A. Phương châm quan hệ.
B. Phương châm về chất.
C. Phương châm về lượng.
D. Phương châm lịch sự
A. Phương châm quan hệ
B. Phương châm cách thức
C. Phương châm về chất
D. Phương châm về lượng
A. Nắm được đặc điểm của tình huống giao tiếp
B. Hiểu được nội dung mình định nói gì
C. Biết im lặng khi cần thiết
D. Phối hợp nhiều cách nói khác nhau
A. Điều nặng tiếng nhẹ
B. Nói úp úp mở mở
C. Đánh trống lảng
D. Nói hươu nói vượn
A. Phương châm về lượng.
B. Phương châm về chất.
C. Phương châm quan hệ.
D. Phương châm lịch sự.
A. Nói tế nhị, tôn trọng người đối thoại.
B. Nói ngắn gọn, rành mạch, tránh mơ hồ.
C. Nói đúng chủ đề, không nói lạc đề.
D. Nói những điều mình tin là đúng và có chứng cứ xác thực.
A. Phương châm về lượng
B. Phương châm quan hệ
C. Phương châm cách thức
D. Phương châm về chất
A. Phương châm về chất
B. Phương châm về lượng
C. Phương châm quan hệ
D. Phương châm cách thức
A. Phương châm về chất
B. Phương châm về lượng
C. Phương châm lịch sự
D. Phương châm quan hệ
A. Phương châm quan hệ
B. Phương châm về chất
C. Phương châm cách thức
D. Phương châm về lượng
A. Người nói vô ý, vụng về, thiếu văn hóa giao tiếp
B. Người nói phải ưu tiên một phương châm hội thoại, hoặc một yêu cầu khác cao hơn
C. Người nói muốn gây một sự chú ý để người nghe hiểu câu nói đó theo một hàm ý nào đó
D. Người nói nắm được các đặc điểm của tình huống giao tiếp
A. Phương châm cách thức.
B. Phương châm lịch sự.
C. Phương châm quan hệ.
D. Phương châm về lượng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK