A. (1), (2), (3), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4), (5)
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới
A. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia
B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
C. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
D. Tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố)
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh
C. Nấm
D. Thực vật
A. Virus khảm thuốc lá
B. Virus corona
C. Virus dại
D. Virus HIV
A. (1) Vỏ ngoài, (2) Vỏ protein, (3) Phần lõi
B. (1) Vỏ protein, (2) Vỏ ngoài, (3) Phần lõi
C. (1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) Vỏ ngoài
D. (1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) Vỏ protein
A. Có kích thước hiển vi
B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ
C. Chưa có cấu tạo tế bào
D. Có hình dạng không cố định
A. Bệnh kiết lị
B. Bệnh dại
C. Bệnh vàng da
D. Bệnh tả
A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.
B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.
C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.
D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.
A. Bệnh kiết lị
B. Bệnh tiêu chảy
C. Bệnh vàng da
D. Bệnh thủy đậu
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (4)
A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh
B. Thông qua đường tiêu hóa
C. Thông qua đường hô hấp
D. Thông qua đường máu
A. Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm dễ quan sát
B. Làm tăng số lượng vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối
C. Phóng to các tế bào vi khuẩn để quan sát.
D. Làm tiêu diệt các sinh vật khác nhau trong nước dưa muối, cà muối
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. Có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi
B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi
C. Chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi
D. Có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn
A. Nấm
B. Động vật
C. Nguyên sinh
D. Thực vật
A. Trùng Entamoeba histolytica
B. Trùng Plasmodium falcipanum
C. Trùng giày
D. Trùng roi
A. Nấm hương
B. Nấm bụng dê
C. Nấm mốc
D. Nấm men
A. Nấm men
B. Nấm mốc
C. Nấm mộc nhĩ
D. Nấm độc đỏ
A. Nấm men
B. Vi khuẩn
C. Nguyên sinh vật
D. Virus
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. Cây bưởi
B. Cây vạn tuế
C. Rêu tản
D. Cây thông
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. Mặt dưới của lá
B. Mặt trên của lá
C. Thân cây
D. Rễ cây
A. Bộ xương ngoài
B. Lớp vỏ
C. Xương cột sống
D. Vỏ calcium
A. Nhóm cá
B. Nhóm chân khớp
C. Nhóm giun
D. Nhóm ruột khoang
A. Ruột khoang
B. Giun
C. Thân mềm
D. Chân khớp
A. Cá
B. Thú
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
A. Cá
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Thú
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú
D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
A. Ống nhòm, dao, kéo
B. Máy ảnh, dao, kéo
C. Máy ảnh, giấy, bút
D. Máy ảnh, ống nhòm, giấy
A. Hoang mạc
B. Rừng ôn đới
C. Rừng mưa nhiệt đới
D. Đài nguyên
A. Hoang mạc
B. Rừng ôn đới
C. Rừng mưa nhiệt đới
D. Đài nguyên
A. Cá heo
B. Sóc đen Côn Đảo
C. Rắn lục mũi hếch
D. Gà lôi lam đuôi trắng
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
A. Bảo toàn đa dạng sinh học.
B. Sử dụng lâu bền các bộ phận hợp thành.
C. Phân phối cân bằng, hợp lí lợi ích có được nhờ việc khai thác và sử dụng nguồn gen.
D. Cấm khai thác và sử dụng nguồn gen.
A. Kính hiển vi
B. Kính lúp cầm tay
C. Kính thiên văn
D. Kính hồng ngoại
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (3), (4), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (5)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK