Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Hà Huy Tập

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Hà Huy Tập

Câu hỏi 1 :

Hành động nào gây lãng phí khi sử dụng điện năng?

A. Tan học không tắt đèn phòng học

B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm

C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 2 :

Sử dụng hợp lí điện năng gồm là những hành động nào?

A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 3 :

Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng loại đèn nào?

A. Đèn huỳnh quang

B. Đèn sợi đốt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 4 :

Vật liệu dẫn điện có đặc tính ra sao?

A. Điện trở suất nhỏ

B. Đặc tính dẫn điện tốt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 5 :

Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ bao nhiêu?

A. 10­-6­ Ωm

B. 10-8 Ωm

C. 10-6 ÷ 10-8 Ωm

D. Đáp án khác

Câu hỏi 6 :

Hợp kim nào sau đây khó nóng chảy?

A. Pheroniken

B. Nicrom

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 7 :

Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Giấy cách điện

B. Nhựa đường

C. Không khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 8 :

Vật liệu cách điện dùng để chế tạo thiết bị gì?

A. Thiết bị cách điện

B. Các phần tử cách điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 9 :

Pecmaloi được ứng dụng để làm gì?

A. Làm nam châm vĩnh cửa

B. Làm anten

C. Làm lõi các biến áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 10 :

Đồ dùng điện có những nhóm nào?

A. Điện – quang

B. Điện – nhiệt

C. Điện – cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 11 :

Số liệu kĩ thuật của bàn là có những số liệu nào?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 12 :

Khi sử dụng bàn là cần lưu ý điều gì?

A. Sử dụng đúng điện áp định mức

B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo

C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 13 :

Bếp điện có bao nhiêu bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 14 :

Có bao nhiêu loại bếp điện?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 15 :

Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý điều gì?

A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức

B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì

C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 17 :

Có những loại quạt điện nào?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều loại

Câu hỏi 18 :

Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày bao nhiêu?

A. Dưới 0,35 mm

B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

Câu hỏi 20 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu hỏi 21 :

Số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện ghi ở vị trí nào?

A. Trên đồ dùng điện

B. Trên nhãn đồ dùng điện

C.  Trong lí lịch máy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 22 :

Số liệu kĩ thuật quan trọng của đồ dùng điện là đại lượng gì?

A. Đại lượng định mức

B. Đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện

C. Cả 2 đáp án trên

D. Đáp án khác

Câu hỏi 23 :

Đơn vị của công suất định mức trên đồ dùng điện là gì?

A. Vôn

B. Ampe

C. Oát

D. Đáp án khác

Câu hỏi 24 :

Dựa vào nguyên lí làm việc thì đèn điện có loại nào?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn phóng điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 25 :

Người ta bơm khí trơ nào vào bóng đèn sợi đốt?

A. Khí acgon

B. Khí kripton

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 26 :

Đuôi đèn sợi đốt được làm bằng chất liệu gì?

A. Đồng

B. Sắt tráng kẽm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 27 :

Đèn sợi đốt có mấy đặc điểm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 28 :

Tuổi thọ của đèn sợi đốt ra sao?

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu hỏi 29 :

Sử dụng đèn sợi đốt có tiết kiệm năng lượng không?

A. Tiết kiệm điện năng

B. Không tiết kiệm điện năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 30 :

Phát biểu nào sau đây đúng về ống thủy tinh của đèn ống huỳnh quang?

A. Rút hết không khí trong ống

B. Bơm vào ống một ít khí thủy ngân

C. Bơm vào ống một ít khí trơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 31 :

Trong chương trình Công nghệ 8 trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?

A. Tuổi thọ

B. Mồi phóng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 32 :

Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn

B. Thấp hơn

C. Bằng nhau

D. Không xác định

Câu hỏi 33 :

Chấn lưu thường đặt trong đuôi đèn compac huỳnh quang nên đèn có đặc điểm gì?

A. Kích thước gọn nhẹ

B. Dễ sử dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 34 :

Chấn lưu của đèn huỳnh quang có loại nào?

A. Chấn lưu điện cảm

B. Chấn lưu điện tử

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 35 :

Dây niken – crom thường dùng làm dây đốt nóng của đồ dùng điện nào?

A. Bàn là điện

B. Bếp điện

C. Nồi cơm điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 36 :

Vỏ bàn là có các thành phần nào?

A. Đế

B. Nắp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 37 :

Ngoài vỏ và dây đốt nóng, bàn là còn có bộ phận nào?

A. Đèn tín hiệu

B. Rơle nhiệt

C. Núm điều chỉnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 38 :

Yêu cầu về đế bàn là khi sử dụng là gì?

A. Giữ đế sạch

B. Giữ đế nhẵn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu hỏi 39 :

Đồ dùng điện loại điện nhiệt biến điện năng thành dạng năng lượng gì?

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu hỏi 40 :

Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

A. Dung tích của nồi

B. Dung tích của bình

C. Cả A và b đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK