A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cắt điện bình nước nóng
B. Không là quần áo
C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Các nhà máy, xí nghiệp
B. Các nông trại
C. Các khu dân cư
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ngắn mạch
B. Quá tải
C. Ngắn mạch hoặc quá tải
D. Ngắn mạch và quá tải
A. Dây dẫn
B. Thiết bị, đồ dùng điện
C. Cách lắp đặt
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1 công tắc 2 cực và 1 cầu chì
B. 2 công tắc 2 cực và 1 cầu chì
C. 1 công tắc 2 cực và 2 cầu chì
D. 2 công tắc 2 cực và 2 cầu chì
A. Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện
B. Vẽ sơ đồ nguyên lí
C. Lựa chọn phương án thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vỏ máy
B. Núm điều chỉnh
C. Đèn tín hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
A. Dây pha
B. Dây trung tính
C. Dây pha và dây trung tính
D. Dây pha hoặc dây trung tính
A. Mắc song song với nhau
B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện
C. Có thể điều khiển độc lập
D. Cả 3 đáp án trên
A. Công tắc điện hai cực
B. Công tắc điện ba cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Công tắc bật
B. Công tắc bấm
C. Công tắc xoay
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mứ
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ
B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ
C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể
D. Đáp án khác
A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện
B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện
C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện
D. Đáp án khác
A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch
B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế
C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dự trù vật liệu
B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị
C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vị trí các phần tử
B. Cách lắp đặt các phần tử
C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử
D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử
A. Dây dẫn chéo nhau
B. Dây dẫn nối nhau
C. Dòng điện xoay chiều
D. Đáp án khác
A. Chọn thiết bị thích hợp cho mạch điện
B. Chọn đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
D. Đáp án khác
A. Chọn bóng đèn
B. Chọn thiết bị điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Đưa ra các phương án thiết kế
B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện
C. Lựa chọn phương án thích hợp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
A. Cấu tạo đơn giản
B. Sử dụng dễ dàng
C. Ít hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
A. Cầu chì hộp
B. Cầu chì ống
C. Cầu chì nút
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vỏ
B. Dây chảy
C. Cực giữ dây chảy
D. Cực giữ dây dẫn điện
A. Mạch điện
B. Mạng điện
C. Hệ thống điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn điện
B. Dây dẫn điện
C. Thiết bị và đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện
B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Vẽ sơ đồ nguyên lí
B. Vẽ sơ đồ lắp ráp
C. Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp
D. Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
A. Từ 0h đến 18h
B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h
D. Từ 12h đến 18h
A. Giờ “điểm”
B. Giờ “thấp điểm”
C. Giờ “cao điểm”
D. Đáp án khác
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhà máy nhiệt điện
B. Nhà máy thủy điện
C. Nhà máy điện nguyên tử
D. Đáp án khác
A. Đường dây cao áp
B. Đường dây hạ áp
C. Đường dây trung áp
D. Đáp án khác
A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện
B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sử dụng các vật lót cách điện
B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giầy cao su cách điện
B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách điện
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
A. Tác dụng của nhiệt độ
B. Do chấn động
C. Tác động lí hóa khác
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới 15 năm
B. Trên 20 năm
C. Từ 15 ÷ 20 năm
D. Đáp án khác
A. Tăng gấp đôi
B. Giảm một nửa
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chốt phích cắm điện
B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện
D. Lỗ lấy điện
A. Vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn điện
D. Đáp án khác
A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt
B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu
C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chiếu sáng trong nhà
B. Chiếu sáng đường phố
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn
B. Thường làm bằng vonfram
C. Là phần tử rất quan trọng của đèn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Tuổi thọ thấp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chiếu sáng phòng ngủ
B. Chiếu sáng nhà tắm
C. Chiếu sáng bàn làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao
D. Ánh sáng không liên tục
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ thấp
D. Ánh sáng liên tục
A. Điện áp của mạng điện trong nhà
B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà
C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Rất đa dạng
B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cầu dao
B. Công tắc điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Ổ cắm điện
B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện
D. Đáp án khác
A. Cầu chì
B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đèn ống huỳnh quang
B. Đèn compac huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 0,6 m
B. 1,5 m
C. 2,4 m
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Pin
B. Ac quy
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dòng nước
B. Tua bin nước
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiệt năng
B. Thủy năng
C. Năng lượng nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
A. Năng lượng của than
B. Năng lượng của dòng nước
C. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ
D. Đáp án khác
A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện
B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra vỏ
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Rút phích cắm điện
B. Rút nắp cầu chì
C. Cắt cầu dao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
A. Dẫn điện càng tốt
B. Dẫn điện càng kém
C. Dẫn điện trung bình
D. Đáp án khác
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đun nóng, sưởi ấm.
B. nấu cơm
C. Đun nước nóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
A. 1789
B. 1879
C. 1978
D. 1939
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
A. Ánh sáng phát ra không liên tục
B. Có hiệu ứng nhấp nháy
C. Gây cảm giác mỏi mắt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
A. Chấn lưu điện cảm
B. Tắc te
C. Chấn lưu điện cảm và tắc te
D. Đáp án khác
A. 1000 giờ
B. 100 giờ
C. 800 giờ
D. 8000 giờ
A. Đường dây truyền tải điện áp cao
B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
D. Đáp án khác
A. Đường dây truyền tải điện áp cao
B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
D. Đáp án khác
A. Giúp quá trình sản xuất được tự động hóa
B. Giúp cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi
C. Giúp cuộc sống của con người văn minh, hiện đại hơn
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK