Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Đề thi Lịch sử và Địa lí 6 Học kì 1 có đáp án !!

Đề thi Lịch sử và Địa lí 6 Học kì 1 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Phần I. Trắc nghiệm

A. Ly Tao. 

B. Kinh Thi. 

C. Thiên vấn. 

D. Sở từ.

Câu hỏi 2 :

Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ Trung Quốc (năm 221 TCN) thông qua con đường

A. chiến tranh. 

B. ngoại giao. 

C. luật pháp. 

D. đồng hóa văn hóa.

Câu hỏi 3 :

Ai là tác giả của hai bộ sử thi I-li-át và Ô-đi-xê? 

A. Hô-mê. 

B. Pô-li-bi-út. 

C. Hê-rô-đốt.

D. Pi-ta-go.

Câu hỏi 4 :

Công trình kiến trúc tiêu biểu ở La Mã cổ đại là 

A. đền Pác-tê-nông. 

B. thành Ba-bi-lon. 

C. đấu trường Cô-li-dê.

D. Vạn lí trường thành.

Câu hỏi 5 :

Các quốc gia sơ kì Đông Nam Á ra đời vào khoảng thời gian nào?

A. Thiên niên kỉ II TCN. 

B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. 

C. Thế kỉ VII TCN. 

D. Thế kỉ X TCN.

Câu hỏi 6 :

Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng, vì: khu vực này 

A. là trung tâm của thế giới. 

B. tiếp giáp với Trung Quốc. 

C. là “ngã tư đường” của thế giới. 

D. tiếp giáp với Ấn Độ.

Câu hỏi 7 :

Quốc gia phong kiến nào ở Đông Nam Á phát triển mạnh về hoạt động buôn bán đường biển?

A. Chân Lạp. 

B. Âu Lạc. 

C. Văn Lang. 

D. Sri Vi-giay-a.

Câu hỏi 8 :

Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là 

A. gia vị. 

B. nho.

C. chà là. 

D. ôliu.

Câu hỏi 9 :

Quá trình giao lưu thương mại đã tác động như thế nào tới sự phát triển kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á?

A. Kinh tế các nước Đông Nam Á bị lệ thuộc nặng nề vào nước ngoài.

B. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á chỉ buôn bán với thương nhân Ấn Độ.

C. Đông Nam Á cung cấp nhiều mặt hàng chủ lực như: lúa mì, nho, ô liu…

D. Ở các vương quốc Đông Nam Á xuất hiện nhiều thương cảng sầm xuất.

Câu hỏi 10 :

Các tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á đã dung hợp với tôn giáo nào từ Ấn Độ?

A. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo. 

B. Phật giáo và Thiên Chúa giáo.

C. Ấn Độ giáo và Phật giáo.

D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.

Câu hỏi 11 :

Tác phẩm văn học nào của Ấn Độ cổ đại có ảnh hưởng rộng khắp ở nhiều nước Đông Nam Á?

A. Ra-ma-y-a-na. 

B. Ma-ha-bha-ra-ta. 

C. Sơ-cun-tơ-la. 

D. Vê-đa.

Câu hỏi 12 :

Nội dung nào dưới đây không đúng khi nhận xét về văn hóa Đông Nam Á?

A. Các tín ngưỡng bản địa đã dung hợp với tôn giáo từ bên ngoài du nhập vào.

B. Cư dân Đông Nam Á không sáng tạo được chữ viết riêng.

C. Văn học Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á. 

D. Kiến trúc đền – núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á.

Câu hỏi 13 :

Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là 

A. đọc bản chú giải. 

B. tìm phương hướng. 

C. xem tỉ lệ bản đồ. 

D. đọc đường đồng mức.

Câu hỏi 14 :

Trái Đất có dạng hình gì?

A. Hình tròn. 

B. Hình vuông.

C. Hình cầu. 

D. Hình bầu dục.

Câu hỏi 15 :

Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động

A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. 

B. tự quay quanh trục của Trái Đất. 

C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất.

D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu hỏi 16 :

Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và xu hướng ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra?

A. Mùa xuân. 

B. Mùa thu. 

C. Mùa đông. 

D. Mùa hạ.

Câu hỏi 17 :

Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là

A. 10000C. 

B. 50000C. 

C. 70000C. 

D. 30000C.

Câu hỏi 18 :

Nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra nội lực không phải là

A. sự phân hủy của các chất phóng xạ. 

B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân. 

C. năng lượng các phản ứng hóa học. 

D. sự chuyển dịch của các dòng vật.

Câu hỏi 19 :

Phần lớn lớp Manti cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động nào sau đây?

A. Động đất, núi lửa. 

B. Sóng thần, biển tiến. 

C. Núi lửa, sóng thần. 

D. Động đất, hẻm vực.

Câu hỏi 20 :

Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?

A. Cao nguyên. 

B. Đồng bằng. 

C. Đồi. 

D. Núi.

Câu hỏi 21 :

Phần II. Tự luận

Câu hỏi 23 :

Phần I. Trắc nghiệm

A. Vạn Lý Trường Thành. 

B. Ngọ Môn. 

C. Tử Cấm Thành. 

D. Luỹ Trường Dục.

Câu hỏi 24 :

Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào?

A. Thủ công nghiệp. 

B. Nông nghiệp. 

C. Thương nghiệp. 

D. Mậu dịch hàng hải.

Câu hỏi 25 :

Cơ quan nào dưới đây của Hi Lạp cổ đại có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nước?

A. Hội đồng 10 tướng lĩnh. 

B. Viện Nguyên lão. 

C. Hội đồng 500 người.

D. Đại hội nhân dân.

Câu hỏi 26 :

Dưới thời kì đế chế, quyền lực ở La Mã cổ đại tập trung trong tay

A. Viện Nguyên lão. 

B. Đại hội nhân dân.

C. Hoàng đế. 

D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.

Câu hỏi 27 :

Đông Nam Á là quê hương của loại cây trồng nào? 

A. Lúa mì. 

B. Lúa nước.

C. Ôliu. 

D. Nho.

Câu hỏi 28 :

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của các quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á?

A. Nông nghiệp trồng lúa nước. 

B. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ. 

C. Thương mại đường biển rất phát triển. 

D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...

Câu hỏi 29 :

Vương quốc Chân Lạp của người Khơ-me được hình thành ở

A. đảo Gia-va của In-đô-nê-xi-a hiện nay. 

B. lưu vực sông Mê Nam. 

C. lưu vực sông I-ra-oa-đi. 

D. đảo Su-ma-tra của In-đô-nê-xi-a hiện nay.

Câu hỏi 30 :

Các vương quốc Sri Vi-giay-a, Ca-lin-ga, Ma-ta-ram… phát triển chủ yếu dựa vào ngành kinh tế nào dưới đây?

A. Nông nghiệp. 

B. Chăn nuôi gia súc. 

C. Thương mại đường biển.

D. Thủ công nghiệp.

Câu hỏi 31 :

Tác động của quá trình giao lưu thương mại ở Đông Nam Á trước thế kỉ X đã làm xuất hiện các 

A. thành phố hiện đại.

B. thương cảng. 

C. công trường thủ công. 

D. trung tâm văn hoá.

Câu hỏi 32 :

Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X, tôn giáo nào đã theo chân các nhà buôn du nhập vào Đông Nam Á?

A. Ấn Độ giáo.

B. Đạo giáo. 

C. Thiên Chúa giáo. 

D. Hồi giáo.

Câu hỏi 33 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á?

A. Tín ngưỡng phồn thực. 

B. Tục thờ cúng tổ tiên. 

C. Tục ướp xác. 

D. Tục cầu mưa.

Câu hỏi 34 :

Đền Bô-rô-bu-đua của In-đô-nê-xi-a chịu ảnh hưởng từ nghệ thuật kiến trúc của tôn giáo nào dưới đây?

A. Ấn Độ giáo. 

B. Phật giáo. 

C. Thiên Chúa giáo. 

D. Hồi giáo.

Câu hỏi 35 :

Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?

A. Tượng hình. 

B. Tượng thanh. 

C. Hình học. 

D. Chữ.

Câu hỏi 36 :

Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là

A. Thiên hà. 

B. Hệ Mặt Trời. 

C. Trái Đất. 

D. Dải ngân hà.

Câu hỏi 37 :

Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Thuận theo chiều kim đồng hồ tạo ra hiện tượng 24 giờ. 

B. Tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây. 

C. Cùng với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. 

D. Cùng chiều kim đồng hồ và hướng từ Tây sang Đông.

Câu hỏi 38 :

Trái Đất có những chuyển động chính nào sau đây?

A. Tự quay quanh trục và quay xung quanh các hành tinh khác. 

B. Tự quay quanh trục và chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời. 

C. Chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời và các hành tinh khác. 

D. Tự quay quanh trục và chuyển động hình ê líp xung quanh Mặt Trời.

Câu hỏi 39 :

Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành. 

B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi. 

C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng. 

D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.

Câu hỏi 40 :

Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là 

A. năng lượng trong lòng Trái Đất. 

B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân. 

C. năng lượng của bức xạ mặt trời. 

D. năng lượng từ biển và đại dương.

Câu hỏi 42 :

Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ?

A. Dòng chảy. 

B. Mưa, gió. 

C. Nước ngầm. 

D. Nhiệt độ.

Câu hỏi 43 :

Phần II. Tự luận

Câu hỏi 45 :

Phần I. Trắc nghiệm

A. đất sét, gỗ.

B. mai rùa, thẻ tre, gỗ. 

D. gạch nung, đất sét. 

C. giấy Pa-pi-rút, đất sét.

Câu hỏi 47 :

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng thành tựu của cư dân Hi Lạp cổ đại?

A. Định luật bảo toàn năng lượng. 

B. Định lí Pi-ta-go.

C. Định luật Ác-si-mét. 

D. Tiên đề Ơ-clít.

Câu hỏi 48 :

Dưới thời kì đế chế, quyền lực ở La Mã tập trung trong tay

A. Viện Nguyên lão. 

B. Đại hội nhân dân. 

C. Hoàng đế. 

D. Toàn án 6000 thẩm phán.

Câu hỏi 49 :

Khoảng thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, khu vực Đông Nam Á đã lần lượt xuất hiện các quốc gia sơ kì, như:

A. Ba-bi-lon, Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa… 

B. Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa, Phù Nam… 

C. Ba-bi-lon, U-rúc, Đva-ra-va-ti, Sri-kse-tra… 

D. A-ten, Lang-ka-su-tra, Ma-lay, Chân Lạp…

Câu hỏi 50 :

Đọc đoạn tư liệu sau và thực hiện yêu cầu:

A. Chỉ đặt quan hệ buôn bán với La Mã. 

B. Chỉ đặt quan hệ buôn bán với Trung Quốc. 

C. Không có sự giao lưu, buôn bán với nước ngoài. 

D. Giao lưu buôn bán với nhiều nước trong và ngoài khu vực.

Câu hỏi 51 :

Các vương quốc phong kiến ở khu vực Đông Nam Á được hình thành vào khoảng thời gian nào?

A. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII. 

B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. 

C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. 

D. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVIII.

Câu hỏi 52 :

Quốc gia phong kiến nào ở Đông Nam Á phát triển mạnh về hoạt động buôn bán đường biển?

A. Chân Lạp. 

B. Văn Lang. 

C. Âu Lạc. 

D. Sri Vi-giay-a.

Câu hỏi 53 :

Quá trình giao lưu thương mại đã tác động như thế nào tới sự phát triển kinh tế của các vương quốc phong kiến Đông Nam Á?

A. Kinh tế các nước Đông Nam Á bị lệ thuộc nặng nề vào nước ngoài.

B. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á chỉ buôn bán với thương nhân Ấn Độ. 

C. Đông Nam Á cung cấp nhiều mặt hàng chủ lực như: lúa mì, nho, ô liu… 

D. Ở các vương quốc Đông Nam Á xuất hiện nhiều thương cảng sầm xuất.

Câu hỏi 54 :

Khu di tích Mỹ Sơn (Việt Nam) chịu ảnh hưởng từ nghệ thuật kiến trúc của tôn giáo nào dưới đây?

A. Phật giáo. 

B. Hồi giáo. 

C. Ấn Độ giáo. 

D. Thiên Chúa giáo.

Câu hỏi 55 :

Hình ảnh sau đây gợi cho em liên tưởng tới tín ngưỡng truyền thống nào của cư dân Đông Nam Á?

A. Tín ngưỡng phồn thực. 

B. Tục cầu mưa. 

C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. 

D. Tín ngưỡng thờ thần – vua.

Câu hỏi 56 :

Nội dung nào dưới đây không đúng khi nhận xét về văn hóa Đông Nam Á?

A. Cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra những tôn giáo riêng của mình. 

B. Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã sáng tạo ta chữ viết trên cơ sở chữ Ấn Độ. 

C. Văn học Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á. 

D. Kiến trúc đền – núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á.

Câu hỏi 57 :

Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần 

A. kí hiệu bản đồ. 

B. tỉ lệ bản đồ. 

C. bảng chú giải và kí hiệu. 

D. bảng chú giải.

Câu hỏi 58 :

Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời là 

A. Sao Kim. 

B. Sao Thủy. 

C. Trái Đất. 

D. Sao Hỏa.

Câu hỏi 59 :

Khi Luân Đôn là 10 giờ, thì ở Hà Nội là 

A. 17 giờ. 

B. 15 giờ. 

C. 19 giờ.

D. 21 giờ.

Câu hỏi 60 :

Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào?

A. Khó xác định. 

B. Dài nhất. 

C. Bằng ban đêm. 

D. Ngắn nhất.

Câu hỏi 61 :

Lục địa nào sau đây trên Trái Đất có diện tích lớn nhất? 

A. Lục địa Nam Mĩ. 

B. Lục địa Phi. 

C. Lục địa Bắc Mĩ. 

D. Lục địa Á - Âu.

Câu hỏi 62 :

Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do

A. động đất, núi lửa, sóng thần. 

B. hoạt động vận động kiến tạo. 

C. năng lượng bức xạ Mặt Trời. 

D. sự di chuyển vật chất ở manti.

Câu hỏi 63 :

Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây?

A. Đại Tây Dương. 

B. Thái Bình Dương. 

C. Ấn Độ Dương. 

D. Bắc Băng Dương.

Câu hỏi 64 :

Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây 

A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ. 

B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.

C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.

D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.

Câu hỏi 65 :

Phần II. Tự luận

Câu hỏi 67 :

Phần I. Trắc nghiệm

A. Cung A Phòng. 

B. Tử Cấm Thành. 

C. Di hòa viên. 

D. Vạn Lý Trường Thành.

Câu hỏi 68 :

Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ Trung Quốc (năm 221 TCN) thông qua con đường

A. luật pháp. 

B. chiến tranh. 

C. ngoại giao. 

D. đồng hóa văn hóa.

Câu hỏi 69 :

Cơ quan nào dưới đây của Hi Lạp cổ đại có quyền thảo luận và biểu quyết tất cả những vấn đề hệ trọng của đất nước?

A. Đại hội nhân dân. 

B. Tòa án 6000 người. 

C. Hội đồng 500 người. 

D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.

Câu hỏi 70 :

Công trình kiến trúc tiêu biểu ở La Mã cổ đại là 

A. thành Ba-bi-lon. 

B. kim tự tháp Kê-ốp.

C. chùa hang A-gian-ta. 

D. đấu trường Cô-li-dê.

Câu hỏi 71 :

Khoảng thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII, khu vực Đông Nam Á đã lần lượt xuất hiện các quốc gia sơ kì, như:

A. Ba-bi-lon, Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa… 

B. Ba-bi-lon, U-rúc, Đva-ra-va-ti, Sri-kse-tra… 

C. Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa, Phù Nam… 

D. A-ten, Lang-ka-su-tra, Ma-lay, Chân Lạp…

Câu hỏi 72 :

Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng, vì: khu vực này

A. là trung tâm của thế giới. 

B. tiếp giáp với Trung Quốc. 

C. là “ngã tư đường” của thế giới. 

D. tiếp giáp với Ấn Độ.

Câu hỏi 73 :

Vương quốc Chân Lạp của người Khơ-me được hình thành ở

A. đảo Gia-va của In-đô-nê-xi-a hiện nay. 

B. lưu vực sông Mê Nam. 

C. lưu vực sông I-ra-oa-đi. 

D. đảo Su-ma-tra của In-đô-nê-xi-a hiện nay.

Câu hỏi 74 :

Nguồn sản vật nổi tiếng của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là 

A. gia vị.

B. nho. 

C. chà là. 

D. ôliu.

Câu hỏi 75 :

Đọc đoạn tư liệu sau và thực hiện yêu cầu:

A. Chỉ đặt quan hệ buôn bán với Ấn Độ. 

B. Chỉ đặt quan hệ buôn bán với Trung Quốc. 

C. Giao lưu buôn bán với nhiều nước trên thế giới. 

D. Không có sự giao lưu, buôn bán với nước ngoài.

Câu hỏi 76 :

Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X, những tôn giáo nào đã theo chân các nhà buôn du nhập vào Đông Nam Á?

A. Ấn Độ giáo, Phật giáo. 

B. Đạo giáo, Hồi giáo. 

C. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo. 

D. Phật giáo, Thiên Chúa giáo.

Câu hỏi 77 :

Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ dựa trên cơ sở hệ chữ viết nào dưới đây?

A. Chữ Hán. 

B. Chữ Phạn. 

C. Chữ La-tinh. 

D. Chữ hình nêm.

Câu hỏi 78 :

Nội dung nào dưới đây không đúng khi nhận xét về văn hóa Đông Nam Á?

A. Cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra những tôn giáo riêng của mình. 

B. Văn học Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á. 

C. Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã sáng tạo ta chữ viết trên cơ sở chữ Ấn Độ. 

D. Các loại hình điêu khắc chủ yếu ở Đông Nam Á là: phù điêu, tượng thần, Phật.

Câu hỏi 79 :

Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?

A. Hình học.

B. Tượng hình. 

C. Điểm. 

D. Diện tích.

Câu hỏi 80 :

Trái Đất có dạng hình cầu nên xuất hiện hiện tượng nào dưới đây?

A. Luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng. 

B. Bất kì thời điểm nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h. 

C. Trên Trái Đất khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau. 

D. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong một năm nên gây ra nhiều thiên tai.

Câu hỏi 81 :

Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do

A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. 

B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục. 

C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. 

D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.

Câu hỏi 82 :

Những này nào trong năm ở mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất đều có ngày và đêm dài như nhau?

A. Ngày 22/6 và ngày 23/9. 

B. Ngày 22/6 và ngày 22/12. 

C. Ngày 21/3 và ngày 23/9. 

D. Ngày 21/3 và ngày 22/6.

Câu hỏi 83 :

Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây? 

A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong. 

B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất. 

C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).

D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.

Câu hỏi 84 :

Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?

A. Hang động caxtơ. 

B. Các đỉnh núi cao. 

C. Núi lửa, động đất. 

D. Vực thẳm, hẻm vực.

Câu hỏi 85 :

Dấu hiệu trước khi động đất xảy ra không phải là

A. mực nước giếng thay đổi. 

B. cây cối nghiêng hướng Tây. 

C. động vật tìm chỗ trú ẩn. 

D. mặt nước có nổi bong bóng.

Câu hỏi 86 :

Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là

A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng. 

B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực. 

C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng. 

D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.

Câu hỏi 87 :

Phần II. Tự luận

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK