A. Chính cương vắn tắt.
B. Luận cương chính trị.
C. Điều lệ tóm tắt.
D. Đường kách mệnh.
A. lực lượng vũ trang ba thứ quân.
B. đội “tự vệ công nông”.
C. lực lượng bộ đội chuyên nghiệp.
D. các hội Cứu quốc.
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Hồ Chí Minh.
C. Văn Tiến Dũng.
D. Phạm Văn Đồng.
A. Việt Nam Cứu quốc quân.
B. Quân đội nhân dân Việt Nam.
C. Việt Nam Giải phóng quân.
D. Quân đội quốc gia Việt Nam.
A. 31 chiến sĩ.
B. 32 chiến sĩ.
C. 33 chiến sĩ.
D. 34 chiến sĩ.
A. Vệ quốc đoàn.
B. Cứu quốc quân.
C. Quốc dân quân.
D. Cận vệ Đỏ.
A. Bộ đội địa phương và dân quân du kích.
B. Bộ đội chủ lực và dân quân du kích.
C. Bộ đội chủ lực và Bộ đội địa phương.
D. Đội tự vệ công – nông và bộ đội địa phương.
A. Bộ đội địa phương.
B. Bộ đội chủ lực.
C. Dân quân du kích.
D. Đội tự vệ công – nông.
A. trên 10 vạn quân chủ lực.
B. trên 20 vạn quân chủ lực.
C. trên 30 vạn quân chủ lực.
D. trên 40 vạn quân chủ lực.
A. Việt Nam Cứu quốc quân.
B. Quân đội nhân dân Việt Nam.
C. Việt Nam Giải phóng quân.
D. Quân đội quốc gia Việt Nam.
A. Hòa Bình đông – xuân.
B. Biên giới thu - đông.
C. Việt Bắc thu - đông.
D. Tây Bắc thu - đông.
A. Hòa Bình đông – xuân.
B. Biên giới thu - đông.
C. Việt Bắc thu - đông.
D. Tây Bắc thu - đông.
A. La Văn Cầu.
B. Bế Văn Đàn.
C. Phan Đình Giót.
D. Tô Vĩnh Diện.
A. La Văn Cầu.
B. Bế Văn Đàn.
C. Phan Đình Giót.
D. Tô Vĩnh Diện.
A. Phạm Tuân.
B. Lê Mã Lương.
C. Nguyễn Viết Xuân.
D. Lý Tự Trọng.
A. Trung thành vô hạn với sự nghiệp cách mạng của Đảng.
B. Nội bộ đoàn kết thống nhất, kỉ luật tự giác, nghiêm minh.
C. Tinh thần tự lực, tự cường, không có sự đoàn kết quốc tế.
D. Quyết chiến, quyết thắng, biết đánh, biết thắng.
A. Ngày 22/12.
B. Ngày 19/8.
C. Ngày 18/9.
D. Ngày 22/5.
A. Ngày 22/12.
B. Ngày 19/8.
C. Ngày 18/9.
D. Ngày 22/5.
A. Nguyễn Thị Lý.
B. Nguyễn Thị Định.
C. Võ Thị Sáu.
D. Bùi Thị Cúc.
A. Trung thành tuyệt đối với sự nghiệp của Đảng.
B. Vì nhân dân phục vụ, dựa vào dân chiến đấu.
C. Tự lực, tự cường, không có sự đoàn kết quốc tế.
D. Tận tụy trong công việc, cảnh giác, bí mật, mưu trí.
A. Hồ Chí Minh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Võ Nguyên Giáp.
D. Nguyễn Chí Thanh.
A. dân tộc.
B. chính quy.
C. tinh nhuệ.
D. giỏi chiến đấu.
A. giỏi chiến đấu, quyết chiến, quyết thắng.
B. dân tộc, dân chủ, khoa học.
C. tinh nhuệ, kỉ cương, trung thành.
D. đoàn kết, kỷ cương, nghiêm minh.
A. Bảo vệ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Đấu tranh chống các lực lượng phản cách mạng và tội phạm.
C. Góp phần đánh bại chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
D. Góp phần đánh bại ý chí xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ.
A. Trung đội Cứu quốc quân III.
B. Đội du kích Bắc Sơn.
C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
D. Việt Nam Giải phóng quân.
A. La Văn Cầu.
B. Bế Văn Đàn.
C. Phan Đình Giót.
D. Tô Vĩnh Diện.
A. Quân giải phóng.
B. Vệ quốc quân.
C. Quốc dân quân.
D. Vệ quốc đoàn.
A. Trung đội Cứu quốc quân III.
B. Đội du kích Bắc Sơn.
C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
D. Việt Nam Giải phóng quân.
A. Bắc Sơn, Võ Nhai.
B. Phay Khắt, Nà Ngần.
C. Pác Pó, Phay Khắt.
D. Him Lam, Bản Kéo.
A. tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
B. tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt.
C. trực tiếp, toàn diện về mọi mặt.
D. tuyệt đối, trực tiếp về chính trị.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK