Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 4 Toán học 25 đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án !!

25 đề thi học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Trong các số 5784; 6874; 6784; 5748, số lớn nhất là:

A. 5785

B. 6874

C. 6784

D. 5748

Câu hỏi 2 :

5 tấn 8 kg = ……… kg?

A. 580 kg

B. 5800 kg

C. 5008 kg

D. 58 kg

Câu hỏi 4 :

Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: a góc đỉnh a b góc đỉnh b (ảnh 1)

A. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C

D. Góc đỉnh D

Câu hỏi 5 :

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m

B. 16m2

C. 32 m

D. 12m

Câu hỏi 6 :

Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?

A. XIX

B. XX

C. XVIII

D. XXI

Câu hỏi 11 :

Số 45 317 đọc là:

A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy

B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy

C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy

Câu hỏi 12 :

6 tạ 5 yến = ……... kg

A. 650

B. 6500

C. 605

D. 6050

Câu hỏi 13 :

2 m2 51 dm2   = …... dm2

A. 2501

B. 2510

C. 2051

D. 251

Câu hỏi 15 :

Hình bên có ….. Media VietJack

A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông

B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông

C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông

Câu hỏi 21 :

Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:

A.40002400

B.4020420

C. 402420

D.240420

Câu hỏi 24 :

Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là:

A.35

B.34

C.36

D.37

Câu hỏi 27 :

Tìm x :

Câu hỏi 30 :

Số  956 384 521 đọc là:

A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.


B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.


C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.


D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.


Câu hỏi 31 :

Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?

A.659 403 753

B. 904 113 695

C. 709 638 551

D. 559 603 553

Câu hỏi 32 :

59 tấn 7 tạ = ...........kg

A. 59 700

B. 5970

C. 597000

D. 59 007

Câu hỏi 33 :

4 ngày 7 giờ = ..............giờ

A. 47

B. 11

C. 103

D. 247

Câu hỏi 40 :

Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:

A. 5 070 060

B. 5 070 600

C. 5 700 600

D. 5 007 600

Câu hỏi 41 :

Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?


A. Hàng trăm


B. Hàng nghìn

C. Hàng chục

D. Hàng đơn vị

Câu hỏi 43 :

Số trung bình cộng của 49 và 87 là?

A. 67

B. 68

C. 69

D. 70

Câu hỏi 44 :

2 tấn = …………………..yến?

A. 20

B. 200

C. 2000

D. 20000

Câu hỏi 45 :

Hình vẽ bên có?
Hình vẽ bên có a Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông  (ảnh 1)

A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông

B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông

C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông

D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông

Câu hỏi 46 :

Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:

A. 90

B. 195

C. 495


D. 594


Câu hỏi 47 :

Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?

A. Thế kỷ XVII   

B. Thế kỷ XVIII  

C. Thế kỷ XIX      

D. Thế kỷ XX

Câu hỏi 49 :

Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:

A. 134

B. 13400

C. 1304

D. 1340

Câu hỏi 63 :

Phát biểu nào sau đây là đúng :

A. Góc tù lớn hơn góc vuông.

B. Góc tù bằng góc vuông.

C. Góc tù bé hơn góc vuông.       

Câu hỏi 64 :

Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là:

A. 30

B. 33

C. 31

Câu hỏi 65 :

Cô giáo nói: Bạn Bắc sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Năm nay là năm 2013, vậy tuổi của Bắc hiện nay là :

A. 13 tuổi                         

B. 11 tuổi                           

C. 10 tuổi

Câu hỏi 68 :

Số 7635672 được đọc là:

A. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

B.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

C.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.

D. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.

Câu hỏi 70 :

1 tấn = …………kg

A. 100

B. 1000

C. 10000

D. 10

Câu hỏi 80 :

Số bé nhất trong các số: 234789;   243789; 234879; 289743.

A. 234789

B. 243789

C. 234879

D. 289743

Câu hỏi 82 :

Kết quả của phép nhân   125 X 428 là:

A. 53400

B. 53500

C. 35500

D. 53005

Câu hỏi 83 :

Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:

A. 5 chữ số              

B. 4 chữ số              

C. 3 chữ số              

D. 2 chữ số

Câu hỏi 84 :

Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:

A. 100 m2              

B. 110 m2              

C. 120 m2              

D. 130 m2

Câu hỏi 94 :

Số 85 201 890 được đọc là:

A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi

B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi

C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi

D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi

Câu hỏi 95 :

Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?  

Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây (ảnh 1)

 A. đỉnh M

B. đỉnh P

C. đỉnh N

D. đỉnh Q

Câu hỏi 96 :

1 tấn = …………kg          


A. 1000


B. 100

C. 10000

D. 10

Câu hỏi 97 :

Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:

A. 20 000

B. 200

C. 200 000

D. 2000

Câu hỏi 98 :

1 giờ = …………phút


A. 60 phút


B . 90 phút

C. 120 phút

D. 50 phút

Câu hỏi 142 :

Số?

Câu hỏi 147 :

Tính: 7281 : 3 x 11

Câu hỏi 159 :

Số 42 570 300 được đọc là: 


A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.



B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.



C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.



D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.


Câu hỏi 160 :

Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị       

B. Hàng nghìn, lớp nghìn       

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu hỏi 161 :

Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?

A. 659 403 750

B. 904 113 695

C. 709 638 553


D. 559 603 551


Câu hỏi 162 :

Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?

A. XVIII

B. XIX

C. XX

D. XXI

Câu hỏi 163 :

Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:

A. 17

B. 17cm

C. 68cm

D. 68

Câu hỏi 164 :

Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là:

A. 18

B. 180

C. 1800

D. 108

Câu hỏi 166 :

4 ngày 7 giờ = ..............giờ

A. 47

B. 11

C. 103

D. 247

Câu hỏi 173 :

Diện tích hình bên là:
Diện tích hình bên là a 608m2 b 225m2 c 848m2 d 1073m2 (ảnh 1)

A. 608m2

B. 225m2

C. 848m2

D. 1073m2

Câu hỏi 175 :

Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55

A. 30, 40, 50

B. 50, 60, 70

C. 20, 30, 40

D. 40, 50, 60                                                                                 

Câu hỏi 176 :

Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:

A. 34                          

B. 54                               

C. 27                         

D. 36

Câu hỏi 177 :

Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:

A. 98; 100

B. 365; 565

C. 98; 100; 365

D. 98; 100; 752

Câu hỏi 178 :

Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:

 A. 54                           

B. 35                

C. 46                               

D. 23

Câu hỏi 179 :

2tấn 5yến=………... kg

A. 250                         

B. 2500             

C. 2050             

D. 2000

Câu hỏi 190 :

Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910            

B. 23 000 910      

C. 23 0910 000  

Câu hỏi 191 :

Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A. 30 000              

B. 3000            

C. 300

Câu hỏi 192 :

10 dcm2 2cm2 = ......cm2         

A.1002 cm2           

B. 102 cm2       

C. 120 cm2            

Câu hỏi 193 :

357 tạ + 482 tạ =…… ?   

A. 839

B. 739 tạ                  

C. 839 tạ               

Câu hỏi 194 :

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m                

B. 16m2

C. 32 m                    

Câu hỏi 195 :

 Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:   
 
 Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là a AB và  AD; BD và BC (ảnh 1)

A. AB và AD; BD và BC

B. BA và  BC; DB và DC

C. AB và AD; BD và BC; DA và DC

Câu hỏi 203 :

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: x…=…x  a = a

A. 1

B. 0

C. a

D. Không xác định

Câu hỏi 205 :

Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601. Số chia hết cho 2 là:

A. 605

B. 1207

C. 7362

D. 20601                

Câu hỏi 211 :

Tìm x: x + 254 = 680

Câu hỏi 214 :

Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:

 A. 50 050 050                   

B. 5 005 500            

C. 50 005 005      

D. 50 500 050

Câu hỏi 215 :

Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:

A. 9

B. 900

C. 9 000

D. 90 000

Câu hỏi 216 :

Trong các số sau, số lớn nhất là: 

A. 8316

B. 8136

C. 8361

D. 8631

Câu hỏi 233 :

Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng nghìn, lớp nghìn                

B. Hàng trăm, lớp nghìn                 

C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

D. Hàng trăm, lớp đơn vị

Câu hỏi 234 :

Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430

A. 50000        

B. 500000         

C. 5000             

D. 500

Câu hỏi 235 :

3 kg 7g = ? g.

A. 37 g      

B. 307 g       

C. 370 g        

D. 3007 g

Câu hỏi 236 :

2500 năm = ? thế kỷ

A. 25       

B. 500      

C. 250      

D. 50

Câu hỏi 237 :

Hai cạnh nào vuông với góc nhau:


A. BC vuông góc CD



B. AB vuông góc AD



C. AB vuông góc BC



D. BC vuông góc AD


Câu hỏi 239 :

Tìm x: X : 35 = 1350

Câu hỏi 245 :

Số 3 003 003 đọc là:

A. Ba triệu ba trăm linh hai             

B. Ba triệu ba nghìn không trăm linh ba

C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba

D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh hai

Câu hỏi 246 :

 15giờ =…….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 10            

B. 12                    

C. 15             

D. 20             

Câu hỏi 248 :

Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:

A. 30 cm2

B. 20cm2

C. 15cm2

D. 25cm2

Câu hỏi 249 :

Hình tứ giác bên có:
Hình tứ giác bên có a hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù    (ảnh 1)

A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù                     

B. Hai góc vuông và hai góc nhọn                     

C. Hai góc vuông và hai góc tù                     

D. Ba góc vuông và một góc nhọn

Câu hỏi 251 :

Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là:

A. 40

B. 400

C. 4000

D. 40000

Câu hỏi 252 :

Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:

A. 18    

B. 180        

C. 210

D. 120

Câu hỏi 262 :

10 dm2 2cm2 = ......cm2                                                                                                            

A. 102                

B.  1002                  

C. 1020                 

D. 1200              

Câu hỏi 264 :

Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:

A. 14m2     

B. 20m2                 

C. 28 m2                     

D. 48m2  

Câu hỏi 272 :

Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là

A. 9 580                  

B. 9 508                

C. 9 805                  

D. 9 850

Câu hỏi 277 :

Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:                                                                         

A. 48m2              

B. 28m2                 

C. 20 m2                   

D. 14m2  

Câu hỏi 285 :

Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là.          

A. 9 805                  

B. 9 850                

C. 9 508                  

D. 9 580

Câu hỏi 286 :

Cho a = 8264; b = 1459 
Thì  giá trị biểu thức:  a + b = ?

 A. 6805

B. 1459

C. 8264

D. 9723

Câu hỏi 297 :

Tính:
Tính: 3 7 6 4 8 + 4 2 4 9 1 = 80139 (ảnh 1)

Câu hỏi 298 :

Tính:
Tính: 9 4 7 6 5 - 6 4 8 3 6  = 29929 (ảnh 1)

Câu hỏi 299 :

Tính:
Tính: 1309 * 23 = 30107 (ảnh 1)

Câu hỏi 300 :

Tính:
Tính: 1695 / 5 = 13008 (ảnh 1)

Câu hỏi 302 :

Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: 

A. 872

B. 905

C. 180

D. 285

Câu hỏi 303 :

Kết quả của phép nhân 82 x 11 là: 

A. 822

B. 902

C. 802

D. 912

Câu hỏi 304 :

75 phút =..... giờ ..... phút

A. 1 giờ 35 phút

B. 1 giờ 15 phút

C. 1 giờ 55 phút     

D. 1 giờ 45 phút    

Câu hỏi 305 :

Trong hình vẽ bên có:
 Trong hình vẽ bên có: a Hai góc vuông và một góc nhọn  (ảnh 1)
 

A. Hai góc vuông và một góc nhọn

B. Hai góc vuông và hai góc tù                                                                                                 

C. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù

Câu hỏi 316 :

Kết quả của phép nhân   62 x 11   là ? 

A. 622              

B. 662                 

C. 682             

D. 124                                                 

Câu hỏi 317 :

Kết quả của phép tính   320 : 40 là:

A. 6                   

B. 8                        

C. 7                 

D. 9

Câu hỏi 319 :

Cho  x + 462 = 850. Giá trị của x là:    

A. 488

B. 388

C. 588

D. 688

Câu hỏi 320 :

2m 5cm = ….. cm.

A. 250

B. 205

C. 25  

D. 2500

Câu hỏi 330 :

Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:

A. 23 910            

B. 23 000 910      

C. 23 0910 000  

Câu hỏi 331 :

Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:

A.  30 000              

B. 3000            

C.  300

Câu hỏi 332 :

10 dcm2 2cm2 = ......cm2         

A.  1002 cm2

B. 102 cm2

C.120 cm2     

Câu hỏi 333 :

357 tạ + 482 tạ =…… ?   

A. 839

B. 739 tạ                 

C. 839 tạ               

Câu hỏi 334 :

Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m

B. 16m2  

C. 32 m         

Câu hỏi 335 :

Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:

A.  AB và AD; BD và BC

B.  BA và BC; DB và DC

C.  AB và AD; BD và BC; DA và DC

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK