Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Tiếng anh Các phụ âm Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp 9 Có lời giải chi tiết

Các phụ âm Khóa tiếng Anh cho học sinh mất gốc lớp 9 Có lời giải chi tiết

Câu hỏi 2 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A ethic

B  breathe

C marathon

D paths

Câu hỏi 4 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A honorable

B honesty

C historic

D  heir

Câu hỏi 5 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A challenge

B snatch

C brochure

D chocolate

Câu hỏi 6 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A kindly 

B misty 

C pharmacy

D pigsty

Câu hỏi 7 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A fasten 

B often 

C digest 

D castle

Câu hỏi 8 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A iscuss

B pressure

C pessimist

D impossible

Câu hỏi 9 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A windsurfing

B children

C holiday

D Grandmother

Câu hỏi 11 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A missed

B aged

C laughed          

D stopped

Câu hỏi 12 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A coughed

B ploughed

C  laughed

D touched

Câu hỏi 14 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A together 

B worthy

C ethnic

D though

Câu hỏi 15 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A escape

B especial

C island

D isolate

Câu hỏi 16 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A cherry

B chick

C chain

D  character

Câu hỏi 18 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A example   

B exhibit 

C exactly

D exhibition

Câu hỏi 19 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A growth           

B although

C within

D southern

Câu hỏi 22 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A ethic

B  breathe

C marathon

D paths

Câu hỏi 24 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A honorable

B honesty

C historic

D  heir

Câu hỏi 25 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A challenge

B snatch

C brochure

D chocolate

Câu hỏi 26 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A kindly 

B misty 

C pharmacy

D pigsty

Câu hỏi 27 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A fasten 

B often 

C digest 

D castle

Câu hỏi 28 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A iscuss

B pressure

C pessimist

D impossible

Câu hỏi 29 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A windsurfing

B children

C holiday

D Grandmother

Câu hỏi 31 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A missed

B aged

C laughed          

D stopped

Câu hỏi 32 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A coughed

B ploughed

C  laughed

D touched

Câu hỏi 34 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A together 

B worthy

C ethnic

D though

Câu hỏi 35 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A escape

B especial

C island

D isolate

Câu hỏi 36 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A cherry

B chick

C chain

D  character

Câu hỏi 38 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A example   

B exhibit 

C exactly

D exhibition

Câu hỏi 39 :

Chọn từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.

A growth           

B although

C within

D southern

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK