A. 4 loại.
B. 5 loại.
C. 2 loại.
D. 3 loại.
A. núi thấp.
B. núi già.
C. núi cao.
D. núi trẻ.
A. trên 500m.
B. từ 300 - 400m.
C. dưới 300m.
D. từ 400 - 500m.
A. núi cao và núi thấp.
B. núi già và núi trẻ.
C. núi thấp và núi trẻ.
D. núi cao và núi già.
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Đồi.
D. Núi.
A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. Đồng bằng Thanh Hóa.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Nghệ An.
A. Hình thành do quá trình uốn nếp.
B. Địa hình độc đáo vùng núi đá vôi.
C. Hình thành do quá trình đứt gãy.
D. Ngọn núi lởm chởm và sắc nhọn.
A. Titan.
B. Đồng.
C. Crôm.
D. Sắt.
A. nhiên liệu.
B. kim loại.
C. phi kim loại.
D. nguyên liệu.
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí.
D. Đồng, chì, kẽm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK