A. Dọc theo trần nhà
B. Dọc cột
C. Dọc xà
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ống nối chữ L
B. Kẹp đỡ ống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 10 mm
B. 10 m
C. 10 cm
D. Đáp án khác
A. Xem ống có chắc chắn không
B. Xem ống có bị giập vỡ không
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Để tránh bị đánh lửa
B. Để tránh bị chập mạch
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Băng cách điện
B. Giấy ráp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. an toàn điện
B. chắc
C. đẹp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nối dây mạch điện
B. Kiểm tra
C. Lắp thiết bị điện của bảng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cắt
B. Đóng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Phòng ngừa các sự cố đáng tiếc có thể xảy ra
B. Đảm bảo an toàn cho người và tài sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Tiết diện tròn
B. Tiết diện hình chữ nhật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thay thế thiết bị hư hỏng
B. Sửa chữa thiết bị hư hỏng
C. Kiểm tra mạng điện theo định kì
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây trần
B. Dây có bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cầu chì
B. Ổ cắm điện và phích cắm điện
C. Cầu dao, công tắc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểm tra dây dẫn có cũ không
B. Kiểm tra dây dẫn có vết nứt không
C. Kiểm tra dây dẫn có hở cách điện không
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vẽ sơ đồ lắp đặt
B. Lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị và lựa chọn dụng cụ
C. Lắp đặt mạch điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lí mạch điện
B. Lựa chọn dụng cụ
C. Lập bảng dự trù vật liệu
D. Đáp án khác
A. Công tắc hai cực
B. Đèn
C. Cầu chì
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểm tra sản phẩm đạt các tiêu chuẩn
B. Nối mạch điện vào nguồn điện và vận hành thử
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Lắp đặt nổi
B. Lắp đặt ngầm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. PVC tiết diện tròn
B. PVC tiết diện hình chữ nhật
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Đường dây dẫn song song vật kiến trúc
B. Đường dây dẫn cách vật kiến trúc không nhỏ hơn 10mm
C. Đường dây dẫn cao hơn mặt đất 2,5m
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cách mặt đất từ 1,3m ÷ 1,5m
B. Cách mặt đất trên 1,5m
C. Cách mặt đất dưới 1,3 m
D. Đáp án khác
A. Tổng tiết diện dây dẫn trong ống không vượt quá 40% tiết diện ống
B. Được phép luồn các đường dây khác cấp điện áp vào chung một ống
C. Khi dây dẫn đổi hướng phải tăng kẹp ống
D. Khi dây dẫn phân nhánh phải tăng kẹp ống
A. Luồn dây qua ống cách điện
B. Hai đầu ống phải nhô ra khỏi tường 10mm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Mối nối đảm bảo an toàn điện, chắc, đẹp
B. Mạch điện đảm bảo thông mạch
C. Lắp đặt đúng sơ đồ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Thiết kế mạng điện trong nhà
B. Lắp đặt mạng điện trong nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Trên 1,5 m
B. 1,3 ÷ 1,5 m
C. Dưới 1,3 m
D. Đáp án khác
A. Trên puli sứ
B. Lồng trong ống cách điện
C. Trên khuôn gỗ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Xem dây dẫn có vết nứt không
B. Xem dây dẫn có hở cách điện không
C. Xem dây dẫn có cũ không
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đảm bảo yêu cầu kĩ thuật
B. Đảm bảo an toàn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Kìm điện
B. Dao nhỏ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vạch dấu vị trí đèn
B. Vạch dấu đường đi dây của mạch điện
C. Vạch dấu vị trí thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây dẫn điện
B. Bóng đèn
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vỏ có bị vỡ
B. Vỏ có bị sứt hay vỡ không
C. Vỏ có bị sứt
D. Đáp án khác
A. Vật dẫn điện
B. Vật cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sử dụng khi nối hai ống luồn dây vuông góc với nhau
B. Nối nối tiếp hai ống luồn dây với nhau
C. Phân nhánh dây dẫn mà không sử dụng mối nối rẽ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây dẫn đổi hướng
B. Dây dẫn phân nhánh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Kiểm tra ống luồn dây
B. Kiểm tra dò điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kìm tuốt dây
B. Tua vít
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đảm bảo yêu cầu kĩ thuật
B. Đảm bảo an toàn điện
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Công tắc ba cực
B. Đui đèn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vít sau một thời gian sử dung
B. Ốc vít sau một thời gian sử dụng
C. Ốc sau một thời gian sử dụng
D. Đáp án khác
A. Cuối cùng
B. Đầu tiên
C. 3
D. 4
A. Khuôn gỗ
B. Lồng trong đường ống bằng chất cách điện
C. Puli sứ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ống nối nối tiếp
B. Ống nối chữ L
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không luồn chung một ống
B. Được luồn chung một ống
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
A. Để tránh bị chập mạch
B. Để tránh bị đánh lửa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Khoan lỗ bắt vít
B. Khoan lỗ luồn dây
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Khoan điện
B. Bút thử điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cầu chì
B. Bảng điện
C. Công tắc hai cực
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khoan lỗ bảng điện
B. Nối dây mạch điện
C. Kiểm tra
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ống nối nối tiếp
B. Ống nối chữ T
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lắp đặt
B. Bảo dưỡng
C. Sửa chữa đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
C. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V
D. Các loại đồ dùng điện
A. Đời sống
B. Sinh hoạt
C. Lao động, sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết bị bảo vệ
B. Thiết bị đóng cắt
C. Thiết bị lấy điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ống nối chữ T
B. Ống nối nối tiếp
C. Kẹp đỡ ống
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đảm bảo vẻ đẹp mĩ thuật
B. Tránh được tác động của môi trường đến dây dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Dễ dàng sửa chữa khi hỏng hóc
A. Lắp đặt dây dẫn thường tiến hành trước khi đổ bê tông
B. Dây dẫn lồng trong các ống nhựa đặt dọc trần nhà, cột, dầm, xà
C. Dây dẫn đặt trong rãnh của tường
D. Dây dẫn đặt trong rãnh của trần nhà
A. Luồn dây qua ống cách điện
B. Hai đầu ống phải nhô ra khỏi tường 10mm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Tổng tiết diện dây dẫn trong ống không vượt quá 40% tiết diện ống
B. Được phép luồn các đường dây khác cấp điện áp vào chung một ống
C. Khi dây dẫn đổi hướng phải tăng kẹp ống
D. Khi dây dẫn phân nhánh phải tăng kẹp ống
A. Đường dây dẫn song song vật kiến trúc
B. Đường dây dẫn cao hơn mặt đất 2,5m
C. Đường dây dẫn cachs vật kiến trúc không nhỏ hơn 10mm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cách mặt đất dưới 1,3 m
B. Cách mặt đất từ 1,3m ÷ 1,5m
C. Cách mặt đất trên 1,5m
D. Đáp án khác
A. PVC tiết diện tròn
B. PVC tiết diện hình chữ nhật
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Lắp đặt nổi
B. Lắp đặt ngầm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cầu chì lắp đặt ở dây pha, bảo vệ các thiết bị và đồ dùng điện
B. Cầu chì phải có nắp che, không để hở
C. Kiểm tra số liệu định mức có phù hợp với yêu cầu làm việc của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểm tra ống luồn dây dẫn
B. Kiểm tra rò điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cầu dao, công tắc
B. Cầu chì
C. Ổ cắm điện và phích cắm điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểm tra dây dẫn có cũ không
B. Kiểm tra dây dẫn có vết nứt không
C. Kiểm tra dây dẫn có hở cách điện không
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây trần
B. Dây có bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Kiểm tra mạng điện theo định kì
B. Thay thế thiết bị hư hỏng
C. Sửa chữa thiết bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phòng ngừa các sự cố đáng tiếc có thể xảy ra
B. Đảm bảo an toàn cho người và tài sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dây lõi 1 sợi
B. Dây lõi nhiều sợi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dây trần
B. Dây bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cách điện cao
B. Chịu nhiệt tốt
C. Chống ẩm tốt và độ bền cơ học cao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện dây dẫn
B. Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cách điện cao
B. Chịu nhiệt tốt
C. Chống ẩm tốt và độ bền cơ học cao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Puli sứ
B. Vỏ cầu chì
C. Dây đồng
D. Vỏ đui đèn
A. Dây trần
B. Dây bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cầu chì
B. Công tắc hai cực
C. Đèn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lí mạch điện
B. Lựa chọn dụng cụ
C. Lập bảng dự trù vật liệu
D. Đáp án khác
A. Vẽ sơ đồ lắp đặt
B. Lập bảng dự trù vật liệu, thiết bị và lựa chọn dụng cụ
C. Lắp đặt mạch điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lắp đặt theo đúng sơ đồ
B. Chắc chắn
C. Mạch điện đảm bảo thông mạch
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lắp đặt thiết bị và đi dây theo đúng sơ đồ mạch điện
B. Các mối nối chắc chắn
C. Bố trí thiết bị gọn, đẹp
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lắp đặt nổi
B. Lắp đặt chìm
C. Đáp án A hoặc B
D. Phương pháp khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bảng điện chính
B. Bảng điện nhánh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cầu chì
B. Ổ cắm
C. Công tắc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiết bị đóng cắt
B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị lấy điện của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Công việc nhẹ nhàng
B. Chỉ làm ngoài trời
C. Làm việc trên cao
D. Chỉ làm trong nhà
A. Luôn cần phát triển để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. Thợ điện luôn phải cập nhật, nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiệp
C. Nghề điện dân dụng không có điều kiện phát triển ở nông thôn và miền núi
D. Nghề điện dân dụng có nhiều điều kiện phát triển ở thành phố
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện
C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiến thức
B. Sắc đẹp
C. thái độ
D. Sức khỏe
A. Không mắc bệnh về tim mạch
B. Không yêu cầu về huyết áp
C. Không yêu cầu về sức khỏe
D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp
A. Cầu dao, công tắc
B. Cầu chì
C. Ổ cắm điện và phích cắm điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểm tra dây dẫn có cũ không
B. Kiểm tra dây dẫn có vết nứt không
C. Kiểm tra dây dẫn có hở cách điện không
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây trần
B. Dây có bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Kiểm tra mạng điện theo định kì
B. Thay thế thiết bị hư hỏng
C. Sửa chữa thiết bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phòng ngừa các sự cố đáng tiếc có thể xảy ra
B. Đảm bảo an toàn cho người và tài sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Thành một loại
B. Thành hai loại
C. Thành ba loại
D. Thành nhiều loại
A. Một sợi
B. Nhiều sợi bện với nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ngành điện của trường dạy nghề
B. Ngành điện của trường trung cấp chuyên nghiệp
C. Ngành điện của trường cao đẳng, đại học kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện năng
B. Đồ dùng điện
C. Tốc độ phát triển xây dựng nhà ở
D. Cả 3 đáp án trên
A. Làm việc khoa học
B. Làm việc kiên trì
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Có kĩ năng sử dụng thiết bị điện
B. Có kĩ năng bảo dưỡng thiết bị điện
C. Có kĩ năng sửa chữa thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tốt nghiệp cấp tiểu học
B. Tốt nghiệp cấp THCS
C. Tốt nghiệp cấp THPT
D. Tốt nghiệp cấp đại học
A. Lắp đặt thiết bị điện
B. Bảo dưỡng thiết bị điện
C. Sửa chữa thiết bị điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dòng điện
B. Điện áp
C. Điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điều chỉnh núm chỉnh 0
B. Không chạm tay vào đầu kim đo hoặc phần tử đo
C. Bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thỉnh thoảng
B. Ở mỗi lần đo
C. 2 lần đo thực hiện 1 lần
D. Đáp án khác
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Lớn nhất
B. Nhỏ nhất
C. Bất kì
D. Đáp án khác
A. Đọc và giải thích kí hiệu ghi trên mặt công tơ điện
B. Nối mạch điện thực hành
C. Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tìm hiểu đồng hồ đo điện
B. Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. An toàn điện
B. Không cần tính thẩm mĩ
C. Dẫn điện tốt
D. Đáp án khác
A. Dẫn điện tốt
B. Độ bền cơ học cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Khoan lỗ bắt vít
B. Khoan lỗ luồn dây
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. Nối dây các thiết bị đóng cắt, bảo vệ trên bảng điện
B. Lắp đặt các thiết bị điện vào bảng điện
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Lắp đặt đúng sơ đồ
B. Mối nối đảm bảo an toàn điện, chắc, đẹp
C. Mạch điện đảm bảo thông mạch
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tăng sức bền cơ học cho mối nối
B. Giúp dẫn điện tốt
C. Chổng gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
A. An toàn điện
B. Không cần tính thẩm mĩ
C. Dẫn điện tốt
D. Đáp án khác
A. Dẫn điện tốt
B. Độ bền cơ học cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Mối nối thẳng
B. Mối nối phân nhánh
C. Mối nối dùng phụ kiện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điều chỉnh núm chỉnh 0
B. Không chạm tay vào đầu kim đo hoặc phần tử đo
C. Bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thỉnh thoảng
B. Ở mỗi lần đo
C. 2 lần đo thực hiện 1 lần
D. Đáp án khác
A. Lớn nhất
B. Nhỏ nhất
C. Bất kì
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đọc và giải thích kí hiệu ghi trên mặt công tơ điện
B. Nối mạch điện thực hành
C. Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vỏ đui đèn
B. Vỏ cầu chì
C. Ống luồn dây dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chịu nhiệt
B. Chịu mặn
C. Chịu ăn mòn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Một pha
B. Hai pha
C. Ba pha
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây trần
B. Dây được bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lõi đồng
B. Số lõi dây
C. Tiết diện lõi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểm tra cách điện đồ dùng điện
B. Dây dẫn không bị hở cách điện, rạn nứt
C. Kiểm tra định kì các đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không đặt ổ cắm điện ở nơi ẩm ướt
B. Mạng điện dùng nhiều cấp điện áp khác nhau không phải dùng nhiều loại ổ cắm khác nhau
C. Không đặt ổ cắm ở nơi quá nóng
D. Không đặt ổ cắm ở nơi nhiều bụi
A. Cầu chì lắp đặt ở dây pha, bảo vệ các thiết bị và đồ dùng điện
B. Cầu chì phải có nắp che, không để hở
C. Kiểm tra số liệu định mức có phù hợp với yêu cầu làm việc của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK