A. Vĩ tuyến.
B. Chí tuyến Bắc.
C. Xích đạo.
D. Chí tuyến Nam.
A. Kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
B. Kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
C. Nằm phía dưới xích đạo.
D. Nằm phía trên xích đạo.
A. 361.
B. 180.
C. 360.
D. 181.
A. Kinh tuyến Đông.
B. Kinh tuyến Tây.
C. Kinh tuyến 1800.
D. Kinh tuyến gốc.
A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
D. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
A. 00.
B. 300.
C. 900.
D. 1800.
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
A. Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
B. Đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. Số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
D. Mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
A. 1000B và 500T.
B. 500N và 1000Đ.
C. 1000T và 500N.
D. 500B và 1000Đ.
A. Hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. Hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. Hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. Hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
A. Chuyển mặt cong của hình cầu lên mặt phẳng của giấy.
B. Chuyển mặt phẳng của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
C. Chuyển mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
D. Chuyển toàn bộ Trái Đất lên mặt phẳng giấy.
A. Các đường kinh, vĩ tuyến.
B. Bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.
C. Mép bên trái tờ bản đồ.
D. Các mũi tên chỉ hướng.
A. Tây.
B. Đông.
C. Bắc.
D. Nam.
A. Tây.
B. Đông.
C. Bắc.
D. Nam.
A. Đông.
B. Bắc.
C. Nam.
D. Tây.
A. Thuốc nổ.
B. Giấy.
C. La bàn.
D. Địa chấn kế.
A. Khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
B. Độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
C. Mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. Độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
A. Nhỏ.
B. Cao.
C. Lớn.
D. Thấp.
A. nhỏ.
B. Trung bình.
C. Lớn.
D. Rất lớn.
A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
A. 1 : 1 500.000.
B. 1 : 500.000.
C. 1 : 3 000.000.
D. 1 : 2 000.000.
A. Diện tích.
B. Điểm.
C. Đường.
D. Hình học.
A. Hình học.
B. Chữ.
C. Tượng hình.
D. Tượng thanh.
A. Xung quanh chúng.
B. Có cùng một độ cao.
C. Ở gần nhau với nhau.
D. Cao nhất bề mặt đất.
A. Điểm.
B. Hình học.
C. Đường.
D. Diện tích.
A. Đường đi và khu vực.
B. Khu vực và quốc gia.
C. Không gian và thời gian.
D. Thời gian và đường đi.
A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.
B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.
C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người.
D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB.
A. Cá nhân.
B. Tập thể.
C. Tổ chức.
D. Quốc gia.
A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.
C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.
D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.
A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều.
B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí.
C. Hạn chế không gian vùng đất sống.
D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn.
A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Giống nhau hoàn toàn.
C. Khó xác định được.
D. Không so sánh được.
A. Sơ đồ trí nhớ.
B. Lược đồ trí nhớ.
C. Bản đồ trí nhớ.
D. Bản đồ không gian.
A. Các mạng xã hội.
B. Sách điện tử, USB.
C. Sách, vở trên lớp.
D. Trí não con người.
A. Sống xa cách và không muốn sinh sống ở đó nữa.
B. Sống gắn bó và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn.
C. Thấy vùng đất chán, nhiều vấn đề và muốn cải tổ.
D. Thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác.
A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ.
B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi.
C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng.
D. Định hướng không gian, tìm đường đi.
A. Nhà hàng.
B. Phong tục.
C. Siêu thị.
D. Địa hình.
A. 240⁰.
B. 180⁰.
C. 90⁰.
D. 360⁰.
A. 120 vĩ tuyến.
B. 180 vĩ tuyến.
C. 181 vĩ tuyến.
D. 360 vĩ tuyến.
A. Bản đồ địa hình.
B. Lược đồ trí nhớ.
C. Bản đồ cá nhân.
D. Bản đồ không gian.
A. Nhỏ.
B. Trung bình.
C. Lớn.
D. Rất lớn.
A. 1: 1 000.000.
B. 1: 100.000.
C. 1: 700.000.
D. 1: 500.000.
A. 1: 3.500.
B. 1: 50.000.
C. 1: 15.000.
D. 1: 100.000.
A. Tây Bắc.
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
A. Ấn Độ.
B. Anh.
C. Trung Quốc.
D. Đức.
A. Hình học.
B. Tượng hình.
C. Điểm.
D. Diện tích.
A. Kí hiệu hình học.
B. Kí hiệu chữ.
C. Kí hiệu tượng hình.
D. Kí hiệu đường.
A. 3000 km.
B. 300 cm.
C. 300 m.
D. 300 km.
A. Nam.
B. Tây Nam.
C. Bắc.
D. Tây Bắc.
A. 500B và 1100Đ.
B. 500B và 1100T.
C. 1100N và 500Đ.
D. 1100Đ và 500B.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK