A. Lắp đặt theo đúng sơ đồ
B. Chắc chắn
C. Mạch điện đảm bảo thông mạch
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vạch dấu vị trí lắp đặt các thiết bị điện
B. Vạch dấu đường đi dây và vị trí lắp đặt bộ đèn ống huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Khoan lỗ
B. Lắp thiết bị điện của bảng điện
C. Nối dây bộ đèn
D. Đáp án khác
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Vạch dấu
B. Nối dây bộ đèn
C. Kiểm tra
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chấn lưu
B. Tắc te
C. Đèn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tìm hiểu sơ đồ nguyên lí mạch điện đèn ống huỳnh quang
B. Lựa chọn dụng cụ
C. Lập bảng dự trù vật liệu
D. Đáp án khác
A. Vẽ sơ đồ lắp đặt
B. Lập bảng dự trù vật liệu thiết bị và lựa chọn dụng cụ.
C. Lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lắp đặt thiết bị và đi dây theo đúng sơ đồ mạch điện
B. Các mối nối chắc chắn
C. Bố trí thiết bị gọn, đẹp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lắp đặt nổi
B. Lắp đặt chìm
C. Đáp án A hoặc B
D. Phương pháp khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cầu chì
B. Ổ cắm
C. Công tắc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bảng điện chính
B. Bảng điện nhánh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Thiết bị đóng cắt
B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị lấy điện của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Công việc nhẹ nhàng
B. Chỉ làm ngoài trời
C. Làm việc trên cao
D. Chỉ làm trong nhà
A. Luôn cần phát triển để phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước
B. Thợ điện luôn phải cập nhật, nâng cao kiến thức và kĩ năng nghề nghiệp
C. Nghề điện dân dụng không có điều kiện phát triển ở nông thôn và miền núi
D. Nghề điện dân dụng có nhiều điều kiện phát triển ở thành phố
A. Lắp đặt mạng điện sản xuất và sinh hoạt
B. Lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện
C. Vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa mạng điện, thiết bị và đồ dùng điện.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiến thức
B. Sắc đẹp
C. Thái độ
D. Sức khỏe
A. Không mắc bệnh về tim mạch
B. Không yêu cầu về huyết áp
C. Không yêu cầu về sức khỏe
D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
A. Lắp đặt
B. Bảo dưỡng
C. Sửa chữa đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn điện một chiều
B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V
C. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V
D. Các loại đồ dùng điện
A. Thiết bị bảo vệ
B. Thiết bị đóng cắt
C. Thiết bị lấy điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đời sống
B. Sinh hoạt
C. Lao động, sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểm tra cách điện đồ dùng điện
B. Dây dẫn không bị hở cách điện, rạn nứt
C. Kiểm tra định kì các đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cầu chì lắp đặt ở dây pha, bảo vệ các thiết bị và đồ dùng điện
B. Cầu chì phải có nắp che, không để hở
C. Kiểm tra số liệu định mức có phù hợp với yêu cầu làm việc của mạng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểm tra ống luồn dây dẫn
B. Kiểm tra rò điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cầu dao, công tắc
B. Cầu chì
C. Ổ cắm điện và phích cắm điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kiểm tra dây dẫn có cũ không
B. Kiểm tra dây dẫn có vết nứt không
C. Kiểm tra dây dẫn có hở cách điện không
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây trần
B. Dây có bọc cách điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Kiểm tra mạng điện theo định kì
B. Thay thế thiết bị hư hỏng
C. Sửa chữa thiết bị hư hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phòng ngừa các sự cố đáng tiếc có thể xảy ra
B. Đảm bảo an toàn cho người và tài sản
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp
B. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở
C. Đồng hồ vạn năng chỉ đo điện áp, không đo điện trở
D. Cả A và B đều đúng
A. Đo chiều dài dây điện
B. Đo đường kính dây điện
C. Đo chính xác đường kính dây điện
D. Đo kích thước lỗ luồn dây điện
A. Thước
B. Panme
C. Đồng hồ vạn năng
D. Búa
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK