A. 6,7 tỉ người.
B. 7,2 tỉ người.
C. 7,6 tỉ người.
D. 6,9 tỉ người.
A. Tây Á.
B. Trung Á.
C. Bắc Á.
D. Đông Á.
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
A. Miền núi, mỏ khoáng sản.
B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực.
D. Các ốc đảo và cao nguyên.
A. Đông Phi.
B. Tây Phi.
C. Bắc Phi.
D. Nam Phi.
A. Các trục giao thông.
B. Đồng bằng, trung du.
C. Ven biển, ven sông.
D. Hoang mạc, hải đảo.
A. Mật độ dân số.
B. Tổng số dân.
C. Gia tăng tự nhiên.
D.Tháp dân số.
A. Bắc Á, Nam Á.
B. Đông Nam Á, Tây Á.
C. Nam Á, Đông Á.
D. Đông Á, Tây Nam Á.
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc.
D. Triều Tiên.
A. Tăng dần.
B. Khó xác định.
C. Giảm dần.
D. Không thay đổi.
A. Cai-rô.
B. Niu Đê-li.
C. Tô-ky-ô.
D. Mum-bai.
A. Ách tắc giao thông đô thị, nhiều bụi.
B. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
D. Ô nhiễm môi trường: nước, không khí.
A. Địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. Khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. Nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. Đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
A. Ánh sáng.
B. Nguồn nước.
C. Không khí.
D. Nguồn vốn.
A. Khoáng sản.
B. Nguồn nước.
C. Khí hậu.
D. Thổ nhưỡng
A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.
B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.
C. Chứa đựng các loại rác thải.
D. Cung cấp, lưu trữ thông tin.
A. Đồng đều.
B. Phân tán.
C. Không đồng đều.
D. Tập trung.
A. Du lịch.
B. Trồng trọt.
C. Vận tải.
D. Tin học.
A. Chiến tranh, thiên tai.
B. Khai thác quá mức.
C. Phát triển nông nghiệp.
D. Dân số đông và trẻ.
A. Công nghiệp.
B. Thương mại.
C. Nông nghiệp.
D. Giao thông.
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng và vật nuôi.
B. Mang giống cây trồng từ nơi này đến nơi khác.
C. Khai thác rừng bừa bãi, diện tích rừng giảm.
D. Tăng cường trồng rừng và bảo vệ các loại rừng.
A. Năng lượng Mặt Trời, không khí.
B. Thổ nhưỡng, không khí, địa hình.
C. Không khí, khoáng sản và nước.
D. Năng lượng Mặt Trời, khoáng sản.
A. Lai tạo ra nhiều giống.
B. Đốt rừng làm nương rẫy.
C. Tăng cường phá rừng.
D. Săn bắn động vật rừng.
A. Quốc gia.
B. Khu vực.
C. Mỗi vùng.
D. Toàn cầu.
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Úc.
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Trung Á.
D. Đông Á.
A. Rừng rậm.
B. Băng tuyết.
C. Núi cao.
D. Hoang mạc.
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
D. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
A. Ven biển, ven sông.
B. Hoang mạc, núi cao.
C. Các trục giao thông.
D. Đồng bằng, trung du.
A. Ảnh hưởng của đốt rừng.
B. Bị rửa trôi xói mòn nhiều.
C. Thiếu công trình thuỷ lợi.
D. Không có người sinh sống.
A. Thiên tai tự nhiên.
B. Phát triển du lịch.
C. Khai thác quá mức.
D. Dân số đông và trẻ.
A. Địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. Khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. Nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. Đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
A. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu lao động.
B. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Gia tăng người thất nghiệp ở các đô thị.
D. Thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.
A. 291 người/km2.
B. 297 người/km2.
C. 295 người/km2.
D. 293 người/km2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK