A. Lưới nội chất
B. Ribôxôm
C. Ti thể
D. Bộ máy gôngi
A. Nâng đỡ liên kết các cơ quan
B. Co dãn tạo nên sự vận động
C. Bảo vệ, hập thụ và tiết
D. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển hoạt động các cơ quan
A. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng
B. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch đóng
C. Van nhĩ - thất mở, van động mạch mở
D. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở
A. Tập thở sâu và giảm nhịp thở
B. Tập thở Bình thường
C. Tập tăng nhịp thở
D. Tập thở sâu và tăng nhịp thở
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Vận chuyển các chất thải
C. Vận chuyển các chất cần thiết khác
D. Vận chuyển ôxy và cacbonic
A. Tinh bột biến đổi thành glucôzơ
B. Lipit biến đổi thành glyxêrin và axit béo
C. Tinh bột biến đổi thành đường mantôzơ
D. Prôtêin thành axit amin
A. Đơn vị cấu tạo, đơn vị chức năng của cơ thể
B. Đơn vị cấu trúc của cơ thể
C. Đơn vị trọng lượng riêng của cơ thể
D. Đơn vị năng lượng của cơ thể
A. Lao động, rèn luyện thể dục thể thao vừa sức
B. Cần mang vác vật nặng
C. Cần chú ý tư thế ngồi và mang vác
D. Bổ sung nhiều protein và lipit
A. Động mạch
B. Tĩnh Mạch
C. Mao mạch
D. Lưới mạch
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Prôtêin trong huyết thanh
A. Do làm việc quá sức, ôxy cung cấp thiếu
B. Axit lactic bị tích tụ đầu độc cơ
C. Do lượng chất thải khí cacbonic quá cao
D. Gồm a và b
A. Thực bào
B. Tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên
C. Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm virut, vi khuẩn
D. Gồm a và b
A. Tuỷ sống
B. Cơ quan cảm giác
C. Não
D. Cơ quan vận động
A. Đồng tử co khi ánh sáng chiếu vào
B. Tiết mồ hôi
C. Em bé reo vui vì thấy mẹ
D. Khi kim đâm vào tay, tay rụt lại
A. Màng cứng
B. Màng giác
C. Màng mạch
D. Màng lưới
A. Vùng dưới đồi và củ não sinh tư
B. Cuống não và củ não sinh tư
C. Đồi thị và vùng dưới đồi
D. Cuống não và đồi thị
A. Lớp biểu bì, lớp mỡ, lớp bì
B. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ
C. Lớp bì, lớp biểu bì, lớp mỡ
D. Lớp mỡ, lớp biểu bì, lớp bì
A. Màng sinh chất, lưới nội chất và nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân
C. Bộ máy gôngi, lưới nội chất và ti thể
D. Trung thể, nhiễm sắc thể và nhân con
A. Mô xương xốp
B. Sụn tăng trưởng
C. Màng xương
D. Mô xương cứng
A. Màng xương
B. Khoang xương
C. Mô xương cứng
D. Mô xương xốp
A. Các tơ cơ mảnh và tơ cơ dày cùng rút ngắn
B. Chỉ có tơ cơ mảnh rút ngắn, các tơ cơ dày giữ nguyên
C. Các tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố các tơ cơ mảnh
D. Các tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày
A. Đầu xương
B. Màng xương
C. Mô xương cứng
D. Mô xương xốp
A. Tâm nhĩ → Tâm thất
B. Tâm thất → Động mạch
C. Tâm nhĩ → Tĩnhmạch
D. Tâm thất → Tĩnhmạch
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm thất trái
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Hồng cầu và bạch cầu
A. Không màu, có nhân, kích thước khá lớn
B. Màu hồng, có nhân, không có hình dạng nhất định
C. Màu hồng, không nhân, hình đĩa lõm 2 mặt
D. Hình đĩa lõm 2 mặt, trong suốt, có nhân
A. Hêmôglôbin kết hợp với ôxi
B. Hêmôglôbin kết hợp cacbônic
C. Hêmôglôbin kết hợp với ôxit cacbon
D. Hêmôglôbin kết hợp với các chất khác
A. Hêmôglôbin kết hợp với ôxit cacbon
B. Hêmôglôbin kết hợp với ôxi
C. Hêmôglôbin kết hợp cacbônic
D. Hêmôglôbin kết hợp với các chất khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK