A. Tam giác
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình lục giác đều
A. Hình vuông ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD.
B. Hình vuông ABCD có bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.
C. Hình vuông ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD.
A. {1; 2; 4; 5}
B. {2; 4; 5}
C. {1; 2; 4}
D. {1; 4; 5; 15}
A. 8cm
B. 12cm
C. 16cm
D. 24cm
A. x = 3; y = 0
B. x = 4; y = 0
C. x = 0; y = 4
D. x = 8; y = 5.
A. 10
B. 40
C. 50
D. 90
A. 240 viên
B. 250 viên
C. 260 viên
D. 280 viên
A. 74
B. 37
C. 54
D. 44
A. Lũy thừa – Cộng, trừ – nhân, chia.
B. Cộng, trừ - nhân, chia – Lũy thừa.
C. Cộng, trừ - lũy thừa – nhân, chia.
D. Lũy thừa – Nhân, chia – cộng, trừ.
A. 6cm
B. 12cm
C. 18cm
D. 9cm
A. 18 350
B. 19 350
C. 18 225
D. 19 225
A. x = 260
B. x = 250
C. x = 156
D. x = 213
A. 5
B. 50
C. 10
D. 20
A. 3125
B. 2408
C. 1205
D. 3205
A. Hình tam giác đều.
B. Hình vuông
C. Hình lục giác đều
D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.
A.
24 cm2
B. 187 cm2
C. 66 cm2
D. 40 cm2
A.
Tam giác đều có 6 trục đối xứng
B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có 4 trục đối xứng
C. Hình thang cân, góc ở đáy khác 900, có đúng một trục đối xứng
D. Hình bình hành có hai trục đối xứng.
A. Hình a), Hình b), Hình c)
B. Hình a), Hình c), Hình d)
C. Hình b), Hình c), Hình d)
D. Hình a) và Hình c)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 50; 51.
B. 51; 53.
C. 48; 47.
D. 59; 69.
A. B = {T; A; P; H; O; P}.
B. B = {T; A; P; H}.
C. B = {T; A; P; H; O}.
D. B = {T; P; H; O}.
A. x ∈ {0; 45; 90; 135}
B. x ∈ {45; 90; 135}
C. x ∈ {0; 45; 90; 135; 180}
D. x ∈ {45; 90; 135; 180}
A. 3 > - 4.
B. – 5 > - 9.
C. – 1 < 0.
D. – 9 > -8.
A. Kết quả là một số nguyên âm
B. Kết quả là một số nguyên dương lớn hơn 2 000
C. Kết quả là một số nguyên dương nhỏ hơn 2 000
D. Kết quả bằng 0
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK