A. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật.
B. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước.
C. những khó khăn hiện tại mà nhân loại phải đối mặt.
D. sự biến đổi theo thời gian của khí hậu Trái Đấ
A. tư liệu được ra đời cùng thời gian và không gian của sự kiện lịch sử.
B. những bản ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh sự kiện lịch sử.
C. những câu truyện, ca dao… được truyền từ đời này qua đời khác.
D. những di tích, công trình hay đồ vật… do người xưa sáng tạo ra.
A. Tư liệu chữ viết.
B. Tư liệu hiện vật.
C. Tư liệu gốc.
D. Tư liệu truyền miệng.
A. âm lịch.
B. dương lịch.
C. bát quái lịch.
D. ngũ hành lịch.
A. Người tối cổ.
B. Người đứng thẳng.
C. Người tinh khôn.
D. Người lùn.
A. Núi Đọ.
B. Hòa Bình.
C. Quỳnh Văn.
D. Phùng Nguyên.
A. Công cụ lao động và đồ trang sức làm ra ngày càng nhiều.
B. Quan niệm về đời sống tín ngưỡng xuất hiện.
C. Đã có sự phân chia tài sản giữa các thành viên trong gia đình.
D. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ đã có sự phát triển.
A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo.
C. Phùng Nguyên, Núi Đọ, Đa Bút.
D. Đồng Đậu, Hoa Lộc, Tràng An.
A. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến.
B. con người có mối quan hệ bình đẳng.
C. xã hội chưa phân hoá giàu nghèo.
D. tư hữu xuất hiện.
A. giấy pa-pi-rút.
B. thẻ tre.
C. đất sét.
D. xương thú.
A. Xây dựng kim tự tháp.
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.
D. Sử dụng hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở.
A. Địa chủ.
B. Nông dân tự canh.
C. Nông dân lĩnh canh.
D. Lãnh chúa.
A. Địa bàn.
B. Sách, vở.
C. Khí áp kế.
D. Nhiệt kế.
A. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.
B. mép bên trái tờ bản đồ.
C. các đường kinh, vĩ tuyến.
D. các mũi tên chỉ hướng.
A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
C. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
D. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực đ
A. kinh tuyến gốc.
B. vĩ tuyến.
C. vĩ tuyến gốc.
D. kinh tuyến.
A. sơ đồ trí nhớ.
B. lược đồ trí nhớ.
C. bản đồ trí nhớ.
D. bản đồ không gian.
A. Hiện tượng mùa trong năm.
B. Sự lệch hướng chuyển động.
C. Giờ trên Trái Đất.
D. Sự luân phiên ngày đêm.
A. Vị trí thứ 3.
B. Vị trí thứ 5.
C. Vị trí thứ 9.
D. Vị trí thứ 7.
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Tổng Bí thư Trần Phú.
C. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.
D. Chủ tịch nước Tôn Đức Thắng.
A. là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử.
B. thường mang ý thức chủ quan của người ghi chép lại sự kiện lịch sử.
C. là tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện lịch sử.
D. không cho biết chính xác về thời gian, địa điểm nhưng phần nào phản ánh lịch sử.
A. Tư liệu chữ viết.
B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu hiện vật và chữ viết.
D. Tư liệu hiện vật.
A. vượn người => Người tối cổ => Người tinh khôn.
B. vượn người => Người tinh khôn => Người tối cổ.
C. Người tối cổ => vượn người => Người tinh khôn.
D. Người tinh khôn => vượn người => Người tối cổ.
A. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.
B. Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C. Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trời quanh Trái Đất.
A. Đông Sơn.
B. Hoà Bình.
C. Bắc Sơn.
D. Quỳnh Văn.
A. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá.
B. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ.
C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái.
D. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm.
A. Phùng Nguyên.
B. Gò Mun.
C. Đồng Nai.
D. Tiền Sa Huỳnh.
A. giúp con người khai phá đất hoang, mở rộng diện tích trồng trọt.
B. dẫn tới sự xuất hiện của các gia đình mẫu hệ thay thế gia đình phụ hệ.
C. thúc đẩy sự tan rã của các công xã thị tộc, hình thành bầy người nguyên thủy.
D. dẫn tới sự tan rã của bầy người nguyên thuỷ và hình thành công xã thị tộc.
A. bộ sử thi Đăm Săn.
B. thần thoại Héc-quyn.
C. sử thi Gin-ga-mét.
D. thần thoại Nữ Oa.
A. làm theo ý thần linh.
B. gia đình được giàu có.
C. đợi linh hồn tái sinh.
D. người chết được lên thiên đàng.
A. chiến tranh.
B. ngoại giao.
C. luật pháp.
D. đồng hóa văn hóa.
A. Tây.
B. Đông.
C. Bắc.
D. Nam.
A. 1: 7.500.
B. 1: 200.000.
C. 1: 15.000.
D. 1: 1.000.000.
A. Điểm.
B. Đường.
C. Diện tích.
D. Hình học.
A. chí tuyến Bắc.
B. Xích đạo.
C. chí tuyến Nam.
D. hai vòng cực.
A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.
C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.
D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.
A. 21 giờ.
B. 23 giờ.
C. 24 giờ.
D. 22 giờ.
A. 24 giờ.
B. 12 giờ.
C. 23 giờ.
D. 15 giờ.
A. Tây.
B. Nam.
C. Đông.
D. Bắc.
A. lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người.
B. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người.
C. tất cả những gì đã và đaang xảy ra trong quá khứ và hiện tại.
D. những chuyện cổ tích, truyền thuyết... do người xưa kể lại.
A. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại.
C. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học.
D. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ.
A. tư liệu truyền miệng.
B. tư liệu chữ viết và truyền miệng.
C. tư liệu hiện vật.
D. tư liệu hiện vật và chữ viết.
A. Khoảng 60 vạn năm trước.
B. Khoảng 15 vạn năm trước.
C. Khoảng 4 vạn năm trước.
D. Khoảng 10 vạn năm trước.
A. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc.
B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn.
C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ.
D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc.
A. đá.
B. sắt.
C. chì.
D. đồng thau.
A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
B. sống quây quần gắn bó với nhau.
C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
D. tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
A. tư hữu xuất hiện.
B. xã hội chưa phân hoá giàu nghèo.
C. con người có mối quan hệ bình đẳng.
D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến.
A. sông Ti-grơ.
B. sông Hằng.
C. Trường Giang.
D. sông Nin.
A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon.
B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.
C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.
D. Sử dụng hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.
A. Nhà Hạ.
B. Nhà Thương.
C. Nhà Chu.
D. Nhà Tần.
A. Bản đồ.
B. Biểu đồ.
C. Tranh, ảnh.
D. GPS.
A. Bản đồ địa lí chung và bản đồ địa lí chuyên đề.
B. Bản đồ địa lí thế giới và bản đồ địa lí các khu vực.
C. Bản đồ địa lí giáo khoa và tập bản đồ Atlat địa lí.
D. Bản đồ địa lí chuyên đề và bản đồ địa lí Việt Nam.
A. 1: 100.000.
B. 1: 500.000.
C. 1: 1.000.000.
D. 1: 10.000.
A. Hình học.
B. Điểm.
C. Diện tích.
D. Đường.
A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Giống nhau hoàn toàn.
C. Khó xác định được.
D. Không so sánh được.
A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
B. Hiện tượng mùa trong năm.
C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
D. Sự lệch hướng chuyển động.
A. Vòng cực.
B. Chí tuyến.
C. Xích đạo.
D. Cực.
A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.
B. những câu ca dao có nội dung phản ánh về lịch sử.
C. những bức vẽ của người nguyên thủy trên vách đá.
D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.
A. những câu truyện được truyền lại từ đời này sang đời khác.
B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại.
C. tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện lịch sử.
D. những câu ca dao, dân ca có nội dung phản ánh về hiện thức lịch sử.
A. Tư liệu chữ viết.
B. Tư liệu truyền miệng.
C. Tư liệu chữ viết và truyền miệng.
D. Tư liệu hiện vật.
A. Khoảng 5 - 6 triệu năm.
B. Khoảng 4 triệu năm.
C. Khoảng 15 vạn năm.
D. Khoảng 3 triệu năm.
A. chế tác công cụ lao động.
B. tạo ra cung tên.
C. tạo ra đồ gốm.
D. chế tác đồ gỗ, đồ gốm.
A. Công cụ lao động và đồ trang sức làm ra ngày càng nhiều.
B. Quan niệm về đời sống tín ngưỡng xuất hiện.
C. Đã có sự phân chia tài sản giữa các thành viên trong gia đình.
D. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ đã có sự phát triển.
A. đá => đồng đỏ => đồng thau => sắt.
B. đá => đồng thau => đồng đỏ => sắt.
C. sắt => đồng đỏ => đồng thau => đá.
D. đồng thau => đồng đỏ => đá => sắt.
A. Địa bàn cư trú của con người được mở rộng.
B. Con người sống định cư lâu dài ven các con sông lớn.
C. Xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo.
D. Công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến.
A. Số 10.
B. Số 20.
C. Số 30.
D. Số 40.
A. bộ luật La Mã.
B. bộ luật 12 bảng.
C. bộ luật Ha-mu-ra-bi.
D. bộ luật Ha-la-kha.
A. En-xi.
B. Hoàng đế.
C. Pha-ra-ông.
D. Đấng tối cao.
A. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Bắc.
B. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Nam.
C. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới kinh tuyến gốc.
D. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới vĩ tuyến gốc.
A. Hướng Nam.
B. Hướng Bắc.
C. Hướng Đông.
D. Hướng Tây.
A. bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000.
B. bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000.
C. bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000.
D. bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000.
A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ.
B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi.
C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng.
D. Định hướng không gian, tìm đường đi.
A. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
B. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
C. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.
D. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
A. bản đồ.
B. GPS.
C. bảng, biểu.
D. Internet.
A. Ngày - đêm bằng nhau.
B. Ngày dài - đêm ngắn.
C. Ngày ngắn - đêm dài.
D. Ngày dài suốt 24 giờ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK