A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
A. Hồng cầu
B. Mặt Trăng
C. Máy bay
D. Con kiến
A. Ốc to và ốc nhỏ.
B. Thân kính và chân kính.
C. Vật kính và thị kính.
D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính.
A. Khoảng từ 3 đến 20 lần.
B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần.
C. Khoảng từ 10 đến 1000 lần.
D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần.
A. Khi di chuyển kính hiển vi, một tay cầm vào thân kính, tay kia đỡ chân đế của kính.
B. Không được để tay ướt hay bẩn lên kính hiển vi.
C. Lau thị kính và vật kính bằng giấy chuyên dụng trước và sau khi dùng.
D. Cả 3 phương án trên.
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (4), (3), (5), (2)
C. (1), (4), (2), (5), (3)
D. (4), (1), (2), (3), (5)
A. Ti vi
B. Kính cận
C. Kính lão
D. Máy ca – mê – ra
A. Tế bào virus
B. Hồng cầu
C. Gân lá cây
D. Tế bào lá cây
A. Thị kính và vật kính.
B. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng.
C. Ốc to và ốc nhỏ.
D. Chân kính, thân kính, bàn kính và kẹp giữ mẫu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK