A. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.
B. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.
D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.
A. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
B. Là những từ mô tả âm thanh của con người, sự vật.
C. Là những từ miêu tả tính cách của con người.
D. Là những từ gợi tả bản chất của sự vật.
A. Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên giàu cảm xúc hơn
B. Việc dùng từ tượng hình, tượng thanh làm cho câu văn hoặc câu nói trở nên sinh động, giàu hình ảnh hơn
C. Là những từ gợi hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.
D. Cả A, B
A. Danh từ
B. Tính từ
C. Đại từ
D. Động từ
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. không có
D. Có thể khác hoặc giống
A. Miêu tả và nghị luận.
B. Tự sự và miêu tả.
C. Nghị luận và biểu cảm.
D. Tự sự và nghị luận.
A. Móm mém.
B. Vui vẻ.
C. Xót xa.
D. Ái ngại.
A. 3 từ
B. 4 từ
C. 5 từ
D. 6 từ
A. Xồng xộc.
B.Xôn xao.
C. Rũ rượi.
D. Xộc xệch.
A. Thong thả, khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.
B. Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.
C. Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.
D. Thất thểu, lò dò, chồm hổm, chập chững, rón rén.
A. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.
B. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm
C. chỏng quèo, rón rén, soàn soạt
D. soàn soạt, bịch, bốp
A. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo.
B. rón rén, lẻo khoẻo, chỏng quèo, nham nhảm
C. chỏng quèo, rón rén, soàn soạt
D. soàn soạt, bịch, bốp
A. Gầy gò, trông ốm yếu, thiếu sức sống
B. Dáng vẻ xanh xao của người mới ốm dậy
C. Thể trạng của những người bị mắc nghiện
D. Gầy và cao
A. Làm cho ý giữa các đoạn văn liền mạch với nhau một cách hợp lí, tạo nên tính chỉnh thể cho đoạn văn
B. Làm cho các đoạn văn có thể bổ sung ý nghĩa cho nhau
C. Làm cho hình thức của đoạn văn được cân đối
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK