A. Nguyễn Nguyên Hồng
B. Nguyễn Hồng.
C. Hồng Nguyên
D. Nguyên Hồng
A. 1911 – 1988
B. 1918 – 1982
C. 1935 – 1985
D. 1940 – 1990
A. Sau Cách mạng tháng Tám
B. Trước Cách mạng tháng Tám
C. Sáng tác ở cả hai thời kì trước và sau Cách mạng tháng Tám
D. Sáng tác trong thời gian từ năm 1918 – 1982.
A. Sung sướng và đủ đầy
B. Tràn ngập tình yêu thương
C. Bất hạnh
D. Tất cả các phương án trên
A. Sử thi, tiểu thuyết, kí, thơ.
B. Truyện ngắn, tiểu thuyết, kí, thơ.
C. Truyện ngắn, tiểu thuyết, kí, kịch.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
A. Hận chiến trường
B. Bỉ vỏ
C. Những ngày thơ ấu
D. Cửa biển
A. Đúng
B. Sai
A. Người chiến sĩ anh hùng
B. Những lớp người dưới đáy xã hội
C. Tầng lớp quý tộc
D. Tất cả các phương án trên đều sai
A. Nhà văn nhân đạo từ trong cốt tủy
B. Nhà văn tài năng
C. Nhà văn của phụ nữ và trẻ em
D. Nhà văn cống hiến
A. 1996
B. 1998
C. 2000
D. 2002
A. Phan Trọng Luận
B. Nguyên Hồng
C. Hà My
D. Đinh Nam Khương
A. Trời xanh
B. Cửa biển
C. Sông núi quê hương
D. Cơn bão đã đến
A. 1959
B. 1960
C. 1961
D. 1962
A. Thơ
B. Kí
C. Truyện ngắn
D. Truyện đồng thoại
A. Hình ảnh lớp học trong nỗi nhớ của tác giả
B. Hình ảnh lớp học khi bị đạn bom tàn phát
C. Hình ảnh lớp học trong hiện tại
A. Hình ảnh lớp học trong nỗi nhớ của tác giả
B. Hình ảnh lớp học khi bị đạn bom tàn phát
C. Hình ảnh lớp học trong hiện tại
A. Sông Tiền
B. Sông Hậu
C. Sông Cửu Long
D. Sông Mỹ Tho
A. Sử dụng ngôi kể thứ nhất tăng tính chân thực.
B. Trình tự miêu tả hấp dẫn, thú vị
C. Thể thơ tự do với kết cấu đặc biệt cùng các biện pháp tu từ: so sánh, ẩn dụ, điệp.
D. Sử dụng các hình ảnh ước lệ, tượng trưng
A. Tên một vị anh hùng
B. Tên một miền đất
C. Tên một dòng sông
D. Tên một môn học
A. Tây Bắc
B. Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Điệp ngữ.
B. Hoán dụ.
C. So sánh.
D. Câu hỏi tu từ.
A. Từ hiện tại đến quá khứ
B. Từ quá khứ đến hiện tại
C. Từ quá khứ đến hiện tại rồi về quá khứ
D. Từ hiện tại đến quá khứ rồi về hiện tại
A. 5 tuổi
B. 10 tuổi
C. 15 tuổi
D. 16 tuổi
A. Hứng thú
B. Tim đập mạnh
C. Đau khổ
D. Xúc động
A. Lào.
B. Campuchia.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan
A. Ẩn dụ và so sánh
B. Nhân hóa và ẩn dụ
C. Liệt kê và nhân hóa
D. So sánh và hoán dụ
A. Cung cấp đất phù sa trồng cây ăn quả.
B. Cung cấp nguồn nước sinh hoạt.
C. Cung cấp lượng thủy sản.
D. Cung cấp phù sa trồng lúa.
A. Chăm chỉ, chịu khó
B. Gắn bó với từng mảnh đất
C. Khôn ngoan
D. Hi sinh để giữ gìn đất nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK