A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện trở suất nhỏ
B. Đặc tính dẫn điện tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 10-6 Ωm
B. 10-8 Ωm
C. 10-6 ÷ 10-8 Ωm
D. Đáp án khác
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Giấy cách điện
B. Nhựa đường
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết bị cách điện
B. Các phần tử cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Làm nam châm vĩnh cửa
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện – quang
B. Điện – nhiệt
C. Điện – cơ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
A. Trên đồ dùng điện
B. Trên nhãn đồ dùng điện
C. Trong lí lịch máy
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đại lượng định mức
B. Đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện
C. Cả 2 đáp án trên
D. Đáp án khác
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn phóng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khí acgon
B. Khí kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đồng
B. Sắt tráng kẽm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tiết kiệm điện năng
B. Không tiết kiệm điện năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Rút hết không khí trong ống
B. Bơm vào ống một ít khí thủy ngân
C. Bơm vào ống một ít khí trơ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tuổi thọ
B. Mồi phóng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
A. Kích thước gọn nhẹ
B. Dễ sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chấn lưu điện cảm
B. Chấn lưu điện tử
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bàn là điện
B. Bếp điện
C. Nồi cơm điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đèn tín hiệu
B. Rơle nhiệt
C. Núm điều chỉnh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giữ đế sạch
B. Giữ đế nhẵn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dung tích của nồi
B. Dung tích của bình
C. Cả A và b đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK