A. 10
B. 15
C. 7
D. 70
A. 11000V
B. 10000V
C. 110V
D. 100V
A. 50W
B. 3000W
C. 5000W
D. 500000W
A. Cho thanh nam châm đứng yên trước cuộn dây.
B. Cho cuộn dây đứng yên trước thanh nam châm.
C. Cho cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm.
D. Khi giữ cho từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi.
A. Máy phát điện xoay chiều là có hai thành phần cơ bản: nam châm và cuộn dây dẫn.
B. Nam châm là phần tạo ra từ trường, cuộn dây dẫn là phần trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng.
C. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là rôto.
D. Tất cả các kết luận trên.
A. f = 20(cm)
B. f = 15(cm)
C. f = 12(cm)
D. f = 10(cm)
A. Cũng là chùm song song
B. Là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
C. Là chùm phân kỳ
D. Là chùm tia bất kỳ.
A. Góc khúc xạ r = 00
B. Góc khúc xạ r < α0
C. Góc khúc xạ r = α0
D. Góc khúc xạ r > α0
A. ảnh là ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật
B. ảnh là ảnh thật, ngược chiều với vật
C. ảnh là thật, lớn hơn vật ngược chiều với vật
D. ảnh là ảo và luôn bằng vật.
A. 24cm
B. 16cm
C. 35cm
D. 29cm
A. 12cm
B. 14cm
C. 16cm
D. 18cm
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Nhiễu xạ ánh sáng
D. Tán sắc ánh sáng
A. Xẹp xuống làm tiêu cự của nó tăng
B. Phồng lên làm tiêu cự của nó tăng
C. Phồng lên làm tiêu cự của nó giảm
D. Xẹp xuống làm tiêu cự của nó giảm
A. Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật
B. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật
C. Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật
D. Tạo ta ảnh ảo lớn hơn vật
A. Kính hội tụ có tiêu cự 5cm
B. Kính phân kì có tiêu cự 5cm
C. Kính hội tụ có tiêu cự 50cm
D. Kính phân kì có tiêu cự 50cm
A. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
C. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật
A. 3,5cm
B. 2,5cm
C. 2cm
D. 4cm
A. Hội tụ có tiêu cự dài
B. Hội tụ có tiêu cự ngắn
C. Phân kì có tiêu cự dài
D. Phân kì có tiêu cụ ngắn
A. Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn
B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C. Mỗi kính lúp có 1 độ bội giác, độ bội giác càng lớn tiêu cự càng nhỏ
D. Kính lúp có bộ bội giác, quan sát vật sẽ thấy ảnh lớn
A. Đưa cực nam châm lại gần ống dây.
B. Đưa cực nam châm ra xa ống dây.
C. Quay nam châm xung quanh 1 trục thẳng đứng.
D. Cả ba cách đều đúng.
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 100cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm
A. có dòng điện một chiều không đổi.
B. có dòng điện một chiều biến đổi.
C. có dòng điện xoay chiều.
D. không có dòng điện nào cả.
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
A. Ảnh thật lớn hơn vật.
B. Ảnh thật nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không thay đổi.
D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng.
A. Ảnh thật, cách thấu kính 24(cm).
B. Ảnh thật, cách thấu kính 4,8(cm).
C. Ảnh thật, cách thấu kính 12(cm).
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 24(cm).
A. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.
B. Chùm tia ló là chùm song song.
C. Chùm tia ló cũng là chùm sáng phân kì.
D. Các thông tin A, B, C đều đúng.
A. nấu cơm bằng nồi cơm điện.
B. thắp sáng một bóng đèn neon.
C. sử dụng tivi trong gia đình.
D. chạy một máy bơm nước.
A. Lớn
B. Được giữ không đổi
C. Thay đổi
D. Nhiều
A. Dịch chuyển con chạy của biến trở R
B. Đóng ngắt K
C. Ngắt điện K, đang đóng, mở ngắt K
D. Cả ba cách trên đều đúng
A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng
C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi
D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn phiên tăng giảm
A. 5kV
B. 10kV
C. 15kV
D. 20kV
A. 120V
B. 240V
C. 380V
D. 220V
A. Lớn hơn góc tới i
B. Nhỏ hơn góc tới i
C. Bằng góc tới i
D. Cả 3 phương án A, B, C đều có khả năng xảy ra.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ
B. Góc tới bằng góc khúc xạ
C. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
D. Cả ba kết quả đều đúng
A. Đi qua tiêu điểm
B. Cắt trục chính tại một điểm nào đó
C. Song song với trục chính
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
A. d = 40cm
B. d = 20cm
C. d = 10cm
D. d = 6,67cm
A. gồm 1 nam châm vĩnh cửu; 1 lõi sắt chữ U;
B. gồm 1 nam châm ; 1 lõi sắt; 1 dây dẫn điện
C. gồm 1 nam châm vĩnh cửu; 1 dây dẫn điện
D. gồm 1 nam châm vĩnh cửu; 1 lõi sắt chữ U; 1 dây dẫn điện
A. một chiều
B. xoay chiều
C. không phải máy phát điện
D. đáp án khác
A. 110 W
B. 220 W
C. 100 W
D. 200 W
A. d=f
B. d=2f
C. d=3f
D. d=4f
A. Tăng lên 10 lần
B. Tăng lên 100 lần
C. Giảm đi 100 lần
D. Giảm đi 10 lần
A. Dòng điện nạp cho acquy
B. Dòng điện qua đèn LED
C. Dòng điện làm cho quạt trần quay theo một chiều xác định
D. Dòng điện trong đèn pin phát sáng
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 4 lần
A. 50Ω
B. 24,5 Ω
C. 15 Ω
D. 500 Ω
A. 20V
B. 22V
C. 11V
D. 24V
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ
B. Góc tới bằng góc khúc xạ
C. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ
D. Cả ba kết quả đều đúng
A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm
C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm
D. Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới
A. d = 36cm
B. d = 8cm
C. d = 18cm
D. d = 12cm
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
A. 1600W
B. 160W
C. 16000W
D. 160000W
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
A. Ảnh thật vì ảnh nhỏ hơn vật .
B. Ảnh ảo vì ảnh có chiều cao nhỏ hơn vật .
C. Có thể là ảnh thật hoặc là ảnh ảo.
D. Không thể xác định được ảnh thật hay ảo.
A. Năng lượng thác nước.
B. Dùng động cơ nổ.
C. Năng lượng gió.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 3 200 vòng
B. 800 vòng
C. 200 vòng
D. 50 vòng
A. lớn hơn góc tới i
B. nhỏ hơn góc tới i
C. bằng góc tới i
D. cả A, B, C đều có khả năng xảy ra.
A. tia sáng đi đến mặt gương bị hắt ngược trở lại
B. tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc xạ tại mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. tia sáng trắng đi qua 1 lăng kính bị phân tích thành nhiều màu
D. tia sáng trắng đi qua 1 tấm kính màu đỏ thì có màu đỏ.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. bóng đèn sợi đốt
B. ấm điện
C. quạt điện
D. máy sấy tóc.
A. tăng hiệu điện thế
B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi
C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế cho phù hợp với việc sử dụng.
A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ
B. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì
C. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại
D. cả A và C
A. Tăng gấp 2 lần
B. Tăng gấp 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Không tăng, không giảm.
A. Đưa cực nam châm lại gần ống dây
B. Đưa cực nam châm ra xa ống dây
C. Quay nam châm xung quanh 1 trục thẳng đứng
D. Cả 3 cách đều đúng.
A. Luôn luôn tăng
B. Luôn luôn giảm
C. Luôn phiên tăng, giảm
D. Luôn luôn không đổi.
A. Tác dụng nhiệt, tác dụng từ
B. Tác dụng nhiệt, tác dụng cơ
C. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang
D. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ, tác dụng cơ.
A. Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng cách xa nhau
B. Vì điện năng sản xuất trong kho không thể để trong kho được
C. Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay
D. Cả 3 lý do A, B, C đều đúng.
A. 9V
B. 4,5V
C. 3V
D. 1,5V
A. 9000V
B. 45000V
C. 50000V
D. 60000V.
A. Nấu cơm bằng nồi cơm điện
B. Thắp sáng 1 bóng đèn nêon
C. Sử dụng tivi trong gia đình
D. Chạy một máy bơm nước.
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với hai cực nam châm
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn
C. Cuộn dây dẫn và nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt
A. Có dòng điện 1 chiều không đổi
B. Có dòng điện 1 chiều biến đổi
C. Có dòng điện xoay chiều
D. Không có dòng điện nào cả.
A. hình A
B. hình B
C. hình C
D. hình D.
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không thay đổi
D. lúc đầu giảm sau đó tăng.
A. ảnh thật, lớn hơn vật
B. ảnh thật, nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo, lớn hơn vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
A. chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính
B. chùm tia ló là chùm song song
C. chùm tia ló cũng là chùm sáng phân kỳ
D. Các thông tin A, B, C đều đúng.
A. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn là ảnh thật.
B. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn lớn hơn vật
C. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn ngược chiều với vật
D. vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ ở mọi vị trí đều cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính .
A. hình A và B
B. hình B
C. hình B và C
D. hình C
A. Ảnh thật, cách thấu kính 24cm
B. Ảnh thật, cách thấu kính 4,8cm
C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 24cm
A. 12cm
B. 18cm
C. 24cm
D. 36cm
A. Giảm đi bốn lần
B. Giảm đi một nửa
C. Tăng lên gấp bốn
D. Tăng lên gấp đôi
A. h=2h′
B. h=h′
C. h D. h=h′/2
A. 550 vòng.
B. 55 vòng.
C. 220 vòng.
D. 2200 vòng.
A. 9,1W.
B. 826,4W.
C. 1100W.
D. 82,64W.
A. (1) điện tích ; (2) điện trường
B. (1) điện cực ; (2) điện trường
C. (1) máy phát điện ; (2) điện trường
D. (1) nam châm ; (2) từ trường
A. Đường sức từ có chiều đi ra khỏi cực Bắc, đi vào cực Nam của nam châm
B. Đường sức từ có chiều đi ra khỏi cực Nam, đi vào cực Bắc của nam châm
C. Đường sức từ có chiều đi ra khỏi cực Nam
D. Đường sức từ có chiều đi vào cực Bắc của nam châm
A. tăng cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây
B. tăng số vòng của cuộn dây
C. Cả 2 cách trên
D. từ trường nam châm cố định không thể thay đổi
A. ngắt nguồn điện
B. giảm cường độ dòng điện chạy qua nam châm
C. ngắt dòng điện chạy qua nam châm
D. tăng cường độ dòng điện chạy qua nam châm
A. từ D đến C
B. từ D đến A
C. từ B đến A
D. từ B đến D
A. i > r
B. i < r
C. i = r
D. i = 2r
A. Chùm song song với trục chính của thấu kính
B. Chùm hội tụ tại tiêu điểm F’ của thấu kính
C. Chùm phân kỳ
D. Chùm tia bất kỳ
A. ảnh và vật nằm cùng một phía đối với thấu kính
B. ảnh cùng chiều với vật
C. ảnh cao hơn vật
D. cả 3 câu trả lời A, B, C đều đúng.
A. tia tới khi qua quang tâm, tia ló truyền khúc xạ xuống dưới.
B. tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua tiêu điểm F’
C. tia tới đi qua tiêu điểm F, tia ló song song với trục chính
D. tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
A. tia tới khi qua quang tâm, tia ló truyền khúc xạ xuống dưới.
B. tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua tiêu điểm F’
C. tia tới đi qua tiêu điểm F, tia ló song song với trục chính
D. tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
A. vật đặt ở rất xa, cho ảnh ở tiêu điểm F
B. vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo
C. vật đặt trong, ngoài khoảng OF cho ảnh ảo hay ảnh thật tùy vị trí
D. vật đặt ở khoảng 2F cho ảnh thật.
A. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn là ảnh thật
B. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn lớn hơn vật
C. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn ngược chiều với vật
D. vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ ở mọi vị trí đều cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
A. Góc khúc xạ r = 600
B. Góc khúc xạ r = 40030’
C. Góc khúc xạ r = 00
D. Góc khúc xạ r = 700
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
A. 8cm
B. 16cm
C. 32cm
D. 48cm
A. cho thanh nam châm đứng yên trước cuộn dây
B. cho cuộn dây đứng yên trước thanh nam châm
C. cho cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm
D. khi giữ cho từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín không thay đổi.
A. máy phát điện xoay chiều là có hai thành phần cơ bản: nam châm và cuộn dây dẫn
B. nam châm là phần tạo ra từ trường, cuộn dây dẫn là phần trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng
C. phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là rôto
D. tất cả các kết luận trên.
A. tác dụng nhiệt và tác dụng hóa học
B. tác dụng quang
C. tác dụng từ
D. tác dụng sinh lý.
A. giảm điện trở của dây dẫn
B. giảm công suất của nguồn điện
C. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện
D. tăng tiết diện của dây dẫn.
A. hiệu điện thế 1 chiều
B. hiệu điện thế nhỏ
C. hiệu điện thế lớn
D. hiệu điện thế xoay chiều.
A. f = 20cm
B. f = 15cm
C. f = 12cm
D. f = 10cm
A. d = 36cm
B. d = 30cm
C. d = 24cm
D. d = 18cm
A. dịch vật 1 khoảng f/2 lại gần thấu kính
B. dịch vật 1 khoảng f/2 ra xa thấu kính
C. dịch thấu kính 1 khoảng 3f/2 lại gần vật
D. dịch thấu kính 1 khoảng 3f/2 ra xa vật.
A. Chùm tia ló cũng cũng là chùm song song.
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ .
C. Chùm tia ló là chùm phân kỳ
D. Chùm tia ló là chùm phân kỳ, đường kéo dài của các tia ló cắt nhau tại tiêu điểm của thấu kính.
A. Lớn hơn vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Bằng vật
D. Chỉ bằng 1 nửa vật.
A. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
B. khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm
C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng giảm
D. khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00
A. 220V
B. 11V
C. 22V
D. 240V
A. 100000W
B. 20000kW
C. 30000kW
D. 80000kW
A. ΔP=P2R/U2
B. ΔP=PR/U2
C. ΔP=P2R/U
D. ΔP=P2R/2U2
A. Khung dây bị nam châm hút.
B. Khung dây bị nam châm đẩy.
C. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ ngược chiều tác dụng.
D. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ cùng chiều tác dụng.
A. Tăng 10 lần.
B. Tăng 100 lần.
C. Giảm 10 lần.
D. Giảm 100 lần.
A. điện từ trường
B. tương tác điện
C. điện trường
D. từ trường
A. Php=P2R/U
B. Php=P2R/U2
C. Php=PR/U2
D. Php=P2R2/U2
A. nam châm
B. khung dây dẫn có dòng điện chạy qua
C. khung dây
D. cả A và B
A. cơ năng được chuyển hóa thành nhiệt năng
B. điện năng được chuyển hóa thành nhiệt năng
C. điện năng được chuyển hóa thành cơ năng
D. nhiệt năng được chuyển hóa thành cơ năng
A. Tác dụng cơ.
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng quang
D. Tác dụng từ.
A. có chiều không đổi.
B. có chiều đi từ cực dương sang cực âm.
C. có chiều luân phiên thay đổi.
D. được tạo ra nhờ máy phát điện một chiều.
A. Biến thế tăng điện áp.
B. Biến thế giảm điện áp
C. Biến thế ổn áp.
D. Cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên
B. số đường sức từ song song tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên
C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không đổi
D. số lượng nam châm xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên
A. Khi đưa nam châm lại gần cuộn dây thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó tăng, trong từ trường xuất hiện dòng điện cảm ứng làm cho bóng đèn LED sáng.
B. Khi đưa nam châm lại gần cuộn dây thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó giảm, trong từ trường xuất hiện dòng điện cảm ứng làm cho bóng đèn LED sáng.
C. Khi đưa nam châm lại gần cuộn dây thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó giảm, trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng làm cho bóng đèn LED sáng.
D. Khi đưa nam châm lại gần cuộn dây thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó tăng, trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng làm cho bóng đèn LED sáng.
A. Giảm điện trở
B. tăng điện áp
C. Cả hai đều đúng
D. Không thể làm giảm điện năng hao phí khi truyền tải điện
A. Tăng hiệu điện thế
B. Giảm điện trở
C. Giảm hiệu điện thế
D. Tăng điện trở
A. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín
B. Cho cuộn dây quay trong từ trường của nam châm
C. Cả 2 cách trên
D. Đáp án khác
A. Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín số đường sức từ sóng song tiết diện S của cuộn dây đó tăng giảm liên tục do đó trong cuộn dây kín sinh ra dòng điện cảm ứng xoay chiều.
B. Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín thì cường độ từ trường của cuộn dây đó tăng giảm liên tục do đó trong cuộn dây kín sinh ra dòng điện cảm ứng xoay chiều.
C. Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó đổi chiều liên tục do đó trong cuộn dây kín sinh ra dòng điện cảm ứng xoay chiều.
D. Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó tăng giảm liên tục do đó trong cuộn dây kín sinh ra dòng điện cảm ứng xoay chiều.
A. i > r
B. khi i tăng thì r cũng tăng
C. khi i tăng thì r giảm
D. khi i = 00 thì r = 00
A. trong mặt phẳng tới
B. trong cùng mặt phẳng với tia tới
C. trong mặt phẳng phân cách của hai môi trường
D. bên kia pháp tuyến của mặt phẳng phân cách so với tia tới.
A. ảnh thật, cùng chiều với vật
B. ảnh thật, ngược chiều với vật
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật
A. Lớn hơn vật, cùng chiều với vật
B. Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật
C. Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật
D. Một câu trả lời khác.
A. Thấu kính có phần giữa dày hơn phần rìa
B. Chùm tia sáng tới song song cho một chùm tia khúc xạ ló ra hội tụ tại một điểm
C. Vật sáng nằm trong khoảng tiêu cụ OF cho ảnh ảo
D. Đối với thấu kính hội tụ khi vật sáng nằm ngoài khoảng tiêu cụ OF thì luôn luôn cho ảnh ảo.
A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
B. Chùm tia sáng tới song song cho một chùm tia khúc xạ ló ra hội tụ tại một điểm.
C. Tia sáng đi qua quang tâm truyền thẳng.
D. Vật sáng qua thấu kính phân kỳ luôn cho một ảnh ảo.
A. Vật đặt trong khoảng OF luôn cho 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
B. Vật đặt ở F’ cho 1 ảo ở vô cực
C. Vật đặt trong khoảng từ F đến 2F luôn cho 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
D. Vật đặt ngoài đoạn OF luôn cho 1 ảnh thật ngược chiều với vật.
A. 00
B. 300
C. 600
D. 900
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
A. 40cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 10cm
A. Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút)
B. Nam châm nào cũng có hai cực: cực dương và cực âm
C. Khi bẻ đôi một thanh nam châm, ta có thể tách hai cực của thanh nam châm ra khỏi nhau.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
A. Phương hướng
B. Nhiệt độ
C. Độ cao
D. Hướng gió thổi
A. Cánh tay của hình nhân gắn các điện cực
B. Cánh tay hình nhân có gắn mạch điện
C. Cánh tay hình nhân là một nam châm tự do
D. Cánh tay hình nhân là một thanh sắt đặt gần một nam châm.
A. X: cực dương; Y: cực âm
B. X: cực âm; Y: cực dương
C. X: cực nam; Y: cực bắc
D. X: cực bắc; Y: cực nam
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin.
B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy.
C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
A. Đèn điện.
B. Máy sấy tóc.
C. Tủ lạnh.
D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.
A. Giảm đi một nửa.
B. Giảm đi bốn lần
C. Tăng lên gấp đôi.
D. Tăng lên gấp bốn.
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
A. chùm tia phản xạ.
B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ
D. chùm tia ló song song khác.
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
A. OA=f
B. OA=2f
C. OA>f
D. OA
A. h=h′
B. h=2h′
C. h=h′/2
D. h
A. 9,1W.
B. 1100W.
C. 82,64W.
D. 826,4W.
A. 2200 vòng.
B. 550 vòng.
C. 220 vòng.
D. 55 vòng.
A. Ảnh thật vì ảnh nhỏ hơn vật .
B. Ảnh ảo vì ảnh có chiều cao nhỏ hơn vật .
C. Có thể là ảnh thật hoặc là ảnh ảo.
D. Không thể xác định được ảnh thật hay ảo.
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
A. 3600V
B. 600V
C. 2600V
D. 1600V
A. 157,5W
B. 162,5W
C. 1562,5W
D. 562,5W
A. luôn luôn tăng.
B. luôn luôn giảm.
C. luân phiên tăng giảm.
D. luôn không đổi.
A. Năng lượng thác nước.
B. Dùng động cơ nổ.
C. Năng lượng gió.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Dòng điện xoay chiều
B. Dòng điện một chiều
C. Bất kỳ dòng điện nào
D. Dòng điện Fu-cô
A. tự cảm
B. cảm ứng
C. xoay chiều
D. một chiều
A. làm mát không khí
B. hạn chế tỏa nhiệt
C. làm quay máy phát điện
D. tất cả đều đúng
A. tăng 3 lần
B. giảm 3 lần
C. tăng 9 lần
D. luôn không đổi.
A. i B. i>r C. i=r D. i=2r
A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. hiện tượng phản xạ toàn phần
D. hiện tượng nhiễu xạ
A. nhỏ hơn góc tới
B. lớn hơn góc tới
C. bằng hơn góc tới
D. tất cả đều sai
A. nhỏ hơn góc tới
B. lớn hơn góc tới
C. bằng góc tới
D. tất cả đều sai
A. 200 vòng
B. 50 vòng
C. 800 vòng
D. 3 200 vòng
A. Acquy
B. Pin
C. động cơ điện một chiều
D. máy phát điện xoay chiều
A. nam châm và cuộn dây dẫn.
B. chỉ nam châm.
C. chỉ cuộn dây dẫn.
D. nam châm hoặc cuộn dây dẫn.
A. stato
B. rôto
C. không có bộ phận đứng yên
D. nam châm
A. stato
B. rôto
C. cuộn dây dẫn
D. nam châm
A. cảm ứng điện từ.
B. tự cảm
C. tương tác từ trường
D. tương tác điện trường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK