A. Vật lí học
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu,
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó
D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vi quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
A. Thước đo.
B. Kính hiển vi.
C. Cân.
D. Kính lúp.
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm,
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C. Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
A. lựa chọn thước đo ph hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
A. tuần
B. ngày
C. giây
D. giờ
A. 100oC
B. 0oC
C. 50oC
D. 78oC
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng
C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. cả 3 phương án trên
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
A. nhân.
B. tế bào chất.
C. màng sinh chất.
D. lục lạp.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào.
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.
A. Sinh Hóa.
B. Thiên văn.
C. Lịch sử.
D. Địa chất.
A. Tế bào biểu bì vảy hành.
B. Con kiến.
C. Con ong.
D. Tép bưởi.
A. thị kính, vật kính.
B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.
C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh).
D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
A. tế bào thần kinh.
C. tế bào vi khuẩn.
B. tế bào lông hút (rễ).
D. tế bào lá cây.
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
A. Cảm ứng và vận động.
C. Hô hấp.
B. Sinh trưởng và vận động.
D. Cả A, B, C đúng.
A. sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
A. Con gà, con chó, cây nhãn.
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.
C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
A. Con gà, con chó, cây nhãn.
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt.
C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá.
D. Chiếc bút, con vịt, con chó.
A. 32.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
A. có chế độ dinh dưỡng hợp lí.
B. tập thể dục thể thao thường xuyên.
C. ngồi học đúng tư thế.
D. cả 3 đáp án trên đúng.
A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri.
B. Nhỏ một ít nước vào đĩa.
C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.
D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt.
A. Do tế bào tăng kích thước
B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.
C. Do tăng số lượng tế bào
D. Do tế bào phân chia.
A. giúp tăng số lượng tế bào.
B. thay thế các tế bào già, các tế bào chết.
C. giúp cơ thể lớn lên.
D. cả A, B, C đúng.
A. có màng tế bào.
B. có tế bào chất.
C. có nhân.
D. có nhân hoàn chỉnh.
A. có nhân.
B. có màng tế bào.
C. có thành tế bào.
D. có ti thể.
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình.
B. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ.
C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm.
D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm.
A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1 cm2).
B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
A. A → B → C → D.
B. A → D → C → B.
C. A → C → B → D.
D. B → C → D → A.
A. màng tế bào, ti thể, nhân.
B. màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.
C. màng tế bào, chất tế bào, nhân.
D. chất tế bào, lục lạp, nhân.
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
A. Nến cháy thành khí cacbon đioxit và hơi nước
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
D. Cơm nếp lên men thành rượu
A. Đường tan vào nước
C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời
D. Cơm để lâu bị mốc
A. Tạo thành mây
C. Mưa rơi
B. Gió thổi
D. Lốc xoáy
A. Chất dễ nén được
C. Chất dễ hóa hơi
B. Chất dễ nóng chảy
D. Chất không chảy được
A. Hô hấp
C. Hòa tan
B. Quang hợp
D. Nóng chảy
A. Oxygen không tan trong nước
C. Oxygen không mùi và không vị
B. Oxygen cần thiết cho sự sống
D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
C. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
D. Sự hô hấp của động vật
A. Oxygen
C. Cacbon đioxit
B. Nitrogen
D. Sulfur đioxit
A. Không có hiện tượng
C. Tàn đỏ từ từ tắt
B. Tàn đỏ tắt ngay
D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
C. Không xả rác bừa bãi
B. Bảo vệ và trồng cây xanh
D. Cả A, B, C
A. Lau chùi bằng khăn mềm.
B. Cất kính vào hộp kín.
C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng.
D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
A. Nhìn vật xa hơn
B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
C. Phóng to ảnh của một vật
D. Không thay đổi kích thước của ảnh
A. Phần rìa dày hơn phần giữa
B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
C. Có hai mặt phẳng
D. Có phần giữa bị lõm
A. Khối lượng của cả hộp sữa
B. Khối lượng của vỏ hộp sữa
C. Khối lượng của sữa trong hộp
D. Khối lượng hộp sữa là 900g
A. gam
B. Kilogam
C. Tạ
D. Tấn
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân
B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ
C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng
A. Đồng hồ đeo tay
B. Đồng hồ quả lắc
C. Đồng hồ điện tử
D. Đồng hồ bấm giây
A. Chơi bóng rổ
B. Cấy lúa
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm
A. Tìm hiểu về biến chủng covid
B. Sản xuất phân bón hóa học
C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu
D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi
A. Hóa học
B. Sinh học
C. Thiên văn học
D. Khoa học trái đất
A. Đưa ra trung tâm y tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.
D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.
A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào
B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào
D. chất tế bào và vùng nhân
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.
D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.
A. Oxygen.
B. Hydrogen.
C. Nitrogen.
D. Carbon dioxide.
A. Mô cơ quan
B. Hệ cơ quan
C. Tế bào
A. Lá, rễ và thân Hoa, quả và hạt
B. Hệ rễ, hệ chồi
C. Thân, hoa và hạt
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK