A. Nhiệt năng, hóa năng
B. Điện năng, hóa năng
C. Cơ năng, hóa năng
D. Nhiệt năng, hóa năng, cơ năng, điện năng
A. 1m
B. 2,5m
C. 3m
D. 4m
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
A. Vật kính và buồng tối
B. Vật kính, chỗ đặt phim
C. Vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim
D. Đèn Flash, vật kính và buồng tối
A. Tia SI
B. Tia IR
C. Tia IN
D. Tia IN’
A. Giác mạc và lông mi.
B. Thể thủy tinh và màng lưới.
C. Thể thủy tinh
D. Giác mạc và con ngươi.
A. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn giảm.
B. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn tăng.
C. Số đường sức từ xuyên qua mạch lúc tăng, lúc giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua mạch là không thay đổi
A. U1/U2=n1/n2
B. U1.n1 = U2.n2
C. n2=U2/U1
D. U2=U1.n2/n1
A. Dùng động cơ nổ.
B. Dùng Tua bin nước.
C. Dùng cánh quạt gió.
D. Cả A, B và C
A. Php=R.U2/P
B. Php=R.P2/U2
C. Php=P2.U2/R
D. Cả A, B và C đều sai
A. 20 V
B. 12500 V
C. 200000V
D. 20000V
A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn
A. 36,96W
B. 336,6W
C. 6,96W
D. 336,96W
A. 2500 V
B. 250 V
C. 25000 V
D. 250000 V
A. góc tới bằng 450 .
B. góc tới gần bằng 900 .
C. góc tới bằng 00 .
D. góc tới có giá trị bất kì.
A. d = f
B. d = 2f
C. d > f
D. d < f
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Màu ánh sáng trắng .
D. Màu gần như đen
A. Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau .
B. Nung chất rắn đến hàng ngàn độ
C. Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím với nhau .
D. Cả ba cách làm đều đúng .
A. Nam
B. Hải
C. Bằng nhau
D. Tất cả đều sai
A. kính cận (TKPK) có f = 115 cm
B. kính cận (TKPK) có f = 11,5 cm
C. kính viễn (TKHT) có f = 115 cm
D. kính viễn (TKHT) có f = 11,5 cm
A. kính cận (TKPK) có f = 85 cm
B. kính cận (TKPK) có f = 185 cm
C. kính viễn (TKHT) có f = 85 cm
D. kính viễn (TKHT) có f = 1,85 cm
A. Góc khúc xạ bằng góc tới.
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Không có góc khúc xạ.
A. Một ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Một ảnh thật, nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh ảo, lớn hơn vật.
D. Một ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
A. Tăng lên 20 lần.
B. Giảm đi 400 lần.
C. Giảm đi 20 lần.
D. Tăng lên 400 lần.
A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa
C. Người có mắt tốt nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
D. Người có mắt cận nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.
A. nhỏ hơn vật ; ngược chiều
B. nhỏ hơn vật ; cùng chiều
C. bằng vật ; ngược chiều
D. lớn hơn vật ; cùng chiều
A. phân kỳ; ngắn; nhỏ
B. hộ tụ; dài; nhỏ
C. hộ tụ; ngắn; nhỏ
D. hộ tụ; ngắn; lớn
A. 7300 vòng dây
B. 7400 vòng dây
C. 7500 vòng dây
D. 7600 vòng dây
A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm
B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một cuộn dây dẫn
C. Đưa 1 cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín
D. Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng 1 cuộn dây dẫn kín
A. Đèn LED màu đỏ sáng, đèn LED màu vàng không sáng
B. Đèn LED màu đỏ không sáng, đèn LED màu vàng sáng
C. Cả hai đèn không sáng
D. Cả hai đèn sáng
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 100Ω
D. 5000Ω
A. Góc khúc xa r = 600
B. Góc khúc xa r = 40030’
C. Góc khúc xa r = 00
D. Góc khúc xa r = 700
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
A. cùng là chùm song song
B. là chùm hội tụ
C. là chùm phân kỳ
D. là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính
A. 8cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 48cm
A. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh thật ngược chiều với vật
B. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật với vật
C. Vật đặt ngoài khoảng OF cho ảnh thật
D. Tất cả mọi trường hợp vật đặt trước thấu kính phân kỳ đều cho ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự OF của thấu kính.
A. ảnh thật cách thấu kính 90cm
B. ảnh thật cách thấu kính 60cm
C. ảnh ảo cách thấu kính 90cm
D. ảnh ảo cách thấu kính 60cm
A. ảnh thật ngược chiều vật
B. ảnh thật cùng chiều vật
C. ảnh ảo ngược chiều vật
D. ảnh ảo cùng chiều vật
A. kính lúp dùng quan sát các vật nhỏ
B. kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C. dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật
D. độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được cáng lớn.
A. 3cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 4cm
A. hai bộ phận quan trọng của mắt là thủy tinh thể và màng lưới
B. thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ làm bằng vật chất trong suốt và mềm
C. màng lưới là một màng mà khi ta nhìn thấy ảnh của vật sẽ thể hiện rõ trên đó
D. thủy tinh thể ở mắt đóng vai trò như buồng tối ở máy ảnh
A. kính hội tụ có tiêu cự f = 1m
B. kính phân kỳ có tiêu cự f = 1m
C. kính phân kỳ có tiêu cự f = 0,5m
D. kính hội tụ có tiêu cự f = 0,5m
A. Bóng đèn pin
B. Đèn LED
C. Bút lade
D. Khúc xa ánh sáng
A. Khi vật đó khúc xạ ánh sáng màu đỏ
B. Khi vật đó tán xạ tất cả các ánh sáng trừ màu màu đỏ
C. Khi ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta
D. Khi vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ
A. tổng hợp ánh sáng
B. nhuộm màu ánh sáng
C. phân tích ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cơ thể nóng lên.
B. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiếu vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương
C. Ánh sáng mặt trời chiếu vào pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện
D. Ánh sáng mặt trời làm ion hóa các chất khí của bầu khí quyển
A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác
B. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác
C. tán xạ mạnh tất cả các màu
D. tán xạ kém tất cả các màu
A. vào gương phẳng
B. qua một tấm thủy tinh mỏng
C. qua một lăng kính
D. qua một thấu kính phân kỳ
A. 100%
B. 20%
C. 10%
D. 90%
A. Truyền được âm
B. Làm cho vật nóng lên
C. Phản chiếu ánh sáng
D. Tán xạ được ánh sáng
A. Đúng, vì thế năng của xe luôn không đổi
B. Đúng, vì động năng của xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát
C. Không đúng, vì động năng của xe giảm dần
D. Không đúng vì khi tắt máy động năng của xe đã dần chuyển hóa thành thế năng
A. Q = 200J
B. Q = 215J
C. Q = 150J
D. Q = 300J
A. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục PQ.
B. Thanh nam châm và cuộn dây chuyển động cùng chiều luôn cách nhau một khoảng không đổi
C. Thanh nam châm và cuộn dây đều quay quanh trục PQ
D. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quanh quanh trục AB
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây nhiều hay ít
B. Chiều của đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây
C. Số vòng dây nhiều hay ít
D. Cuộn dây quay hay nam châm quay
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 121Ω
D. 242Ω
A. 9V
B. 11V
C. 22V
D. 12V
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật
A. vật đặt cách thấu kính 4cm
B. vật đặt cách thấu kính 12cm
C. vật đặt cách thấu kính 16cm
D. vật đặt cách thấu kính 24cm
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
A. Chùm tia tới song song với trục chính, cho chùm tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm F’
B. Chùm tia tới hướng đúng tiêu điểm F, chùm tia ló song song với trục chính.
C. Chùm tia đi qua quang tâm, cho tia ló khúc xạ đi qua tiêu điểm.
D. Tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
A. Vật cao 2cm
B. Vật cao 5cm
C. Vật cao 3,5cm
D. Vật cao 4cm
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
A. Đặt một nam châm ở gần cuộn dây.
B. Đặt một nam châm ở trong lòng cuộn dây.
C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây lớn
D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên
A. 3V
B. 4V
C. 5V
D. 6V
A. Khung dây bị nam châm hút
B. Khung dây bị nam châm đẩy
C. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ ngược chiều tác dụng
D. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ cùng chiều tác dụng
A. ảnh thật, lớn hơn vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật
C. ảnh thật, nhỏ hơn vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
A. Nam châm điện gồm 1 ống dây dẫn, trong đó có 1 lõi thép
B. Nam châm điện là 1 thanh thép được dòng điện làm nhiễm từ
C. Nam châm điện là 1 nam châm có từ tính mạnh hơn nam châm vĩnh cửu
D. Nam châm điện gồm 1 dây dẫn có dòng điện 1 chiều chạy qua trong đó có lõi sắt non.
A. là một thấu kính hội tụ
B. có độ cong thay đổi được
C. có tiêu cự không đổi
D. có tiêu cự có thể thay đổi được.
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
A. 5m
B. 5cm
C. 5mm
D. 5dm
A. Vàng
B. Da cam
C. Lam
D. Đen
A. Bóng đèn pin đang sáng
B. Bóng đèn ống thông dụng
C. Bóng đèn LED
D. Một ngôi sao
A. Vào 1 gương phẳng
B. Qua 1 tấm thủy tinh mỏng
C. Qua 1 lăng kính
D. Qua 1 thấu kính phân kỳ
A. Trắng
B. Đỏ
C. Hồng
D. Tím
A. Sấy, phơi khô các vật dụng
B. Ion hóa các chất khí ở tầng cao khí quyển
C. Tắm nắng để chữa bệnh còi xương ở trẻ em
D. Dùng tia tử ngoại để diệt trùng các dụng cụ y tế.
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành hóa năng
C. Nhiệt năng thành điện năng
D. Điện năng thành cơ năng
A. Máy khoan bê tông
B. Quạt điện
C. Máy cơ điện
D. Bàn là điện
A. Dạng năng lượng ban đầu là điện năng
B. Dạng năng lượng cuối cùng thu được là điện năng
C. Dạng năng lượng hao phí là nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn dây
D. Lượng điện năng tiêu hao lớn hơn lượng điện năng thu được.
A. Máy sấy tóc
B. Đi- na- mô xe đạp
C. Máy hơi nước
D. Động cơ bốn kỳ
A. 200kW
B. 180kW
C. 160kW
D. 140kW
A. Đang tăng mà giảm
B. Đang giảm mà tăng
C. Đang tăng và tăng hơn nữa
D. Trường hợp A, B là đúng
A. Phát ra tiếng còi báo động khi có dòng điện quá lớn chạy qua mạch điện
B. Tự động đóng, ngắt, bảo vệ và điều khiển sự làm việc của mạch điện
C. Cung cấp điện cho mạch điện
D. Hút tất cả các vật làm bằng kim loại có trong mạch điện.
A. nam châm vĩnh cửu và 2 thanh quét
B. ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên
C. cuộn dây dẫn và nam châm
D. cuộn dây dẫn và lõi sắt
A. không bị hút không bị đẩy
B. bị đẩy ra
C. bị hút chặt
D. bị hút đẩy luôn phiên
A. 200V
B. 220V
C. 120V
D. 240V
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Đi qua tiêu điểm
B. Song song trục chính
C. Đi qua quang tâm
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình B và C
D. Hình C
A. 40cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 10cm
A. Hội tụ có tiêu cự f = OCv
B. Hội tụ có tiêu cự f = OCc
C. Phân kỳ có tiêu cự f = OCv
D. Phân kỳ có tiêu cự f = OCc
A. Làm tăng độ lớn của vật
B. Làm ảnh của vật hiện rõ nhất trên màng lưới
C. Làm tăng khoảng cách đến vật
D. Làm giảm khoảng cách đến vật
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
A. Đi qua một lăng kính
B. Phản xạ trên một gương phẳng
C. Phản xạ trên mặt ghi âm của một đĩa CD
D. Chiếu vào các váng dầu, mơ hay bong bóng xà phòng
A. Chiếu ánh sáng đỏ quan tấm lọc màu trắng
B. Chiếu ánh sáng đỏ hoặc ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ
C. Cả hai cách A và B
D. Chiếu ánh sáng trắng quakính lọc màu khác màu đỏ
A. Năng lượng của gió thổi
B. Năng lượng của dòng nước chảy
C. Năng lượng của sóng thần
D. Năng lượng của than đá
A. Làm tăng thể tích vật khác
B. Làm nóng một vật khác
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động
D. Nổi được trên mặt nước
A. Đỏ
B. Vàng
C. Lục
D. Xanh thẫm, tím hoặc đen
A. 160000W
B. 16000W
C. 160W
D. 1000W
A. Tạo ra từ trường
B. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây tăng
C. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây giảm
D. Làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây biến thiên.
A. Tăng 4 lần
B. Giảm 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
A. 20 V
B. 22 V
C. 12 V
D. 24 V
A. 00
B. 300
C. 600
D. 900
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật
A. Lớn hơn vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Bằng vật
D. Bằng 1 nửa vật
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật
A. máy ảnh là dụng cụ để thu ảnh của vật trên phim
B. hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật kính và buồng tối
C. vật kính của máy ảnh là 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. ảnh thu được trên phim là ảnh ảo.
A. chỉ nhìn được vật ở trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn
B. nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ vật ở gần mắt
C. có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường
D. có khoảng cực cận lớn hơn so với mắt bình thường
A. Màu trắng tán xạ tốt mọi ánh sáng (trắng đỏ vàng lục lam)
B. Vật có màu đen không tán xạ ánh sáng
C. Vật có màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng
D. Vật có màu nào (trừ màu đen) thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó.
A. Bút laze, mặt trời
B. Chỉ mặt trời
C. Mặt trời, đèn dây tóc nóng sáng
D. Chỉ đèn dây tóc nóng sáng.
A. Nhà máy phát điện gió
B. Nhà máy phát điện dùng pin mặt trời
C. Nhà máy thủy điện
D. Nhà máy nhiệt điện.
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng.
B. Chỉ có điện năng và thế năng
C. Chỉ có nhiệt năng và động năng
D. Chỉ có động năng.
A. Năng lượng ánh sáng
B. Nhiệt năng
C. Hóa năng
D. Cơ năng
A. 3000kW
B. 300kW
C. 30kW
D. 3kW
A. f=10/3cm
B. f=103cm
C. f=10,3cm
D. f=1,03cm
A. Quả bóng nằm yên trên sân
B. Quả bóng đang lăn trên sân chậm dần
C. Quả bóng đang lăn trên sân nhanh dần
D. Quả bóng nảy lên và rơi xuống.
A. Cơ năng của quả bóng chuyển hóa thành nhiệt năng
B. Lực hút của trái đất tác dụng lên quả bóng
C. Chỉ có sự chuyển hóa động năng thành thế năng và ngược lại
D. Động năng bị mất dần đi.
A. Khi chuyển hóa thành bất kỳ dạng năng lượng nào, năng lượng cũng đều được bảo toàn.
B. Muốn thu được một dạng năng lượng này thì phải tiêu hao một dạng năng lượng khác.
C. Mọi quá trình biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Khi vật thực hiện công
B. Vật cho ánh sáng truyền qua
C. Khi vật đang chuyển động chậm
D. Nước đá đang tan
A. Năng lượng làm cho các máy móc hoạt động được
B. Năng lượng làm cho các loại xe cộ, phương tiện giao thông chuyển động được
C. Năng lượng làm cho tất cả các thiết bị hoạt động được
D. Tất cả lí do A, B, C .
A. Thả hòn đá từ trên cao xuống
B. Đi xe đạp từ trên dốc xuống chân dốc
C. Dòng nước đổ từ thác nước xuống
D. Viên đạn bay cắm vào bia
A. Khi vật thực hiện công hoặc nóng lên
B. Khi vật nóng lên hoặc phản chiếu ánh sáng
C. Khi vật có dòng điện chạy qua hoặc dẫn nhiệt
D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng
A. Làm tăng thể tích vật khác
B. Làm phát sáng một vật khác
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động
D. Làm nóng một vật khác
A. (1)điện lượng; (2) tác dụng
B. (1)dòng điện; (2) biến đổi
C. (1)cơ năng; (2) truyền
D. (1)năng lượng; (2)biến đổi
A. Q = 504000J
B. Q = 54000J
C. Q = 36000J
D. Q = 60000J
A. i > r
B. khi i tăng thì r cũng tăng
C. khi i tăng thì r giảm
D. khi i = 00 thì r = 00
A. trong mặt phẳng tới
B. trong cùng mặt phẳng với tia tới
C. trong mặt phẳng phân cách của hai môi trường
D. bên kia pháp tuyến của mặt phẳng phân cách so với tia tới.
A. ảnh thật, cùng chiều với vật
B. ảnh thật, ngược chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
A. Lớn hơn vật, cùng chiều với vật
B. Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
C. Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật
D. Một câu trả lời khác.
A. tăng 20 lần
B. giảm 20 lần
C. tăng 25 lần
D. giảm 25 lần
A. Thấu kính có phần giữa dày hơn phần rìa
B. Chùm tia sáng tới song song cho một chùm tia khúc xạ ló ra hội tụ tại một điểm
C. Vật sáng nằm trong khoảng tiêu cụ OF cho ảnh ảo
D. Đối với thấu kính hội tụ khi vật sáng nằm ngoài khoảng tiêu cụ OF thì luôn luôn cho ảnh ảo
A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa
B. Chùm tia sáng tới song song cho một chùm tia khúc xạ ló ra hội tụ tại một điểm.
C. Tia sáng đi qua quang tâm truyền thẳng.
D. Vật sáng qua thấu kính phân kỳ luôn cho một ảnh ảo.
A. Vật đặt trong khoảng OF luôn cho 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
B. Vật đặt ở F’ cho 1 ảo ở vô cực
C. Vật đặt trong khoảng từ F đến 2F luôn cho 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
D. Vật đặt ngoài đoạn OF luôn cho 1 ảnh thật ngược chiều với vật.
A. 00
B. 300
C. 600
D. 900
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
A. 40cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 10cm
A. Khả năng thực hiện công hay làm nóng vật khác
B. Cơ năng và điện năng
C. Quang năng và điện năng
D. Khả năng truyền nhiệt
A. Điện năng dễ biến đổi thành các dạng năng lượng khác
B. Điện năng dễ sản xuất và truyền tải
C. Điện năng được sử dụng nhiều trong các công trình công nghiệp hiện đại như: tự động hóa, vô tuyến điện, viễn thông, công nghệ thông tin
D. Vì tất cả các lí do trên.
A. Quả bóng đặt ở chấp 11m
B. Bánh xe đang lăn trên đường
C. Lò so bị nén
D. Viên đạn đang bay
A. Dạng năng lượng ban đầu là điện năng
B. Dạng năng lượng cuối cùng thu được là điện năng
C. Dạng năng lượng hao phí là nhiệt năng tỏa ra cuộn dây
D. Lượng điện năng thu được lớn hơn điện năng thu vào
A. Đúng, vì thế năng của xe luôn không đổi
B. Đúng, vì động năng của xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát
C. Không đúng vì động năng của xe giảm dần
D. Không đúng vì khi tắt máy động năng của xe đã chuyển hóa thành thế năng
A. 2,4.109(kJ)
B. 2,6.109(kJ)
C. 2,8.109(kJ)
D. 2,2.109(kJ)
A. 783,25W
B. 784,25W
C. 782,25W
D. 781,25W
A. 3000W
B. 30KW
C. 300KW
D. 3000KW
A. Phản xạ ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Luôn truyền thẳng
D. Không tuân theo hiện tượng nào.
A. Màu gần như đen
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu trắng.
A. Cho ánh sáng cùng màu của tấm lọc truyền qua
B. Trộn màu ánh sáng truyền qua
C. Giữ nguyên màu ánh sáng truyền qua
D. Phát ra ánh sáng màu cùng màu tấm lọc.
A. Hiện tượng cầu vồng
B. Màu trên màng mỏng bong bóng xà phòng
C. Màu trên lớp váng dầu
D. Ánh sáng qua lớp nước.
A. Đỏ
B. Xanh
C. Trắng
D. Gần như đen
A. Vật màu trắng tán xạ tốt với mọi ánh sáng
B. Vật màu đen không tán xạ ánh sáng
C. Vật màu xanh tán xạ kém ánh sáng trắng
D. Vật có màu nào (trừ màu đen), thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó.
A. Đưa một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm
B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng
C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to
D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động.
A. Vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu
B. Vật không tán xạ bất kỳ ánh sáng màu nào
C. Vật phát ra các màu khác nhau.
D. Vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
A. Vật màu đen không tán xạ bất kỳ ánh sáng nào
B. Ta “nhìn thấy” vật màu đen là do vật đó đặt giữa những vật sáng khác.
C. Chiếu ánh sáng trắng lên vật màu đen thì không có ánh sáng nào truyền đến mắt ta.
D. Vật màu đen tán xạ mạnh ánh sáng màu đen.
A. Các vật màu đen hấp thụ năng lượng ánh sáng mạnh nhất
B. Các vật màu trắng hấp thụ năng lượng ánh sáng ít nhất
C. Các vật có màu sắc khác nhau thì khả năng hấp thụ năng lượng ánh sáng khác nhau.
D. Các vật nói chung không hấp thụ năng lượng ánh sáng
A. Cơ năng và hóa năng
B. Quang năng và nhiệt năng
C. Cơ năng và nhiệt năng
D. Các dạng năng lượng ở trường hợp A, B, C
A. Bếp đun được các loại nồi to hơn
B. Bếp đun có công suất lớn hơn nên mau sôi hơn
C. Bếp đun này không có khói
D. Bếp đun giữ được nhiệt, ít mất mát ra ngoài nên tiết kiệm hơn.
A. Cơ năng và điện năng
B. Nhiệt năng và điện năng
C. Quang năng và điện năng
D. Cơ năng và nhiệt năng.
A. Nhiệt năng, điện năng, và thế năng.
B. Chỉ có điện năng và thế năng
C. Chỉ có nhiệt năng và điện năng
D. Chỉ có điện năng.
A. 24. 106 kWh
B. 48. 106 kWh
C. 30. 106 kWh
D. 400. 106 kWh
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 35%
A. Tác dụng nhiệt và tác dụng hóa học
B. Tác dụng quang
C. Tác dụng từ
D. Tác dụng sinh lí
A. Hiệu điện thế một chiều
B. Hiệu điện thế nhỏ
C. Hiệu điện thế lớn
D. Hiệu điện thế xoay chiều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK