A. Hoàn thành công việc đến nơi đến chốn và có hiệu quả, không bỏ sót công việc.
B. Chủ động thời gian làm việc.
C. Nề nếp.
D. Cả ba ý A, B, C.
A. Chi tiết các nhiệm vụ.
B. Thời gian tùy theo sở thích cá nhân.
C. Không cần đảm bảo thời gian nghỉ ngơi và học tập.
D. Kế hoạch sống và làm việc phải đảm bảo cân đối các nhiệm vụ: rèn luyện, học tập, lao động, hoạt động, nghỉ ngơi, giúp gia đình.
A. Phân chia thời gian cho từng việc.
B. Phân chia công việc cho từng người.
C. Chi tiêu hợp lí cho các việc.
D. Luôn giúp đỡ mọi người.
A. Học sinh chỉ cần lập kế hoạch học tập cho mình là đủ.
B. Kế hoạch sống và làm việc phải cân đối các nhiệm vụ.
C. Chỉ cần lập kế hoạch theo tuần, không cần lập kế hoạch từng ngày.
D. Không thể sống và làm việc có kế hoạch.
A. Không cần điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.
B. Quyết tâm vượt khó, kiên trì với kế hoạch đầu tiên đã đặt ra.
C. Đảm bảo cân đối các nhiệm vụ, biết điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết, quyết tâm vượt khó, kiên trì, sáng tạo khi thực hiện kế hoạch đã đặt ra.
D. Nhờ bạn học giỏi lập kế hoạch cho.
A. Chúng ta bị động, làm theo sự sắp xếp.
B. Giúp chúng ta kiếm được nhiều tiền dù còn là học sinh.
C. Giúp chúng ta lười học, có thời gian để chơi nhiều hơn.
D. Giúp chúng ta chủ động, tiết kiệm thời gian, công sức và đạt hiệu quả trong công việc.
A. Di sản.
B. Di vật.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
A. Chúng ta bị động, làm theo sự sắp xếp.
B. Giúp chúng ta chủ động, tiết kiệm thời gian, công sức và đạt hiệu quả trong công việc.
C. Giúp chúng ta lười học, có thời gian để chơi nhiều hơn.
D. Giúp chúng ta kiếm được nhiều tiền dù còn là học sinh.
A. Di sản.
B. Giá trị văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
A. Di sản văn hóa vật thể và hữu hình.
B. Di sản văn hóa phi vật thể và vô hình.
C. Di sản văn hóa hữu hình và vô hình.
D. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.
A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần.
B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình.
C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng.
D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được.
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
A. Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hóa.
B. Bảo vệ di tích lịch sử.
C. Tôn trọng các nơi thờ tự của các tín ngưỡng, tôn giáo.
D. Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Người lớn.
B. Học sinh.
C. Cơ quan tài nguyên và môi trường.
D. Tất cả mọi người.
A. Làm theo lời dụ dỗ.
B. Rủ rê thêm bạn bè cho đỡ sợ.
C. Nói với bố mẹ, thầy cô giáo và đề nghị giúp đỡ.
D. Không làm theo nhưng cũng không báo với người lớn.
A. Yêu Tổ quốc.
B. Không tham gia bất cứ một việc gì.
C. Muốn làm việc gì tùy thích.
D. Đánh bạc, uống rượu, hút thuốc.
A. Quyền được bảo vệ của trẻ em Việt Nam.
B. Quyền được chăm sóc của trẻ em Việt Nam.
C. Quyền được giáo dục của trẻ em Việt Nam.
D. Quyền phát triển của trẻ em Việt Nam.
A. Trường em tổ chức cuộc thi: “Em yêu làn điệu hát dân ca”.
B. Ăn cắp cổ vật.
C. Lấn chiếm đất đai thuộc di tích lịch sử.
D. Vứt rác bừa bãi xung quanh di tích.
A. Báo cho chính quyền địa phương.
B. Mang đi bán.
C. Lờ đi coi như không biết.
D. Giấu không cho ai biết.
A. Hiệu ứng nhà kính.
B. Xử lí chất thải trước khi đổ vào nguồn nước.
C. Xả thải trực tiếp vào môi trường.
D. Chặt phá rừng bừa bãi.
A. Nếp sống văn minh, giữ vệ sinh nơi cư trú.
B. Tính tiết kiệm đỡ tốn tiền đổ rác.
C. Ý thức bảo vệ môi trường kém.
D. Thói quen gặp đâu vứt rác đó cho khỏe.
A. được chăm sóc.
B. được giáo dục.
C. được phát triển.
D. được bảo vệ.
A. Đục nước béo cò.
B. Việc hôm nay chớ để ngày mai.
C. Sông có khúc người có lúc.
D. Trời đánh tránh miếng ăn.
A. Trẻ được chăm sóc nuôi dạy để phát triển, được bảo vệ sức khỏe.
B. Trẻ khuyết tật được giúp đỡ điều trị, phục hồi chức năng.
C. Trẻ không nơi nương tựa được Nhà nước chăm sóc, nuôi dạy.
D. Trẻ chỉ được sống chung và hưởng sự chăm sóc của cha mẹ.
A. 14 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 16 tuổi.
D. 17 tuổi.
A. Trẻ em có quyền được học tập, được dạy dỗ.
B. Trẻ em có quyền được đóng góp ý kiến.
C. Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.
D. Trẻ có quyền được tham gia các hoạt động văn hóa.
A. tính mạng, nhân cách, phẩm chất, giá trị.
B. tính mạng, danh dự, giá trị, nhân phẩm.
C. tính mạng, danh dự, thân thể, nhân phẩm.
D. tính mạng, thân thể, nhân cách, giá trị.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK