Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Tiếng anh Luyện tập về trọng âm Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp 9 Có giải thích chi tiết

Luyện tập về trọng âm Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp 9 Có giải thích chi tiết

Câu hỏi 1 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A description

B counselor

C  inspector  

D amendment

Câu hỏi 2 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A psychiatry

B inexpensive

C patriotic  

D scientific

Câu hỏi 5 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A biologist         

B curriculum      

C compulsory     

D centenarian

Câu hỏi 6 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A optimistic

B compulsory  

C independent

D conservation

Câu hỏi 7 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A commercial

B impolite   

C regretful

D  religion

Câu hỏi 8 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A curriculum

B congratulate   

C diplomatic

D environment

Câu hỏi 11 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A omission

B advertisement

C recommendation

D accomplishment

Câu hỏi 12 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A prevent           

B  recent

C  receive

D remote

Câu hỏi 13 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A intervention

B necessary

C intellectual

D productivity

Câu hỏi 14 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A suitable           

B  eliminate

C accent

D cultural

Câu hỏi 15 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A compulsory

B engineering     

C ridiculous

D industrial

Câu hỏi 16 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A cancer

B treatment

C tissue              

D disease

Câu hỏi 17 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A advertise

B practice  

C advise               

D promise

Câu hỏi 18 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A reservation

B communicate

C dictation

D occasion

Câu hỏi 19 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  handle       

B gesture  

C retain   

D famine

Câu hỏi 21 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A enthusiast 

B recognition 

C commercialize

D accelerate

Câu hỏi 22 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A achievement

B argument

C confinement

D  involvement

Câu hỏi 25 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Develop

B Attractive

C Advertise

D Construction

Câu hỏi 26 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Consignation

B Abnormality

C Supplementary

D Confidence

Câu hỏi 27 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Alternative

B Improvement

C Modernize      

D Exhausted

Câu hỏi 29 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Capacity

B Conversation

C Disappearance

D Sympathetic

Câu hỏi 30 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  Blackboard

B Listen

C Between         

D Student

Câu hỏi 32 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Ashamed

B Patient

C Trouble           

D Alter

Câu hỏi 33 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A polite

B entrance          

C  attempt

D  agree

Câu hỏi 34 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Interview

B Difficulty

C Simplicity

D beautiful

Câu hỏi 36 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Rescue            

B Matter            

C Delete

D Journey

Câu hỏi 39 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A outstanding

B destructive     

C financial

D infinite

Câu hỏi 40 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A biology

B ability

C interactive      

D inaccurate

Câu hỏi 42 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A fertile  

B extinct            

C enact

D survive

Câu hỏi 43 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A medicine

B addition

C endanger        

D survival

Câu hỏi 45 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A decide

B behave   

C  offer                   

D  occur

Câu hỏi 48 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  canal

B rental

C scandal           

D  vandal

Câu hỏi 51 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A description

B counselor

C  inspector  

D amendment

Câu hỏi 52 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A psychiatry

B inexpensive

C patriotic  

D scientific

Câu hỏi 55 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A biologist         

B curriculum      

C compulsory     

D centenarian

Câu hỏi 56 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A optimistic

B compulsory  

C independent

D conservation

Câu hỏi 57 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A commercial

B impolite   

C regretful

D  religion

Câu hỏi 58 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A curriculum

B congratulate   

C diplomatic

D environment

Câu hỏi 61 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A omission

B advertisement

C recommendation

D accomplishment

Câu hỏi 62 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A prevent           

B  recent

C  receive

D remote

Câu hỏi 63 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A intervention

B necessary

C intellectual

D productivity

Câu hỏi 64 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A suitable           

B  eliminate

C accent

D cultural

Câu hỏi 65 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A compulsory

B engineering     

C ridiculous

D industrial

Câu hỏi 66 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A cancer

B treatment

C tissue              

D disease

Câu hỏi 67 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A advertise

B practice  

C advise               

D promise

Câu hỏi 68 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A reservation

B communicate

C dictation

D occasion

Câu hỏi 69 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  handle       

B gesture  

C retain   

D famine

Câu hỏi 71 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A enthusiast 

B recognition 

C commercialize

D accelerate

Câu hỏi 72 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A achievement

B argument

C confinement

D  involvement

Câu hỏi 75 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Develop

B Attractive

C Advertise

D Construction

Câu hỏi 76 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Consignation

B Abnormality

C Supplementary

D Confidence

Câu hỏi 77 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Alternative

B Improvement

C Modernize      

D Exhausted

Câu hỏi 79 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Capacity

B Conversation

C Disappearance

D Sympathetic

Câu hỏi 80 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  Blackboard

B Listen

C Between         

D Student

Câu hỏi 82 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Ashamed

B Patient

C Trouble           

D Alter

Câu hỏi 83 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A polite

B entrance          

C  attempt

D  agree

Câu hỏi 84 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Interview

B Difficulty

C Simplicity

D beautiful

Câu hỏi 86 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A Rescue            

B Matter            

C Delete

D Journey

Câu hỏi 89 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A outstanding

B destructive     

C financial

D infinite

Câu hỏi 90 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A biology

B ability

C interactive      

D inaccurate

Câu hỏi 92 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A fertile  

B extinct            

C enact

D survive

Câu hỏi 93 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A medicine

B addition

C endanger        

D survival

Câu hỏi 95 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A decide

B behave   

C  offer                   

D  occur

Câu hỏi 98 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

A  canal

B rental

C scandal           

D  vandal

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK