34% 

B. 25% 

C. 75% 

D. 85%

Câu hỏi 181 :

Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:

A. 15 phút  

B. 30 phút 

C. 45 phút 

D. 1 giờ

Câu hỏi 182 :

Biểu thức 6,72 + 3,4 x 2,5 có giá trị là:

A. 25,3

B. 16,32

C. 20,4 

D. 15,22

Câu hỏi 183 :

Số dư của phép chia 27,16 : 25 = 1,08 là:

A. 0,16

B. 1,6 

C. 16

D. 0,016

Câu hỏi 189 :

Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: 

A.   1

B.   2

C.   5

D.   6

Câu hỏi 192 :

Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....cm2.

A.   9,42

B.   18,84

C.   14,13

D.   28,26

Câu hỏi 193 :

Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm:

A.   13,5dm2

B.   9dm2

C.   33,75dm2

D.   2,25dm2

Câu hỏi 195 :

Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = …………dm3

A.   2018

B.   2,18

C.   2,018

D.   218

Câu hỏi 196 :

Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = ...

A.   1

B.   0

C.   14,44

D.   7,6

Câu hỏi 197 :

Tính: 

Câu hỏi 200 :

  4255viết thành số thập phân là:

A. 4,2  

B. 4  

C. 4,1 

D. 4,3

Câu hỏi 201 :

Kết quả của phép tính 86,21 – x = 47,09 

A. 39,02  

B. 39,12  

C. 38,12 

D. 39,102

Câu hỏi 202 :

Kết quả của phép tính 29+23

A. 32

B.23

C. 12

D. 89

Câu hỏi 203 :

Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn? 

A. 2,300 tấn 

B. 2,03 tấn

C. 2,003 tấn

D. 2003 tấn

Câu hỏi 205 :

Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63 là:

A. 21,2 

B. 21,02 

C. 21,002   

D. 2,12

Câu hỏi 206 :

Kết quả của phép tính: 48 phút 15 giây : 5 là:

 A. 9 phút 29 giây

B. 9 phút 39 giây

C. 9 phút 3 giây

D. 9 phút 93 giây

Câu hỏi 211 :

Chữ số 5 trong số 199, 95 chỉ là:

A. 5 Phần mười

B. 5 Phần trăm              

C. 5 Chục               

D. 5 Đơn vị

Câu hỏi 212 :

Hỗn số 553 được viết dưới dạng phân số là:

A.  215

B.  253

C. 1310

D.  285

Câu hỏi 213 :

0,08 tấn = …. kg

A. 8kg                

B. 80kg                    

C. 800kg              

D. 8000kg

Câu hỏi 214 :

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 14  số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Đỏ                     

C. Xanh               

D. Trắng

Câu hỏi 215 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 Phút          

B. 20 Phút               

C. 30 Phút

D. 40 Phút

Câu hỏi 216 :

Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?

A. 150%                  

B. 15%                 

C. 1500%                        

D. 105%

Câu hỏi 217 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3                 

B. 125 m3                   

C. 100 m3                        

D. 25 m3

Câu hỏi 222 :

Chữ số 5 trong số thập phân 63,257 có giá trị là:

A. 510

B. 5100

C. 51000

D. 50

Câu hỏi 223 :

Phân số 34  được viết dưới dạng số thập phân là

A. 3,4

B. 0,75

C. 4,3 

D. 0,57

Câu hỏi 225 :

Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

A. 10 phút  

B. 20 phút   

C. 30 phút 

D. 40 phút

Câu hỏi 232 :

Chữ số 6 trong số thập phân 512,436 thuộc hàng nào?

A.   Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 233 :

Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là:

A. 16cm 3 

B. 24cm3 

C. 64cm3 

D. 96cm3

Câu hỏi 234 :

Dãy số nào dưới đây có 3 phân số đều bằng nhau?

A. 12 ; 24 ; 34

B. 24 ; 48 ; 816

C. 34 ; 68 ; 616

Câu hỏi 240 :

Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là:

A. 910

B. 9100

C. 91000

D. 9 đơn vị

Câu hỏi 241 :

132 giờ = ……phút

A. 62 phút

B. 90 phút   

C. 100 phút

 D. 120 phút

Câu hỏi 242 :

8 tấn 77 kg = …… tấn

A. 8,077 tấn  

B. 8,77 tấn  

C. 87,7 tấn 

D. 8,770 tấn

Câu hỏi 243 :

21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ?

A. 7 giờ 10 phút 

B. 8 giờ 10 phút tối 

C. 9 giờ 10 phút tối 

D. 10 giờ 10 phút tối

Câu hỏi 244 :

5% của 120 là:

A. 0,06 

B. 0,6 

C. 6  

D. 60

Câu hỏi 254 :

Kết quả của phép tính nhân    3,47  ×  0,6 là:

A. 20,82 

B. 18,82  

C. 2,082

Câu hỏi 255 :

25 % của 36 là :

A. 4 

B. 9

C. 18

Câu hỏi 261 :

Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn 

B. Hàng phần trăm

C. Hàng phần nghìn

Câu hỏi 263 :

Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là 

A. 3,5 %  

B. 80%  

C. 2,8%

Câu hỏi 270 :

Phân số nào dưới đây lớn hơn 12 ?

A. 36

B. 38

C. 611

D. 25

Câu hỏi 271 :

Trong dãy số: 31,146 ; 41,147 ; 51,148 ; 61,149 ; ................             

A. 71,160  

B. 61,160 

C. 51,150 

D. 71,150

Câu hỏi 284 :

3/4 được viết thành số thập phân là:

A. 7,5 

B. 0,075

C. 0,75

D. 7,50

Câu hỏi 286 :

3 giờ 15 phút = ..............giờ

A. 3,05 giờ

B. 3,15 giờ

C. 3,5 giờ

D. 3,25 giờ

Câu hỏi 289 :

Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là: 

A. 216 m3

B. 36 cm3 

C. 216 cm3

D. 144cm3

Câu hỏi 294 :

Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :

A. 81000

B.  8100

C. 810

D. 8

Câu hỏi 295 :

Hỗn số 510008  viết dưới dạng số thập phân là :            

A. 5,0008 

B. 5,008   

C. 5,08

D. 5,8

Câu hỏi 296 :

Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg

A. 7,5  

B. 7,05

C. 7,005 

D. 750

Câu hỏi 298 :

Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :

A. 113,04

B. 11,304 

C. 1130,4  

D. 11304

Câu hỏi 300 :

Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là :

           Media VietJack

A. 4 cm2 

B. 5 cm2

C. 6 cm2

D. 7 cm2

Câu hỏi 307 :

3m3 5dm3 =   …………………… dm3

A. 3005

B. 350

C. 3500 

D. 305

Câu hỏi 310 :

Phân số 58  được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 0,625 % 

B. 6,25 % 

C. 62,5 %

D. 625 %

Câu hỏi 318 :

Trong số thập phân 12,653 chữ số 5 có giá trị là:

A. 510

B. 5100

C. 51000

D. 50 

Câu hỏi 319 :

12% của 345 kg là:

A. 414 kg

B. 41,4 kg

C. 4,14 kg

D. 34,5 kg

Câu hỏi 322 :

Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 32 là:

 

A. 56,25%

B. 52,56%

C. 62,25%

D. 65,52%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK