Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 4 Toán học Bộ 30 Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 có đáp án !!

Bộ 30 Đề thi Toán học kì 2 lớp 4 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Phân số có giá trị bằng 1 là:

A. 33

B. 32

C. 34

D. 72

Câu hỏi 2 :

Phân số có giá trị bé hơn 1 là:

A. 98

B. 99

C. 89

D. 88

Câu hỏi 3 :

Phân số 25100  rút gọn được phân số:

A. 510

B. 1020

C.28

D. 14

Câu hỏi 4 :

Phân số gấp 4 lần phân số 38  là:

A. 1232

B. 128

C. 332

D. 78

Câu hỏi 5 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:

A. 150      

B. 150 000

C. 15 000

D. 1500

Câu hỏi 9 :

Giá trị của biểu thức 916  - 316  :  116 là:

A. 1516

B. 1

C. 516

D. 116

Câu hỏi 12 :

Tính:

Câu hỏi 15 :

Thứ tự từ bé đến lớn trong các phân số 58 ;28 ; 98  

A. 28;58;98

B. 28;98;58

C. 58;28;98

Câu hỏi 16 :

Thương của 6 :  94là:

A. 89

B. 83

C. 272

D. 154

Câu hỏi 24 :

Giá trị của biểu thức: ( 78- 13 ) x12  

A. 16

B. 1348

C. 38

D. 1324

Câu hỏi 29 :

128x25 = ?

A 3100

B 3200

C 3300

Câu hỏi 30 :

Kết quả của phép chia: 35 :4 = ?

A. 125

B. 320

C. 512

Câu hỏi 32 :

Tìm x: 

Câu hỏi 37 :

5/8 của 40 là: 

A. 5

B. 25

C. 20

D. 25

Câu hỏi 43 :

X + 5/7 = 12/14

A. X = 1/7

B.X = 2/7

C.X = 5/7

Câu hỏi 45 :

2/9 x X = 3/9

A. X = 5/2

B.X = 4/5

C.X = 3/2

Câu hỏi 46 :

Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :

A. 150

B. 152

C. 151

D.  453

Câu hỏi 50 :

Biểu thức  1517   x  4533   -  1517x  1233 kết quả

A. 2017

B. 3017

C. 2033

D. 1517

Câu hỏi 51 :

Tìm X:                   X + 295 = 45 x 11

A.   X = 200

B. X= 495

C.  X= 790

D. X = 350

Câu hỏi 59 :

Trong các số sau số nào chia hết cho 3?

a. 4712

b. 6502

c. 2355

d. 2461

Câu hỏi 60 :

Kết quả phép tính 34+24  là:

A. 54

B. 58

C. 616

D. 516

Câu hỏi 62 :

65m25dm2 = …….dm2

a. 6505

b. 6550

c.  65005

d.  65500

Câu hỏi 63 :

Diện tích bình hành có dộ dài đáy 35cm, độ dài chiều cao 25cm là:

a.  875cm2

b. 875dm2                  

c. 785cm2

d. 785dm2

Câu hỏi 64 :

Tìm hai số biết tổng hai số đó là 50, tỉ của chúng là14 . Hai số đó là:

a. 30 và 20

b. 15 và 35

c. 10 và 40

d. 45 và 5

Câu hỏi 69 :

Giá trị số 2 trong số 342011 là:

A.    20000

B.    2000

C.    200

D.    200000

Câu hỏi 70 :

 Kết quả của phép tính 45+55+234 = . . . .

A.   100

B.    334

C.    244

D.    254

Câu hỏi 71 :

 Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:

A. 44

B. 45

C. 55

D. 54

Câu hỏi 72 :

Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản.

A. 34

B. 64

C. 1824

D. 1824

Câu hỏi 73 :

 Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:

A.     534

B.   5034

C.   5304

D.    5340

Câu hỏi 74 :

Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:

A    542

B.   554

C.    552

D.   544

Câu hỏi 75 :

   Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo tren bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:

A.    100cm

B.   1000cm

C.   10000cm

D.    10cm

Câu hỏi 76 :

Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:

A.    18 dm2

B.   9 dm2

C.    9dm

D.    18 d

Câu hỏi 83 :

Giá trị số 7 trong số 372011 là:

A.    70000

B.    7000

C.    700

D.    700000

Câu hỏi 84 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . cm là:

A.     534

B.   5034

C.   5304

D.    5340

Câu hỏi 86 :

Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:

A   20.

B    30.

C    50.

D    90.

Câu hỏi 93 :

37=3X......7X.....=2149 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 6

B. 7    

C.8                     

D. 9

Câu hỏi 95 :

Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?

A. 99100

B. 9999

C. 9998

Câu hỏi 96 :

Phép trừ  918-418  có kết quả là:

A.518

B. 5

C. 1318

D. 3618

Câu hỏi 97 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:


A. 379     



B. 3709                 


C. 37009             

 D. 3790

Câu hỏi 98 :

Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:

A.   Thế kỉ XX

B.   Thế kỉ XIX

C. Thế kỉ XVIII

Câu hỏi 99 :

 

a)715+415=


b)57÷83=


c)37×52514=

Câu hỏi 100 :

Tìm x:

Câu hỏi 104 :

Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :

A. 5284

B. 2584

C. 52804

D. 52408

Câu hỏi 105 :

Kết quả phép trừ  7225-425   

A. 7625

B. 8225

C. 6825

7650

Câu hỏi 106 :

Kết quả phép cộng    : 13+14     :

A. 112

B. 712

C. 512

D. 27

Câu hỏi 107 :

Kết quả phép tính   :    35 : 4

A. 512

B. 1220

C. 320

D. 1215

Câu hỏi 108 :

Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :

A. 66

B. 67

C. 68

D. 69

Câu hỏi 109 :

Phân số  56  bằng phân số nào dưới đây ?

A. 2024

B. 2420

C. 2018

D. 1820

Câu hỏi 110 :

Tìm x biết: 

Câu hỏi 114 :

Giá trị chữ số 6 trong số   456701   là: 

A. 60                     

B. 600                   

C. 6000                

D. 60000

Câu hỏi 116 :

Phân số bằng phân số    56    là:

A. 2420

B. 2018

C. 2024

D. 1820

Câu hỏi 118 :

Kết quả của phép tính    1 + 15    

A. 1+15

B. 25

C. 75

D. 2+25

Câu hỏi 120 :

Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:

A. 140 cm2               

B.70cm2               

C. 1400cm2         

D. 700cm2

Câu hỏi 122 :

Tính:

Câu hỏi 124 :

Tìm x: 

Câu hỏi 125 :

Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:

A. 690 cm            

B. 690 cm2             

C. 69 dm2                

D. 69 cm2

Câu hỏi 126 :

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  1521=...7

A. 15                       

B. 21                    

C. 7                      

D. 5

Câu hỏi 127 :

Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:

A. 4                      

B. 40                    

C. 40853                        

D 40000

Câu hỏi 128 :

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?

A. 50000 cm                  

B. 5 000 000 cm            

C. 5 000 cm                   

D. 500 000cm

Câu hỏi 133 :

Phân số nào lớn hơn 1?

A. 619

B. 1713

C. 2119

D. 1818

Câu hỏi 134 :

Phân số nào dưới đây bằng phân số 54:

A. 36

B. 2510

C. 2016

D. 1520

Câu hỏi 135 :

các phân số89;54;44;59  được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 59;89;44;54

B. 89;59;54;44

C. 44;54;89;59

D. 54;44;89;59

Câu hỏi 136 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

1 giờ 5 phút = ……..phút

A. 55                                

B. 105              

C. 150                   

D. 65

Câu hỏi 137 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25m2 6cm2 = …. cm2  là:   

A. 256                

B. 2506                  

C. 250006               

D. 256000

Câu hỏi 138 :

diện tích hình bình hành có độ dài đáy 4dm, chiều cao 23cm là:

A. 92 cm2               

B. 92dm2                                 

C. 920 cm2                                 

D. 920 dm2

Câu hỏi 140 :

Tính:

Câu hỏi 141 :

Tìm x:

Câu hỏi 143 :

58 của 40 là:

A. 5           

B. 25         

C. 20        

D. 25

Câu hỏi 152 :

 X+57=1214

A. X=17

B. X=27

C. X=57

Câu hỏi 153 :

29×X=39

A. X=52

B. X=45

C. X=32

Câu hỏi 155 :

Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:

A. 60

B.600

C.6000

D.60000

Câu hỏi 157 :

Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 34;56;12;43

B. 12;56;43;34

C. 43;12;34;56

D. 12;34;56;43

Câu hỏi 158 :

Phân số bằng phân số 5/6 là:

A. 2420

B. 2018

C. 2024

D. 1820

Câu hỏi 160 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút 1/4 = ……. giây là:

A. 20         

B.  15           

C.  15 giây           

D.   10

Câu hỏi 161 :

g) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 56               

B.192             

C.  86                   

D.   96

Câu hỏi 162 :

Tính:

Câu hỏi 163 :

Tìm Y:

Câu hỏi 167 :

Giá trị của chữ số 7 trong số 9 873 624 là:

A . 700

B. 7 000

C. 70 000

D. 700 000

Câu hỏi 169 :

Phân số bằng phân số 39  là:

A. 412

B. 69

C. 1812

D. 612

Câu hỏi 170 :

Kết quả của phép cộng 67+514  

A. 1121

B. 1114

C. 1714

D. 117

Câu hỏi 171 :

Phân số nào lớn hơn 1?

A. 12

B. 43

C. 34

D. 45

Câu hỏi 173 :

Tính:

Câu hỏi 174 :

Tìm x:

Câu hỏi 178 :

Số thích hợp để điền vào ô trống 12=4...


A. 8                     


B. 5                       

C. 6                        

D. 7

Câu hỏi 180 :

Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Diện tích của mảnh đất đó là:

A. 65dm2                  

B. 15dm2                 

C. 1 000dm2                    

D. 500dm2

Câu hỏi 181 :

Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Diện tích miếng kính đó là:

A. 48cm2                              

B. 12cm2              

C. 70m2                          

D. 70cm2

Câu hỏi 182 :

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (....) là:

A. 3300058                    

B.33058               

C.33058                  

D.3358

Câu hỏi 183 :

2 phút 83 giây =  ……………... giây

A. 203                            

B.2003                 

C.20003                  

D.12

Câu hỏi 184 :

12  37  = …………………..

A. 12000037                  

B. 1200037                    

C. 1237                   

D. 120037

Câu hỏi 185 :

2 thế kỉ 50 năm = …………….. năm

A. 2050                          

B. 250                  

C. 200                

D. 2500

Câu hỏi 186 :

Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng như nhau.Có số ki-lô-gam gạo mỗi loại là:

A. 22kg và 11kg           

B. 100kg và 120kg            

C. 110kg và 140kg       

D. 1100kg và 1200kg

Câu hỏi 187 :

Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết rằng thêm chữ số 0 vào số bé thì được số lớn. Hai số đó là :

A. 90 và 9            

B. 100 và 10                            

C. 110 và 11                      

D. 120 và 12

Câu hỏi 192 :

Tính 

Câu hỏi 193 :

Tìm Y:

Câu hỏi 197 :

Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:

A. 281 870      

B.281 780         

C.  218 780          

D.  128 780

Câu hỏi 198 :

Rút gọn phân số 12/28  ta được kết quả là:

A. 612

B. 28

C. 37

D. 48

Câu hỏi 199 :

Phép chia 43 659 : 63 có thương là:

A. 596     

B.  639         

C.  693          

D.722

Câu hỏi 201 :

Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:

A. 85 phút

B.2 giờ 5 phút

C.1 giờ 5 phút

D.128 phút

Câu hỏi 218 :

Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là:

A. 5536       

B.5563        

C.   5356           

D.   5635

Câu hỏi 230 :

Số 80 604 có thể viết thành:


A. 80 000 + 600 + 60 + 4


B.80 000 + 60 + 4

C.80 000 + 600 + 4 

D.8000 + 600 + 4

Câu hỏi 232 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15/21 = .../7 là:

A. 21                 

B. 15                 

C. 7                  

D. 5

Câu hỏi 233 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:

A. 58 cm2         

B. 50800 cm2     

C. 580 cm2        

D. 5008 cm2

Câu hỏi 234 :

Hình bình hành có diện tích là 3/8m2, chiều cao 3/8m. Độ dài đáy của hình đó là:

A. 3/8 m           

B. 9/4 m            

C. 1m                

D. 10m

Câu hỏi 236 :

Số chẵn lớn nhất có ba chữ số

A. 998            

B. 900               

C. 999                

D. 901

Câu hỏi 237 :

Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian ngắn nhất là:

A. 900 giây    

B. 2 phút            

C. 2/5 phút .        

D. 10 phút

Câu hỏi 238 :

Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5

A. 4000          

B. 3120             

C. 5675               

D. 5005

Câu hỏi 239 :

Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 16 cm. Hình thoi đó có diện tích là:

A. 23 cm2     

B. 56 cm2           

C. 112 cm2          

D. 46 cm2

Câu hỏi 243 :

Phân số có giá trị bằng 1 là:

A. 33

B. 32

C. 34

D. 72

Câu hỏi 244 :

Phân số có giá trị bé hơn 1 là:

A. 98

B. 99

C. 89

D. 88

Câu hỏi 245 :

Phân số 25100  rút gọn được phân số:

A. 510

B. 1020

C. 28

D. 14

Câu hỏi 246 :

Phân số gấp 4 lần phân số 38

A. 1232

B. 128

C. 332

D. 78

Câu hỏi 247 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:

A. 150                         

B. 150 000                   

C. 15 000              

D. 1500

Câu hỏi 248 :

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:

A. 3500                     

B. 3005                   

C. 350                    

D. 305

Câu hỏi 250 :

Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là :

A. 863                     

B. 864                   

C. 846                   

D. 854

Câu hỏi 251 :

Giá trị của biểu thức  916-316÷38 

A. 1516

C. 1

C. 516

D. 16

Câu hỏi 252 :

Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

A. 270cm²               

B. 270 cm            

C. 540cm²                    

D. 54cm²

Câu hỏi 254 :

Tính: 

Câu hỏi 263 :

Tính: 

Câu hỏi 264 :

a) X×25=67

Câu hỏi 269 :

Phân số 43   bằng phân số

A. 1015

B. 1612

C. 821

Câu hỏi 270 :

Kết quả của phép tính 2011-811  

A. 2811

B. 1222

C. 1211

Câu hỏi 271 :

Kết quả của phép tính  53+16  là:

A. 69

B. 149

C. 116

Câu hỏi 272 :

Thứ tự từ bé đến lớn trong các phân số 58;28;98  là:

A. 28;58;98

B. 28;98;58

C. 58;28;98

Câu hỏi 273 :

Số thích hợp điền vào ô trống để 5m 3 cm = …cm là:

A. 530                                  

B.503                                         

C. 53

Câu hỏi 274 :

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 ngày= ... giờ là:

A. 48                         

B. 24                               

C.   120                

D. 6

Câu hỏi 275 :

Cho hình bình hành ABCD ( như hình vẽ bên), cạnh AD song song với cạnh:
Cho hình bình hành ABCD  ( như hình vẽ bên), cạnh AD song song với cạnh:  (ảnh 1)

A. AB                                   

B. DC                

C. BC

Câu hỏi 276 :

Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 20 cm và 8cm. Diện tích hình thoi là:  

A. 140cm2                 

B. 160cm2                                             

C. 80 cm2

Câu hỏi 277 :

Tuổi ông và cháu cộng lại bằng 86 tuổi. Cháu kém ông 76 tuổi. Tuổi cháu là:

A. 5 tuổi                   

B. 10 tuổi                             

C. 20 tuổi

Câu hỏi 278 :

Tính 

Câu hỏi 279 :

Tìm y: 

Câu hỏi 282 :

Phân số 55129 đọc là:

A. Năm lăm một trăm hai mươi chín

B. Năm mươi lăm phần một trăm hai mươi chín

C. Năm lăm phần một hai chín

D. Một trăm hai mươi chín phần năm mươi lăm

Câu hỏi 283 :

Phân số biểu thị phần được tô màu là?
Media VietJack

A. 12

B. 510

C. 1015

D. Không biểu thị được

Câu hỏi 285 :

Tính:

Câu hỏi 288 :

Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?

A. 610

B. 77

C. 32

D. 99100

Câu hỏi 290 :

Phân số nào sau đây bằng phân số 35 ?

A. 310

B. 32

C. 915

D. 1220

Câu hỏi 291 :

Một đàn gà có tất cả 1200 con.45  số gà là bao nhiêu con?

A.   450                       

B. 800                          

C. 900          

D. 960

Câu hỏi 296 :

Tính: 

Câu hỏi 297 :

Tìm X:

Câu hỏi 303 :

Phân số nào sau đây không bằng phân số 35 ?

A. 610

B. 46

C. 915

D. 1220

Câu hỏi 304 :

Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?

A. 610

B. 77

C. 32

D. 99100

Câu hỏi 306 :

Một đàn gà có tất cả 1200 con.  45 số gà là bao nhiêu con?

A.   450                        

B. 800                           

C. 900                          

D.960

Câu hỏi 312 :

Tìm X:

Câu hỏi 314 :

Tính:

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK