A. bản đồ.
B. GPS.
C. bảng, biểu.
D. Internet.
A. nhân - quả.
B. thống nhất.
C. chặt chẽ.
D. liên kết.
A. Trường, lớp.
B. Văn hóa.
C. Nhà xưởng.
D. Đất trồng.
A. Công nhân xây nhà.
B. Xẻ núi làm đường.
C. Động đất làm nhà đổ.
D. Đổ đất lấp bãi biển.
A. cuốn sách giáo khoa.
B. phương tiện.
C. Bách khoa toàn thư.
D. cẩm năng tri thức.
A. Địa bàn.
B. Sách, vở.
C. Khí áp kế.
D. Nhiệt kế.
A. học thay sách giáo khoa, sách bài tập.
B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
C. thư giãn sau khi học xong bài về nhà.
D. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ.
A. Biểu đồ, sơ đồ, sách, vở, bút và kĩ năng thực địa.
B. Thiết bị xác định hướng, bản đồ, sổ ghi chép, bút.
C. Bảng số liệu, biểu đồ, sơ đồ, sổ ghi chép và bút bi.
D. Bản đồ trực tuyến, biểu đồ, bút, vở ghi chép, sách.
A. Ảnh nghệ thuật đường phố.
B. Ảnh chụp một vùng đồi núi.
C. Ảnh vệ tinh, hàng không.
D. Ảnh hàng hải, viễn thông.
A. Bản đồ.
B. Biểu đồ.
C. Tranh, ảnh.
D. GPS.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK