A. Lực kéo và lực đẩy.
B. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
C. Lực căng và lực nén.
D. Lực mạnh và lực yếu.
A. Làm dây bị biến dạng.
B. Làm dây không chuyển động.
C. Làm dây thay đổi tốc độ.
D. Làm dây thay đổi hướng.
A. Lực sĩ nâng quả tạ từ mặt đất lên cao.
B. Chiếc máy tính đặt trên bàn.
C. Cậu bé đang đứng yên trên mặt sàn.
D. Nghệ sĩ xiếc đang biểu diễn đứng trên dây.
A. Quả bóng bị biến dạng.
B. Quả bóng vẫn đứng yên.
C. Quả bóng vừa biến dạng vừa biến đổi chuyển động.
D. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
A. Động lực của tôi là gia đình.
B. Chiếc máy cẩu này không đủ lực để nâng vật kia lên cao.
C. Lực bất tòng tâm.
D. Học lực của An năm nay đạt học sinh Khá.
A. Lực không tiếp xúc, làm biến đổi chuyển động.
B. Lực tiếp xúc, làm biến đổi chuyển động.
C. Lực tiếp xúc, làm biến dạng.
D. Lực không tiếp xúc, làm biến dạng.
A. Hai thanh nam châm đặt gần nhau.
B. Hai quả bóng đặt gần nhau.
C. Em bé đang nhấn tay vào đất nặn.
D. An đẩy Bình về phía trước.
A. Xách một xô nước.
B. Nâng một tấm gỗ.
C. Đẩy một chiếc xe.
D. Đọc một trang sách.
A. vật A không tác dụng lực lên vật B.
B. vật A tác dụng lực.
C. vật B tác dụng lực.
D. vật A tác dụng lực lên vật B.
A. Búng tay vào bi sắt.
B. Em bé đẩy xe đồ chơi lên phía trước.
C. Em bé nhấn tay vào đất nặn.
D. Em bé đang sút quả bóng cao su vào khung thành.
A.
B.
C.
D. Cả ba trường hợp trên.
A. chỉ làm biến dạng vợt.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả cầu.
C. làm biến dạng vợt và làm chuyển động quả cầu.
D. cả ba câu đều sai.
A. Mét (m).
B. Kilogam (kg).
C. Niuton (N).
D. Mét trên giây (m/s).
A. lực kéo của đội 1 cân bằng với lực kéo của đội 2.
B. lực kéo của đội 2 lớn hơn so với lực kéo của đội 1.
C. lực kéo của đội 2 nhỏ hơn so với lực kéo của đội 1.
D. Cả ba đáp án đều sai.
A. Điểm đặt, phương và chiều của lực.
B. Điểm đặt, phương và độ lớn của lực.
C. Hướng của lực.
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.
A. Phương ngang, chiều từ trái qua phải.
B. Phương ngang, chiều từ phải qua trái.
C. Phương ngang, chiều từ trên xuống dưới.
D. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên.
A. Lực của ngón tay tác dụng vào đầu bút bi.
B. Lực của tay người tác dụng lên xô nước.
C. Lực của tay lực sĩ tác dụng lên quả tạ.
D. Lực kéo của động cơ xe tải.
A. Dụng cụ này là tốc kế, dùng để đo độ lớn vận tốc.
B. Dụng cụ này là lực kế, dùng để đo độ lớn của lực.
C. Dụng cụ này là nhiệt kế, dùng để đo độ lớn của lực.
D. Dụng cụ này là lực kế, dùng để đo độ lớn của vận tốc.
A. bị dãn ra.
B. bị co lại.
C. không thay đổi hình dạng.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
A. Quả bóng chuyền đập vào tay cầu thủ rồi bật lại theo hướng khác.
B. Sợi dây bị kéo căng rồi đứt.
C. Tờ giấy bị xé đôi.
D. Cốc nước bị rơi từ trên cao xuống, vỡ thành nhiều mảnh nhỏ.
A. 3 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. 13 cm.
B. 12,5 cm.
C. 12 cm.
D. 13,5 cm.
A. Treo thêm quả nặng 50g.
B. Treo thêm quả nặng 150g.
C. Thay quả nặng 50g bằng quả nặng 100g.
D. Cả 3 phương án đều sai.
A. Lực của mặt bàn tác dụng vào quyển sách.
B. Khối lượng của quyển sách.
C. Lượng chất chứa trong quyển sách.
D. Cường độ của lực hút của Trái đất tác dụng vào quyển sách.
A. Chiếc thùng được kéo trên mặt sàn nằm ngang.
B. Viên bi được búng chuyển động trên nền nhà.
C. Quả dừa rụng từ trên cây xuống đất.
D. Một vật được ném lên cao.
A. Lực đẩy của tay.
B. Sức đẩy của không khí.
C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó.
D. Một lí do khác.
A. Khối nhôm.
B. Khối đồng.
C. Khối sắt.
D. Ba khối có cùng trọng lượng.
A. 300N.
B. 200N.
C. 500N.
D. 1000N.
A. lực ma sát giữa thùng phi và mặt dốc.
B. sức đẩy của gió.
C. trọng lực.
D. phản lực của mặt dốc tác dụng lên thùng phi.
A. Trọng lực, trọng lượng.
B. Trọng lượng, trọng lực.
C. Trọng lượng, khối lượng.
D. Trọng lực, khối lượng.
A. Trái Đất.
B. Mặt Trăng.
C. Hỏa tinh.
D. Trọng lượng của vật tại mọi vị trí đều như nhau.
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
A. là hai lực cân bằng.
B. cùng chiều.
C. có cường độ bằng nhau.
D. cùng phương.
A. tăng mức quán tính của xe làm xe dừng lại nhanh hơn.
B. tạo ra ma sát lăn giữa má phanh và vành bánh xe để cản trở chuyển động của xe.
C. tạo ra ma sát nghỉ giữa má phanh và vành bánh xe để cản trở chuyển động của xe.
D. tạo ra ma sát trượt giữa má phanh và vành bánh xe để cản trở chuyển động của xe.
A. trọng lực.
B. quán tính.
C. lực búng của tay.
D. lực ma sát.
A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy.
B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn.
C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi đang chuyển động.
D. Ma sát giữa má phanh với vành xe.
A. Do tốc độc chuyển động của vật.
B. Do bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
C. Do lực tác dụng lên vật.
D. Do diện tích tiếp xúc của vật.
A.
B.
C.
D. Cả ba đáp án trên.
A. Tăng độ thẩm mĩ cho lốp xe.
B. Tăng ma sát giữa bánh xe với mặt đường.
C. Giảm trọng tải của xe.
D. Một lí do khác.
A. Một người ra sức đẩy, ô tô vẫn đứng yên.
B. Xe đạp đang xuống dốc.
C. Xe đang chuyển động thì hãm phanh.
D. Một người đi bộ trên đường.
A. Lực ma sát chỉ có tác dụng cản trở chuyển động.
B. Lực ma nghỉ là lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi chịu tác dụng của lực kéo hoặc đẩy.
C. Lực ma sát xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
D. Lực ma sát trượt là lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt của một vật khác.
A. Con cá đang bơi dưới nước.
B. Người thợ lặn di chuyển dưới đáy biển.
C. Khinh khí cầu đang bay trên bầu trời.
D. Cả ba trường hợp trên.
A. Lực cản của nước tác dụng lên các vật chuyển động trong nước.
B. Lực đàn hồi tác dụng lên các vật bị biến dạng.
C. Lực hấp dẫn chỉ tác dụng lên các vật ở Trái Đất.
D. Lực ma sát xuất hiện trên bề mặt của vật.
A. Chạy sau các vận động viên khác sẽ giảm được lực cản không khí.
B. Giữ được tốc độ ổn định.
C. Dành được sức lực cho đoạn chạy nước rút.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
A. Con chim bay trên trời.
B. Cuốn sách đặt nằm yên trên mặt bàn.
C. Con cá bơi dưới nước.
D. Tàu ngầm lặn dưới biển.
A. Làm tăng tốc độ di chuyển.
B. Làm giảm tốc độ di chuyển.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Tàu đánh cá trên biển.
B. Tàu ngầm di chuyển dưới đáy biển.
C. Cá chép bơi trong nước.
D. Chân đang lội nước.
A. Trọng lực.
B. Lực cản của không khí.
C. Trọng lực và lực cản của không khí.
D. Cả ba đáp án đều sai.
A. Độ lớn lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng lớn.
B. Độ lớn lực cản càng nhỏ khi diện tích mặt cản càng lớn.
C. Khi các vận động viên đua xe đạp muốn tăng tốc thì phải dựng thẳng người lên.
D. Các động vật sống dưới nước đều không cần có hình dạng khí động học.
A. Giáo viên.
B. viên phấn.
C. Bảng.
D. Bàn tay giáo viên.
A. Lực làm cho chiếc thuyền nổi trên mặt nước.
B. Lực kéo chiếc thuyền chìm xuống khi bị nước tràn vào.
C. Lực đẩy thuyền đi theo dòng nước.
D. lực làm xe máy chuyển động.
A. Lực ma sát.
B. Trọng lực.
C. Lực cản không khí.
D. Lực đẩy của nước.
A. không phụ thuộc vào độ biến dạng.
B. độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.
C. phụ thuộc vào môi trường bên ngoài.
D. độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.
A. P = 10 m.
B. P = m.
C. P = 0,1 m.
D. m = 10 P.
A. Xe đạp đi trên đường.
B. Đế giày lâu ngày đi bị mòn.
C. Lò xo bị nén.
D. Người công nhân đẩy thùng hàng mà nó không xê dịch chút nào.
A. Người đang bơi trong nước chịu cả lực cản của không khí và của nước.
B. Người đi bộ trên mặt đất chịu lực cản của không khí.
C. Xe ô tô đang chạy chịu lực cản của không khí.
D. Máy bay đang bay chịu lực cản của không khí.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 24 cm.
D. 26 cm.
A. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tăng tỉ lệ với khối lượng của vật được treo vào lò xo.
B. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật được treo vào lò xo.
C. Có thời điểm độ dãn của lò xo tren thẳng đứng tăng, có thời điểm độ dãn của lò xo giảm tỉ lệ với khối lượng của vật được treo vào lò xo.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó.
B. Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.
C. Vì P = 10m nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.
D. Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó.
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (1), (3), (4), (5).
C. (2), (1), (4), (3), (5).
D. (2), (1), (3), (5), (4).
A. Vẫn đứng yên.
B. Chuyển động nhanh dần.
C. Chuyển động chậm dần.
D. Chuyển động nhanh dần sau đó chậm dần.
A. Hai thanh nam châm hút nhau.
B. Hai thanh nam châm đẩy nhau.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
D. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn.
A. dùng tay kéo dãn lò xo.
B. dùng tay ép chặt lò xo.
C. kéo dãn lò xo hoặc ép chặt lò xo.
D. dùng tay nâng lò xo lên.
A. Lực ma sát là lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt một vật khác.
B. Lực ma sát là lực xuất hiện khi một vật lăn trên bề mặt một vật khác.
C. Lực ma sát vừa có lợi vừa có hại.
D. Lực ma sát là lực không tiếp xúc.
A. 96 cm.
B. 100 cm.
C. 0,1 cm.
D. 0,96 cm.
A. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất.
B. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của không khí.
C. Chịu lực hút của Trái Đất và lực cản của nước.
D. Chỉ chịu lực cản của không khí.
A. lực nâng.
B. lực kéo.
C. lực uốn.
D. lực đẩy.
A. biến dạng.
B. thay đổi chuyển động.
C. biến dạng và thay đổi chuyển động.
D. dừng lại.
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải.
D. phương nằm ngang, chiều từ trên xuống dưới.
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 1 cm.
A. Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ngòi bút.
B. Lực của quả bóng tác dụng vào tường khi quả bóng va chạm với tường.
C. Lực của giảm xóc xe máy tác dụng vào khung xe máy.
D. Lực nâng tác dụng vào cánh máy bay khi máy bay chuyển động.
A. Em bé đang cầm chai nước trên tay.
B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau.
C. Con người đi lại được trên mặt đất.
D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng.
A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống.
B. Bạn Lan đang tập bơi.
C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường.
D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.
A. Chiếc thuyền đang chuyển động.
B. Con cá đang bơi.
C. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển.
D. Mẹ em đang rửa rau.
A. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
C. phương ngang, chiều từ trái sang phải.
D. phương ngang, chiều từ phải sang trái.
A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất.
B. Gió thổi làm thuyền chuyển động.
C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
A. Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.
B. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
C. Lực được phân thành: lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc.
D. Lực có thể vừa làm cho vật biến dạng vừa làm cho vật biến đổi chuyển động.
A. lực nâng.
B. lực kéo.
C. lực nén.
D. lực đẩy.
A. Lực là nguyên nhân làm thay đổi chuyển động của vật.
B. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.
C. Lực chỉ có thể làm vật thay đổi chuyển động.
D. Cả A và B đúng.
A. Cầm bút viết bài.
B. Chơi nhảy dây.
C. Bế em bé.
D. Đọc một trang sách.
A. lực kéo.
B. lực nâng.
C. lực đẩy.
D. lực nén.
A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 600, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.
B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.
C. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.
D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 600, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 3 N.
A.
B.
C.
D.
A. Hạt mưa rơi
B. Hai đội thi kéo co, đội bên phải tác dụng lực vào dây rất mạnh.
C. Mẹ em mở cánh cửa sổ.
D. Quả bóng bay đang bay lên bầu trời.
A. Lò xo luôn lấy lại được hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
B. Khi lò xo bị kéo dãn thì chiều dài lúc sau ngắn hơn chiều dài ban đầu.
C. Lực đàn hồi của lò xo có chiều ngược với chiều biến dạng của lò xo.
D. Độ biến dạng của lò xo là độ dãn của lò xo.
A. Thép.
B. Chì.
C. Nhôm.
D. Cả 3 loại trên.
A. Quyển sách.
B. Sợi dây cao su.
C. Hòn bi.
D. Cái bàn.
A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. Lực đàn hồi ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
C. Lực đàn hồi luôn là lực kéo.
D. Lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến dạng.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Lực căng của dây chính là lực đàn hổi.
B. Lực đàn hồi có thể là lực kéo hoặc lực nén.
C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng đàn hồi.
D. Cả 3 phương án trên.
A. lò xo treo vật m1dãn nhiều hơn lò xo treo vật m2.
B. lò xo treo vật m2dãn nhiều hơn lò xo treo vật m1.
C. lò xo treo vật m1dãn bằng lò xo treo vật m2.
D. lò xo treo vật m2dãn ít hơn lò xo treo vật m1.
A. đơn vị đo của thể tích.
B. đơn vị đo của độ dài.
C. đơn vị đo của khối lượng.
D. đơn vị đo của lực.
A. lớn hơn trọng lượng của quyển sách.
B. nhỏ hơn trọng lượng của quyển sách.
C. bằng trọng lượng của quyển sách.
D. bằng 0.
A. Mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau.
B. Độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.
C. Đơn vị của trọng lượng là niuton (N).
D. Cả 3 phương án trên.
A. Lực hút của Trái Đất có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lượng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
A. Người công nhân đang đẩy thùng hàng.
B. Cành cây đung đưa trước gió.
C. Quả dừa rơi từ trên cây xuống.
D. Em bé đang đi xe đạp.
A. Lực tác dụng lên người để chúng ta có thể đi lại được.
B. Lực tác dụng lên vật đang rơi.
C. Lực của mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn.
D. Lực kéo người xuống khi ta muốn nhảy lên cao.
A. Bảng trơn không viết được phấn lên bảng.
B. Xe đạp đi nhiều nên xích, líp bị mòn.
C. Người thợ trượt thùng hàng trên mặt sàn rất vất vả.
D. Giày dép sau thời gian sử dụng đế bị mòn.
A. khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác.
B. khi một vật chịu tác dụng của một lực nhưng vẫn đứng yên trên bề mặt của vật khác.
C. khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác.
D. khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác.
A. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác.
B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
C. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt.
D. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
A. Tăng ga.
B. Xuống xe đẩy đuôi ôtô.
C. Lấy các viên đá sỏi, gạch chẹn vào bánh xe.
D. Cả A và B đều được.
A. Lăn vật
B. Kéo vật
C. Cả 2 cách như nhau
D. Không so sánh được
A. quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
B. ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh .
C. quả bóng bàn đặt trên mặt nằm ngang nhẵn bóng.
D. xe đạp đang xuống dốc.
A. Bạn Lan chạy nhanh sẽ chịu lực cản ít hơn bạn Hoa chạy chậm.
B. Đi xe máy chạy nhanh chịu lực cản ít hơn đi xe đạp chạy chậm.
C. Lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
D. Cả A và B đúng
A. Thả tờ giấy phẳng xuống đất từ độ cao 2m.
B. Thả tờ giấy vo tròn xuống đất từ độ cao 2m.
C. Gập tờ giấy thành hình cái thuyền rồi thả xuống đất từ độ cao 2m.
D. Gập tờ giấy thành hình cái máy bay rồi thả xuống đất từ độ cao 2m.
A. Người đạp xe giữ lưng thẳng khi đi.
B. Người đạp xe khum lưng khi đi.
C. Người đạp xe cúi gập người xuống khi đi.
D. Người đạp xe nghiêng người sang phải khi đi.
A. Vì khi đi dưới nước chịu cả lực cản của nước và không khí.
B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn.
D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên.
A. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng lớn.
B. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ.
C. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ.
D. Tờ giấy để phẳng rơi nhanh hơn hòn đá.
A. Các chất lỏng khác nhau tác dụng lực cản khác nhau lên cùng một vật.
B. Lực cản của nước muối lớn hơn lực cản của nước lọc.
C. Các chất lỏng khác nhau tác dụng lực cản như nhau lên cùng một vật.
D. Lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
A. chỉ làm cho quả bóng biến đổi chuyển động.
B. chỉ làm cho quả bóng biến dạng.
C. vừa làm cho quả bóng biến dạng, vừa làm cho quả bóng biến đổi chuyển động.
D. không làm cho quả bóng biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
A. a), b).
B. a), c).
C. c), d).
D. b), d).
A. a), b).
B. a), c).
C. c), d).
D. b), d).
A.
B.
C.
D.
A. Phương hợp với phương thẳng đứng một góc 450, chiều từ trên xuống dưới.
B. Phương hợp với phương nằm ngang một góc 450, chiều từ trái sang phải.
C. Phương hợp với phương thẳng đứng một góc 450, chiều từ trái sang phải.
D. Phương hợp với phương thẳng đứng một góc 450, chiều từ dưới lên trên.
A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại.
B. Dây cao su được kéo căng ra.
C. Quả bóng cao su đập vào tường.
D. Cả ba đáp án trên
A. Lực vật nặng tác dụng vào dây treo.
B. Lực tác dụng lên cánh diều bị đứt dây làm cánh diều hạ thấp dần.
C. Lực mặt bàn tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực tác dụng lên vật đang rơi.
A. 6,5 N.
B. 650 N.
C. 65 N.
D. 6500 N.
A. Phương nằm ngang; chiều từ trái sang phải; độ lớn 20N.
B. Phương nằm ngang; chiều từ phải sang trái; độ lớn 20N.
C. Phương thẳng đứng; chiều từ trên xuống dưới; độ lớn 20N.
D. Phương thẳng đứng; chiều từ dưới lên trên; độ lớn 20N.
A. Trong mọi trường hợp lực ma sát luôn có lợi.
B. Trong mọi trường hợp lực ma sát luôn có hại.
C. Lực ma sát luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
D. Khi một vật chuyển động thẳng với tốc độ không đổi, lực ma sát cân bằng với lực kéo vật.
A. (1) biến dạng; (2) lên, xuống.
B. (1) dãn ra; (2) lên, xuống.
C. (1) nén; (2) lên, xuống.
D. (1) thay đổi; (2) theo phương ngang.
A. (1) trọng lực, (2) trọng lượng, (3) lực đàn hồi.
B. (1) trọng lượng, (2) trọng lực, (3) lực đàn hồi.
C. (1) lực đàn hồi, (2) trọng lượng, (3) trọng lực.
D. (1) trọng lực, (2) trọng lực, (3) lực đàn hồi.
A. 23 cm.
B. 25 cm.
C. 24 cm.
D. 26 cm.
A.
B.
C.
D.
A. Lúc bánh xe lăn trên mặt đường thì khi đó xuất hiện lực ma sát lăn.
B. Lúc xe bắt đầu khởi hành, cần tác dụng lực kéo lớn hơn lực ma sát để xe chuyển động.
C. Khi kéo hoặc đẩy vật mà vật chưa trượt thì lực ma sát là lực ma sát nghỉ, khi vật trượt thì lực ma sát là lực ma sát trượt.
D. Cả A, B, C.
A. 1800 N.
B. 45000 N.
C. 180 N.
D. 4500 N.
A. Một máy bay đang bay ở chế độ ổn định.
B. Chiếc xe nôi đang đứng yên, người mẹ đẩy xe làm xe bắt đầu chuyển động.
C. Một mô tô đua đi vào đoạn đường vòng với tốc độ không đổi.
D. Cả A và C.
A. lực đàn hồi.
B. lực cản của không khí.
C. lực hấp dẫn.
D. lực ma sát.
A. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a; 5 – e.
B. 1 – b; 2 – c; 3 – d; 4 – e; 5 – a.
C. 1 – a; 2 – c; 3 – e; 4 – d; 5 – b.
D. 1 – d; 2 – b; 3 – a; 4 – e; 5 – b.
A. (1) đàn hồi; (2) lồi lên; (3) biến dạng.
B. (1) đàn hồi; (2) lồi lên; (3) biến dạng đàn hồi.
C. (1) đàn hồi; (2) lõm xuống; (3) biến dạng đàn hồi.
D. (1) đàn hồi; (2) lõm xuống; (3) biến dạng.
A. 20 N.
B. 200 N.
C. 0,2 N.
D. 2000 N.
A. Một quả bóng lăn nhanh dần trên một mặt dốc.
B. Tung quả cầu lên theo phương thẳng đứng.
C. Lá cây rụng khỏi cành và rơi xuống.
D. Cả 3 trường hợp trên đều xuất hiện lực tác dụng.
A. Đặt một vật nặng lên đệm mút, đệm mút bị lún xuống.
B. Treo vật nặng vào dây phơi, dây phơi bị võng xuống.
C. Viên bi lăn trên mặt bàn phẳng rồi dừng lại.
D. Cả 3 trường hợp trên.
A. Hòn đá rơi từ đỉnh một tòa nhà cao tầng.
B. Người công nhân đẩy chiếc xe cút kít.
C. Nam châm hút các mẩu sắt vụn.
D. Vận động viên nhảy cầu đang lao xuống bể bơi.
A. Quả táo rụng rời khỏi cành cây.
B. Xe đạp đi chậm lại khi bóp phanh.
C. Dây thép cong đi khi bị uốn.
D. Lò xo bị dãn ra khi kéo căng.
A. quả nặng có trọng lượng lớn hơn.
B. quyển sách có khối lượng lớn hơn.
C. quả nặng và quyển sách có trọng lượng bằng nhau.
D. quả nặng và quyển sách có thể tích bằng nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK