A. Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó làm tăng sức gợi hình, gợi cảm
B. Là đối chiếu sự vật, hiện tượng này với sự vật, hiện tượng khác
C. Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương cận
D. Không xác định được
A. Ẩn dụ hình thức, cách thức
B. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
C. Ẩn dụ phẩm chất
D. Cả ba đáp án trên
A. Bóng bác cao lồng lộng
B. Người cha mái tóc bạc
C. Đốt lửa cho anh nằm
D. Chú cứ việc ngủ ngon
A. Mặt trời mọc ở đằng đông
B. Thấy anh như thấy mặt trời
C. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
D. Bác như ánh mặt trời xua màn đêm giá lạnh.
A. Ẩn dụ hình thức
B. Ẩn dụ cách thức
C. Ẩn dụ phẩm chất
D. Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
A.Vân xem trang trọng khác vời,
B. Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
C.Xe vẫn chạy vì miền Nam phía trước
D.Một bếp lửa chờn vờn sương sớm
A. Đánh dấu phần có chức năng chú thích (giải thích, bổ sung, thuyết minh)
B. Đánh dấu (báo trước) phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho một phần trước đóa
C. Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang)
D. Gồm B và C
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dâu lời đối thoại
D. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dâu lời đối thoại
D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó
A. Đúng
B. Sai
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dấu lời đối thoại
D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dâu lời đối thoại
D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dấu lời đối thoại
D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước
A. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
B. Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
C. Đánh dấu lời đối thoại
D. Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp
B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san
D. Cả ba nội dung trên
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp
B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san
D. B và C
A. Đúng
B. sai
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp
B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san
D. Cả ba nội dung trên đều sai
A. “Ðiếu, mày”
B. “Dạ”, “Ừ”
C. “Bẩm bốc”
D. “bát sách! ăn”, “thất văn”!….”Phỗng”,
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất… được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi
B. Đại từ là những từ sử dụng để gọi tên người, sự vật, hoạt động
C. Đại từ là từ dùng để chỉ tính chất, hoạt động của sự vật hiện tượng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Để hỏi
B. Để trỏ số lượng
C. Để hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc
D. Để hỏi về người, sự vật
A. Mình, ta
B. Hoa, người
C. Nhớ
D. Về
A. Ai
B. Chúng tôi, ai
C. Chúng tôi
D. Cũng
A. Đã
B. Bấy lâu
C. Bác
D. Trẻ
A. Động từ
B. Phó từ
C. Danh từ
D. Tính từ
A. Tôi
B. Tôi, nó
C. Tôi, Kiều Phương
D. Nó, Mèo
A. Ngôi thứ hai
B. Ngôi thứ ba số ít
C. Ngôi thứ nhất số nhiều
D. Ngôi thứ nhất số ít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK