Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống - Bộ Chân trời sáng tạo !!

Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống - Bộ Chân trời sáng...

Câu hỏi 2 :

Bài 22.2 trang 77 sách bài tập KHTN 6: Tiêu chí nào sau đây được dùng để phân loại sinh vật?

A. (1), (2), (3), (5)

B. (2), (3), (4), (5)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (1), (3), (4), (5)

Câu hỏi 3 :

Bài 22.3 trang 77 sách bài tập KHTN 6: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

Câu hỏi 4 :

Bài 22.4 trang 77 sách bài tập KHTN 6: Tên phổ thông của các loài được hiểu là?

A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia

B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)

C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu

D. Tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố)

Câu hỏi 16 :

Bài 24.1 trang 83 sách bài tập KHTN 6: Hình bên mô phỏng hình dạng và cấu trúc của virus nào?

A. Virus khảm thuốc lá

B. Virus corona

C. Virus dại

D. Virus HIV

Câu hỏi 17 :

Bài 24.2 trang 83 sách bài tập KHTN 6: Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.

A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi

B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi

C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài

D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) Vỏ protein

Câu hỏi 18 :

Bài 24.3 trang 83 sách bài tập KHTN 6: Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng:

A. Có kích thước hiển vi

B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ

C. Chưa có cấu tạo tế bào

D. Có hình dạng không cố định

Câu hỏi 19 :

Bài 24.4 trang 83 sách bài tập KHTN 6: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên?

A. Bệnh kiết lị

B. Bệnh dại

C. Bệnh vàng da

D. Bệnh tả

Câu hỏi 26 :

Bài 25.1 trang 85 sách bài tập KHTN 6: Vi khuẩn là:

A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.

B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.

C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.

D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.

Câu hỏi 27 :

Bài 25.2 trang 85 sách bài tập KHTN 6: Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?

A. Bệnh kiết lị

B. Bệnh tiêu chảy

C. Bệnh vàng da

D. Bệnh thủy đậu

Câu hỏi 28 :

Bài 25.3 trang 85 sách bài tập KHTN 6: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhh cho người nhiễm vi khuẩn:

A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (1), (2), (5)

C. (2), (3), (4), (5)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu hỏi 30 :

Bài 25.5 trang 85 sách bài tập KHTN 6: Con đường lây truyền nào sau đây không phải là con đường lây truyền bệnh lao phổi?

A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh

B. Thông qua đường tiêu hóa

C. Thông qua đường hô hấp

D. Thông qua đường máu

Câu hỏi 36 :

Bài 26.1 trang 88 sách bài tập KHTN 6: Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?

A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát

B. Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối

C. Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.

D. Làm tiêu diệt các sinh vật khác nhau trong nước dưa muối, cà muối

Câu hỏi 43 :

Bài 27.3 trang 90 sách bài tập KHTN 6: Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật:

A. Có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi

B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi

C. Chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi

D. Có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn

Câu hỏi 44 :

Bài 27.4 trang 90 sách bài tập KHTN 6: Nấm nhầy thuộc giới?

A. Nấm

B. Động vật

C. Nguyên sinh

D. Thực vật

Câu hỏi 45 :

Bài 27.5 trang 90 sách bài tập KHTN 6: Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng Entamoeba histolytica

B. Trùng Plasmodium falcipanum

C. Trùng giày

D. Trùng roi

Câu hỏi 54 :

Bài 28.4 trang 93 sách bài tập KHTN 6: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?

A. Nấm men

B. Nấm mốc

C. Nấm mộc nhĩ

D. Nấm độc đỏ

Câu hỏi 65 :

Bài 29.5 trang 97 sách bài tập KHTN 6: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?

A. Mặt dưới của lá

B. Mặt trên của lá

C. Thân cây

D. Rễ cây

Câu hỏi 77 :

Bài 31.2 trang 101 sách bài tập KHTN 6: Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

A. Nhóm cá

B. Nhóm chân khớp

C. Nhóm giun

D. Nhóm ruột khoang

Câu hỏi 81 :

Bài 31.6 trang 101 sách bài tập KHTN 6: Động vật có xương sống bao gồm:

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú

D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Câu hỏi 86 :

Bài 32.1 trang 104 sách bài tập KHTN 6: Những dụng cụ nào sau đây cần phải được chuẩn bị trước khi quan sát sinh vật ngoài thiên nhiên.

A. Ống nhòm, dao, kéo

B. Máy ảnh, dao, kéo

C. Máy ảnh, giấy, bút

D. Máy ảnh, ống nhòm, giấy

Câu hỏi 91 :

Bài 33.2 trang 106 sách bài tập KHTN 6: Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào?

A. Hoang mạc

B. Rừng ôn đới

C. Rừng mưa nhiệt đới

D. Đài nguyên

Câu hỏi 92 :

Bài 33.1 trang 106 sách bài tập KHTN 6: Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc

B. Rừng ôn đới

C. Rừng mưa nhiệt đới

D. Đài nguyên

Câu hỏi 93 :

Bài 33.3 trang 106 sách bài tập KHTN 6: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?

A. Cá heo

B. Sóc đen Côn Đảo

C. Rắn lục mũi hếch

D. Gà lôi lam đuôi trắng

Câu hỏi 94 :

Bài 33.4 trang 106 sách bài tập KHTN 6: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?

A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.

B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.

C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.

D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.

Câu hỏi 95 :

Bài 33.5 trang 106 sách bài tập KHTN 6: Mục tiêu nào sau đây không phải của công ước CBD (Convention on Biological Diversity)?

A. Bảo toàn đa dạng sinh học.

B. Sử dụng lâu bền các bộ phận hợp thành.

C. Phân phối cân bằng, hợp lí lợi ích có được nhờ việc khai thác và sử dụng nguồn gen.

D. Cấm khai thác và sử dụng nguồn gen.

Câu hỏi 102 :

Bài 34.2 trang 108 sách bài tập KHTN 6: Những dụng cụ nào sau đây không cần sử dụng khi tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.

A. (1), (2), (3), (4), (5)

B. (1), (2), (3), (5), (7)

C. (3), (4), (5), (6)

D. (2), (3), (4), (5)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK