D. 4625cm2
Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5m là:
d, 2,8m2
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3m, chiều rộng 24dm là:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu và diện tích mảnh đất
A. 3,445
B. 3,454
C. 3,455
D. 3,444
Đặt tính rồi tính :
a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ……………….
Đặt tính rồi tính :
c/. 45,54 : 18 d/. 25,04 x 3,5
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ………………..
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2
A. 68
B. 6,8
C. 6,08
D. 6,008
D. 20 cm
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
a. 8m2 4dm2 = . . . . . m2 b. 3450 cm2 = . . . . . . m2
Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:
D. 110 000 đồng
Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
13m 5dm = ……………m 3tấn 25kg = …………tấn
6m2 12dm2 = …………m2 1805 m2 = ………. ha
Số thập phân có chữ số 5 ở hàng phần nghìn là:
Tính:
a, =…………………………………………………
b, = ………………...………………………………
c, = ……………….………………………………
d, 3 : = …………....……………………………………..
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (.....): 5m 2cm = ... m là:
Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết ... đồng.
D. 80000
Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào ô trống:
a. 7 m2 24 dm2 = 724 dm2 b. 81ha > 90000m2
c. 5m2 7 dm2 = 5 m2 d. 15 cm2 = 1 500 mm2
C. Không phẩy không không chín
Số “Bốn trăm linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” được viết là :
C. 404,037
C. 576m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
601ha =...................km2 0,1032ha = ............ m2
6dm23cm2 = ………dm2 3,034 km = ………..m
Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là:
Số thập phân trong các số 16,375 ; 16,573 ; 16,357 ; 15,753 : số lớn nhất là
d. 16,573
A. 6
B. 9
C. 12
D. 3
1) Tìm X:
X + X :
……………….. …………………..
……………….. …………………..
……………….. …………………..
……………….. …………………..
5ạ 5tạ= .......tạ
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5,2
B. 50,2
C. 5,02
D. 5,002
7m28dm2 =..............m2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
D. 7,008
C. 10 ha
Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?
D.Hàng phần trăm
Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là:
Số nhỏ nhất trong các số: 7,95 ; 6,949 ; 6,95 ; 7,1 là :
Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống:
a. 124 tạ 12,5 tấn b. 0,5 tấn 500 kg
c. 452g 4,5 kg d. 260 ha 26 km2
Viết số thích hợp vào chổ chấm:
a 4,35m2 = ……….dm2 b. 8 tấn 35kg = ………tấn
c. ha =………...m2 d. 5 kg 50g = ………..kg
D. 530,2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6m 25 cm = ................m b. 25ha =..................km2
Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 5dm = ……….m b. 2km 65m=………..km
c. 5 tấn 562 kg = ……tấn d. 12m2 5dm2 =……. m2
Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
D. 56000,2
B. Hàng phần mười
Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
D. 6 và 8
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 = ……..dm2 b) 6dm2 4cm2 = ……..cm2
c) 23dm2 =…...m2 d) 5,34km2 = …….ha
Số lớn nhất trong các số: 4,278; 4,287; 4,827; 4,872 là:
Đặt tính rồi tính :
a/. 369,4 + 284,2 b/. 516,40 - 350,28
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ……………….
Đặt tính rồi tính :
c/. 45,54 : 18 d/. 25,04 x 3,5
………………. ………………..
………………. ………………..
………………. ………………..
A. 68
B. 6,8
C. 6,08
D. 6,008
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK