Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm Khoa học Tự Nhiên 6 có đáp án !!

Trắc nghiệm Khoa học Tự Nhiên 6 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

A. Vật lí học

B. Hóa học và sinh học.

C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.

D. Lịch sử loài người.

Câu hỏi 2 :

Theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?

A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.

B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.

C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế

D. Bảo vệ môi trường

Câu hỏi 3 :

Cách sử dụng kính lúp cầm tay là

A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.

B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.

C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.

D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.

Câu hỏi 4 :

Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?

A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu,

B. Hô hấp nhân tạo.

C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó

D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.

Câu hỏi 5 :

Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?

A. Kính có độ.

B. Kính lúp cầm tay.

C. Kính hiển vi quang học.

D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

Câu hỏi 6 :

Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?

A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.

B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.

C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.

D. Tất cả các ý trên.

Câu hỏi 7 :

Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.

A. Thước đo.

B. Kính hiển vi.

C. Cân.

D. Kính lúp.

Câu hỏi 8 :

Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:

A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm,

B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.

C. Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.

D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm

Câu hỏi 9 :

Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để

A. lựa chọn thước đo ph hợp.

B. đặt mắt đúng cách.

C. đọc kết quả đo chính xác.

D. đặt vật đo đúng cách.

Câu hỏi 12 :

Nhiệt kế (thường dùng) hoạt động dựa trên

A. sự nở vì nhiệt của chất rắn

B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng

C. sự nở vì nhiệt của chất khí.

D. cả 3 phương án trên

Câu hỏi 13 :

Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

A. Màng tế bào.

B. Chất tế bào.

C. Nhân tế bào.

D. Vùng nhân.

Câu hỏi 14 :

Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật là

A. nhân.

B. tế bào chất.

C. màng sinh chất.

D. lục lạp.

Câu hỏi 15 :

Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là

A. 4 tế bào con.

B. 6 tế bào con.

C. 2 tế bào con.

D. 3 tế bào con.

Câu hỏi 16 :

Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là

A. có thành tế bào.

B. có chất tế bào.

C. có nhân và các bào quan có màng.

D. có màng sinh chất.

Câu hỏi 17 :

Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ

A. hàng trăm tế bào.

B. hàng nghìn tế bào.

C. một tế bào.

D. một số tế bào.

Câu hỏi 18 :

Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là

A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.

B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.

C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.

D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.

Câu hỏi 20 :

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.

C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.

Câu hỏi 24 :

Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên?

A. Sinh Hóa.

B. Thiên văn.

C. Lịch sử.

D. Địa chất.

Câu hỏi 25 :

Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?

A. Tế bào biểu bì vảy hành.

B. Con kiến.

C. Con ong.

D. Tép bưởi.

Câu hỏi 26 :

Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm

A. thị kính, vật kính.

B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.

C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh).

D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.

Câu hỏi 27 :

Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là

A. tế bào thần kinh.

C. tế bào vi khuẩn.

B. tế bào lông hút (rễ).

D. tế bào lá cây.

Câu hỏi 28 :

Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?

A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.

C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.

D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.

Câu hỏi 29 :

Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?

A. Cảm ứng và vận động.

C. Hô hấp.

B. Sinh trưởng và vận động.

D. Cả A, B, C đúng.

Câu hỏi 30 :

Cây lớn lên nhờ

A. sự lớn lên và phân chia của tế bào.

B. sự tăng kích thước của nhân tế bào.

C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.

D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.

Câu hỏi 31 :

Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống?

A. Con gà, con chó, cây nhãn.

B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn.

C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá.

D. Chiếc bút, con vịt, con chó.

Câu hỏi 32 :

Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống?

A. Con gà, con chó, cây nhãn.

B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt.

C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá.

D. Chiếc bút, con vịt, con chó.

Câu hỏi 34 :

Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần

A. có chế độ dinh dưỡng hợp lí.

B. tập thể dục thể thao thường xuyên.

C. ngồi học đúng tư thế.

D. cả 3 đáp án trên đúng.

Câu hỏi 35 :

Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá?

A. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri.

B. Nhỏ một ít nước vào đĩa.

C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau.

D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt.

Câu hỏi 36 :

Một con lợn con lúc mới đẻ được 0.8 kg. Sau 1 tháng nặng 3.0 kg. Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?

A. Do tế bào tăng kích thước

B. Do dự tăng lên về kích thước và số lượng các tế bào trong cơ thể.

C. Do tăng số lượng tế bào

D. Do tế bào phân chia.

Câu hỏi 37 :

Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa

A. giúp tăng số lượng tế bào.

B. thay thế các tế bào già, các tế bào chết.

C. giúp cơ thể lớn lên.

D. cả A, B, C đúng.

Câu hỏi 38 :

Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là

A. có màng tế bào.

B. có tế bào chất.

C. có nhân.

D. có nhân hoàn chỉnh.

Câu hỏi 39 :

Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ

A. có nhân.

B. có màng tế bào.

C. có thành tế bào.

D. có ti thể.

Câu hỏi 40 :

Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào?

A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình.

B. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ.

C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm.

D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm.

Câu hỏi 41 :

Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:

A. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1 cm2).

B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.

C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.

D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.

A. A → B → C → D.

B. A → D → C → B.

C. A → C → B → D.

D. B → C → D → A.

Câu hỏi 42 :

Tế bào có 3 thành phần cơ bản là

A. màng tế bào, ti thể, nhân.

B. màng sinh chất, chất tế bào, ti thể.

C. màng tế bào, chất tế bào, nhân.

D. chất tế bào, lục lạp, nhân.

Câu hỏi 43 :

Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao:

A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể

B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan

C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể

D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể

Câu hỏi 44 :

Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất

A. Nến cháy thành khí cacbon đioxit và hơi nước

B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời

C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu

D. Cơm nếp lên men thành rượu

Câu hỏi 45 :

Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất

A. Đường tan vào nước

C. Tuyết tan

B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời

D. Cơm để lâu bị mốc

Câu hỏi 46 :

Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ?

A. Tạo thành mây

C. Mưa rơi

B. Gió thổi

D. Lốc xoáy

Câu hỏi 47 :

Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện:

A. Chất dễ nén được

C. Chất dễ hóa hơi

B. Chất dễ nóng chảy

D. Chất không chảy được

Câu hỏi 48 :

Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen

A. Hô hấp

C. Hòa tan

B. Quang hợp

D. Nóng chảy

Câu hỏi 49 :

Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?

A. Oxygen không tan trong nước

C. Oxygen không mùi và không vị

B. Oxygen cần thiết cho sự sống

D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu

Câu hỏi 50 :

Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.

C. Sự quang hợp của cây xanh.

B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.

D. Sự hô hấp của động vật

Câu hỏi 51 :

Chất khí nào có nhiều trong không khí gây mưa axit

A. Oxygen

C. Cacbon đioxit

B. Nitrogen

D. Sulfur đioxit

Câu hỏi 52 :

Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Hiện tượng gì xảy ra?

A. Không có hiện tượng

C. Tàn đỏ từ từ tắt

B. Tàn đỏ tắt ngay

D. Tàn đỏ bùng cháy thành ngọn lửa

Câu hỏi 53 :

Để bảo vệ môi trường không khí trong lành cần:

A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm

C. Không xả rác bừa bãi

B. Bảo vệ và trồng cây xanh

D. Cả A, B, C

Câu hỏi 54 :

Nhà Nam có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của Nam là sai?

A. Lau chùi bằng khăn mềm.

B. Cất kính vào hộp kín.

C. Để kính ở chậu cây tiện cho những lần sử dụng.

D. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.

Câu hỏi 55 :

Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ 

A. Nhìn vật xa hơn

B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn

C. Phóng to ảnh của một vật

D. Không thay đổi kích thước của ảnh

Câu hỏi 56 :

Tấm kính dùng làm kính lúp có

A. Phần rìa dày hơn phần giữa

B. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa

C. Có hai mặt phẳng

D. Có phần giữa bị lõm

Câu hỏi 60 :

Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ?

A. Khối lượng của cả hộp sữa

B. Khối lượng của vỏ hộp sữa

C. Khối lượng của sữa trong hộp

D. Khối lượng hộp sữa là 900g

Câu hỏi 62 :

Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?

A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân

B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ

C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định

D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng

Câu hỏi 63 :

Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất?

A. Đồng hồ đeo tay

B. Đồng hồ quả lắc

C. Đồng hồ điện tử

D. Đồng hồ bấm giây

Câu hỏi 64 :

 Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Chơi bóng rổ

B. Cấy lúa

C. Đánh đàn

D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm

Câu hỏi 65 :

 Hoạt động nào sau đây của con người khôngphải hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Tìm hiểu về biến chủng covid

B. Sản xuất phân bón hóa học

C. Tìm hiểu về biến đổi khí hậu

D. Tìm hiểu vi khuẩn bằng kính hiển vi

Câu hỏi 66 :

 Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?

A. Hóa học

B. Sinh học

C. Thiên văn học

D. Khoa học trái đất

Câu hỏi 67 :

 Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đẩu tiên và cẩn thiết nhất là phải làm gì?

A. Đưa ra trung tâm y tế cấp cứu.

B. Hô hấp nhân tạo.

C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.

D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.

Câu hỏi 68 :

 Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là:

A. mm                   

B. cm                            

C. m                    

D. km

Câu hỏi 70 :

 Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:

A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào

B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân

C. Màng tế bào, chất tế bào

D. chất tế bào và vùng nhân

Câu hỏi 71 :

 Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?

A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.

B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.

C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.

D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.

Câu hỏi 72 :

 Chọn phát biểu đúng:

A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí.

B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.

C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí.

D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí.

Câu hỏi 73 :

 Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?

A. Oxygen.

B. Hydrogen.  

C. Nitrogen.            

D. Carbon dioxide.

Câu hỏi 75 :

 Hệ cơ quan ở thực vật gồm:

A. Lá, rễ và thân Hoa, quả và hạt

B. Hệ rễ, hệ chồi

C. Thân, hoa và hạt

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK