A. đang trong thời kì phát triển thịnh đạt
B. đang trong thời kì đầu phát triển
C. đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa
D. có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
A. ruộng đất rơi vào tay địa chủ, cường hào
B. đê điều không được chăm sóc
C. nhà nước tổ chức khẩn hoang quy mô lớn
D. sản xuất nông nghiệp sa sút
A. thợ thủ công, thương nhân bỏ nghề vì thuế khóa nặng nề
B. nhà nước nắm độc quyền về công thương nghiệp
C. bị thương nhân nước ngoài cạnh tranh gay gắt
D. thiếu nguyên vật liệu để phát triển công thương nghiệp
A. chính sách nghiêm cấm các hoạt động buôn bán
B. chính sách nghiêm cấm thương nhân buôn bán với người nước ngoài
C. chính sách không giao thương với thương nhân phương Tây
D. chính sách cấm người nước ngoài đến buôn bán tại Việt Nam
A. Làm cho Thiên Chúa giáo không thể phát triển ở Việt nam
B. Gây không khí căng thẳng trong quan hệ với các nước phương Tây
C. Gây mâu thuẫn trong quan hệ với phương Tây, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, bất lợi cho sự nghiệp kháng chiến
D. Gây ra mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc, khiến người dân theo các tôn giáo khác lo sợ
A. Buôn bán, trao đổi hàng hóa
B. Truyền bá đạo Thiên Chúa
C. Đầu tư kinh doanh, buôn bán tại Việt Nam
D. Buôn bán vũ khí với triều đình nhà Nguyễn
A. xu hướng thân thiết với Pháp trong triều đình
B. sự phá vỡ chính sách “bế quan tỏa cảng”
C. điều kiện cho tư bản Pháp can thiệp vào Việt Nam
D. khả năng phát triển của Việt Nam bằng con đường hợp tác với phương Tây
A. Pháp muốn đầu tư, hợp tác kinh tế với Việt Nam
B. Pháp chuẩn bị xâm lược Việt Nam
C. Việt Nam là đối tác tiềm năng của Pháp
D. Pháp không quan tâm đến Việt Nam
A. Đà Nẵng
B. Hội An
C. Lăng Cô
D. Thuận An
A. biến Việt Nam thành bàn đạp xâm lược Quảng Châu (Trung Quốc)
B. tranh giành ảnh hưởng với thực dân Anh tại châu Á
C. loại bỏ sự ảnh hưởng của triều đình Mãn Thanh ở Việt Nam
D. biến Việt Nam thành căn cứ để tiến công thuộc địa của Anh
A. Quân Pháp quá yếu, muốn dựa vào quân Tây Ban Nha để tiến hành xâm lược
B. Pháp và Tây Ban Nha đã thỏa thuận chia nhau tiến hành xâm lược Việt Nam
C. Trả thù cho một số giáo sĩ Tây Ban Nha bị triều đình nhà Nguyễn giam giữ, giết hại
D. Tây Ban Nha không muốn Pháp độc chiếm Việt Nam mà muốn chia đôi
A. Lăng Cô … Huế
B. Đà Nẵng … Huế
C. Đà Nẵng … Hà Nội
D. Huế … Hà Nội
A. Pháp nhận thấy không thể chiếm Đà Nẵng
B. Gia Định không có quân triều đình đóng
C. Chiếm Gia Định có thể cắt đường tiếp tế lương thực của nhà Nguyễn
D. Gia Định có hệ thống giao thông thuận lợi, từ Gia Định có thể sang Campuchia
A. trong thành không có lương thực
B. trong thành không có vũ khí
C. quân triều đình Huế phản công quyết liệt
D. các đội dân binh ngày đêm bám sát và tiêu diệt chúng
A. Chuyển từ kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” sang “chinh phục từng gói nhỏ”
B. Chuyển từ kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ” sang “đánh nhanh thắng nhanh”
C. Chuyển từ kế hoạch “đánh chớp nhoáng” sang “đánh lâu dài”
D. Chuyển từ kế hoạch “đánh lâu dài” sang “đánh nhanh thắng nhanh”
A. sản xuất vũ khí
B. xây dựng đại đồn Chí Hòa
C. ngày đêm luyện tập quân sự
D. tổ chức tấn công quân Pháp
A. quân ta không chủ trương giữ thành Gia Định
B. quân Pháp quá mạnh, có vũ khí hiện đại
C. quân ta đã chọn cách phòng thủ, không chủ động tiến công khi có cơ hội
D. lực lượng quân ta ở Gia Định quá yếu, thiếu vũ khí chiến đấu
A. nhượng hẳn cho Pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì và đảo Côn Lôn
B. bồi thường 20 triệu quan tiền cho Pháp
C. phải mở ba cửa biển: Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho thương nhân Pháp vào buôn bán
D. mất thành Vĩnh Long nếu triều đình không chấm dứt các hoạt động chống Pháp ở ba tỉnh miền Đông Nam Kì
A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, khiến quân Pháp vô cùng bối rối
B. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn
C. Pháp chiếm đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì một cách nhanh chóng
D. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp
A. Nguyễn Tri Phương
B. Nguyễn Trung Trực
C. Phạm Văn Nghị
D. Trương Định
A. Bí mật chuẩn bị lực lượng chống quân Pháp để giành lại vùng đất đã mất
B. Ra lệnh giải tán nghĩa binh chống Pháp để mong Pháp trả lại thành Vĩnh Long
C. Không chủ trương giành lại những vùng đất đã rơi vào tay Pháp
D. Yêu cầu triều đình Mãn Thanh can thiệp để đánh đuổi quân Pháp
A. Các đội nghĩa quân chống thực dân Pháp tự giải tán, nhân dân bỏ đi nơi khác sinh sống
B. Các đội nghĩa binh không chịu hạ vũ khí, phong trào “tị địa” diễn ra sôi nổi
C. Nhân dân vừa sợ giặc Pháp, vừa sợ triều đình nên bỏ trốn
D. Nhân dân chán ghét triều đình, không còn tha thiết đánh Pháp
A. Bắt tay ngay vào tổ chức bộ máy cai trị và mở rộng phạm vi chiếm đóng, áp đặt nền bảo hộ đối với Campuchia và âm mưu thôn tính ba tỉnh miền Tây Nam Kì
B. Bắt tay ngay vào tổ chức bộ máy cai trị ở ba tỉnh miền Đông Nam Kì và trả lại thành Vĩnh Long cho triều đình nhà Nguyễn để thực hiện phân chia phạm vi cai trị
C. Mở rộng phạm vi kiểm soát, dùng hỏa lực tấn công chiếm nốt ba tỉnh miền Tây Nam Kì từ tay nhà Nguyễn, tiến công đánh chiếm Bắc Kì
D. Tổ chức bộ máy cai trị và mua chuộc quan lại người Việt Nam làm tay sai, vu cáo triều đình nhà Nguyễn không thực hiện cam kết trong Hiệp ước 1862
A. Tư tưởng trung quân ái quốc không còn
B. Nhân dân chán ghét triều đình
C. Nhân dân muốn tách khỏi triều đình để tự do kháng chiến chống Pháp
D. Sự đối lập giữa nhân dân và triều đình trong cuộc kháng chiến chống quân Pháp xâm lược
A. Trương Định
B. Nguyễn Trung Trực
C. Nguyễn Hữu Huân
D. Dương Bình Tâm
A. Pháp đánh chiếm được ba tỉnh miền Đông trước, sau đó, dùng ba tỉnh miền Đông làm căn cứ đánh chiếm ba tỉnh miền Tây
B. Pháp dùng vũ lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông, sau đó chiếm ba tỉnh miền Tây mà không tốn một viên đạn
C. Pháp thông qua đàm phán buộc triều đình nhà Nguyễn nộp ba tỉnh miền Tây, sau đó dùng binh lực đánh chiếm ba tỉnh miền Đông
D. Pháp không tốn một viên đạn để chiếm ba tỉnh miền Đông, sau đó tấn công đánh chiếm ba tỉnh miền Tây
A. Triều đình và nhân dân đồng lòng kháng chiến chống Pháp
B. Triều đình sợ hãi không dám đánh Pháp, nhân dân hoang mang, sợ hãi
C. Triều đình kiên quyết đánh Pháp, nhân dân hoang mang, đầu hàng Pháp
D. Triều đình do dự, không dám đánh Pháp, nhân dân kiên quyết kháng chiến chống Pháp
A. Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta, vũ khí của ta thô sơ, lạc hậu
B. Triều đình Huế từng bước đầu hàng thực dân Pháp, ngăn cản không cho nhân dân chống Pháp
C. Nhân dân không kiên quyết đánh Pháp và không có người lãnh đạo cuộc kháng chiến
D. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân thiếu sự liên kết, thống nhất
A. Nguyễn Tri Phương
B. Trương Định
C. Nguyễn Trung Trực
D. Nguyễn Hữu Huân
A. Tân Hòa
B. Tân Phước
C. Đồng Tháp
D. Tây Ninh
A. Nguyễn Tri Phương
B. Trương Định
C. Nguyễn Trung Trực
D. Phan Thanh Giản
A. Trương Định
B. Nguyễn Trung Trực
C. Phan Thanh Giản
D. Nguyễn Tri Phương
A. Vĩnh Long, An Giang, Tiền Giang
B. Vĩnh Long, Đồng Tháp, An Giang
C. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên
D. Vĩnh Long, An Giang, Long An
A. nghĩa quân đã bị tổn thất nhiều
B. có sự dẫn đường của tay sai
C. căn cứ nằm ở ven sông Soài Rạp
D. sự tăng cường viện binh của Pháp
A. Quảng Nam
B. Thanh Hóa
C. Bình Thuận
D. Bình Định
A. Đồng Tháp
B. Bến Tre
C. Tây Ninh
D. Hòn Chông
A. Trương Định
B. Trương Quyền
C. Phan Tôn
D. Phan Liêm
A. Đồng Tháp Mười
B. Hòn Chông
C. Ba Tri
D. Tây Ninh
A. Nguyễn Trung Trực
B. Nguyễn Hữu Huân
C. Trương Định
D. Phan Tôn, Phan Liêm
A. Nguyễn Tri Phương
B. Nguyễn Hữu Huân
C. Nguyễn Trung Trực
D. Trương Định
A. Trương Quyền
B. Nguyễn Trung Trực
C. Nguyễn Hữu Huân
D. Nguyễn Tri Phương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK